intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. - Người ra đề: Nguyễn Thị Hồng Thuận (Sinh); Nguyễn Thị Ngọc Lựu (lí); Nguyễn Thị Thương (Hóa)– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ II – Năm học 2022-2023 – Môn KHTN6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Vận dụn Nhận biết g cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng Nguyên 3 3 0,75 sinh vật (2 tiết) 2. Đa dạng 3 1 1 3 1,75 Nấm (4 tiết)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Vận dụn Nhận biết g cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Đa dạng 2 2 2 2 2,5 Thực vật (7 tiết) 4. Lực là 2 0,5 gì? (2t) 5. Biểu diễn lực 1 2 1 3.25 (3t) 6. Biến dạng lò 1 0,25 xo (3t) 7. Trọng lượng, 1 1 1 0,75 lực hấp dẫn (3t) 8. Lực ma sát 1 0,25 (3t) Số câu
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Vận dụn Nhận biết g cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1 13 3 3 1 1 6(4) 16 1,0 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm điể m BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 NỘI DUNG MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU HỎI ĐẠT CÂU HỎI TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) 1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (27 tiết)
  4. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 3 Câu 15,16,14 nguyên sinh vật (2 tiết) Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 3 Câu 9, 12, 13 Nấm (4tiết) Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
  5. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số 1 Câu 2 hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Đa dạng Nhận biết - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 2 Câu 10,11 thực vật trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi (7 tiết) trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các 2 Câu 3, nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực 4 vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. LỰC (13 tiết) Lực là gì? Nhận biết - Biết được lực là gì? 2t - Tác dụng của lực, lực được phân thành lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
  6. Thông hiểu - Gọi được tên lực trong trường hợp cụ thể 1 C3 - Chỉ ra được sự thay đổi tốc độ khi có lực tác dụng - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 1 C1 Biểu diễn Nhận biết - Công dụng của lực kế C2, C5 lực (3t) - Đơn vị đo lực Câu 1 a 1 2 - Nhận biết biết phương , chiều của các lực tác dụng vào vật Thông hiểu - Biết cách đo lực bằng lực kế Vận dụng - Dùng mũi tên để biểu diễn lực 1 Câu 1c Biến dạng lò Nhận biết - Biết được một số vật có biến dạng giống biến dạng lò 1 C6 xo (2t) xo Thông hiểu - Biết được một số vật có biến dạng giống biến dạng lò xo Trọng Nhận biết - Biết được TĐ tác dụng lực hút lên mọi vật 1 C4 lượng, lực hấp dẫn (3t) -Trọng lượng là gì? Trọng lượng và khối lượng quan hệ với nhau như thế nào?
  7. Thông hiểu Biết được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của 1 1 C7, Câu vật đó ½(1b) - Đổi đơn vị Vận dụng - Tính trọng lượng của vật theo công thức P =10.m 1 ½ (1b) Lực ma sát Nhận biết - Biết được khi nào xuât hiện lực ma sát nghỉ 1 C8 (3t) Thông hiểu - Biết cách làm tăng, giảm lực ma sát Vận dụng Giải thích được tại sao khi phanh gấp, lốp xe ô tô để lại vệt đen dài trên đường nhựa ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: KHTN 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A
  8. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1.Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc: A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Na đóng đinh vào tường. Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực? A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. Niuton (N) Câu 3. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ khi có lực tác dụng? A. Ấn mạnh tay xuống đệm B. Ngồi lên một cái yên xe C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới D. Gió thổi làm buồm căng Câu 4. Lực mà Trái Đất tác dụng lên mọi vật là: A. Lực nâng B. Lực hút C. Lực đẩy D. lực nén Câu 5. Lực kế là dụng cụ dùng để đo: A. Độ giãn của lò xo. B. Khối lượng. C. Chiều dài của lò xo. D. Lực. Câu 6. Vật nào dưới đây có biến dạng giống biến dạng lò xo? A. Bình sứ B. Hòn đá C. Miếng kính D. Lưỡi cưa Câu 7. Một vật có khối lượng 50kg thì có trọng lượng khoảng: A. 50kg B. 50N C. 500kg D. 500N Câu 8. Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khá B. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác. C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác Câu 9. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 10. Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
  9. A. Sinh sản bằng bào tử B. Có hoa và quả C.Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện Câu 12. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm men D. Nấm linh chi Câu 13. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm thông D. Đông trùng hạ thảo Câu 14. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba B. Trùng Plasmodium C. Trùng giày D. Trùng roi Câu 15. Loài sinh vật nào dưới đây thuộc giới Nguyên sinh vật? A. Nấm rơm B. Trùng roi C. Tảo lục D. Nấm mèo Câu 16. Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là? A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 1. (3,0 đ) Một quyển sách có khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. a. Chỉ ra các lực tác dụng lên quyển sách và phương chiều của các lực đó? b. Tính trọng lượng của quyển sách. c. Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên quyển sách( theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 2N) Câu 2. (1,0 đ) Theo báo Dân tộc và phát triển (ra ngày 14 tháng 04 năm 2022), ở Sơn La có 4 người trong cùng gia đình đã bị ngộ độc sau khi ăn khảng 10 cây nấm trắng. Để tránh những trường hợp thương tâm như trên, em hãy đề ra biện giúp người dân cách phòng tránh ngộ độc do nấm? Câu 3. (1,0 đ) Giải thích vì sao cây rêu thường sống ở những nơi ẩm ướt? Câu 4. (1,0 đ) Hãy quan sát hình ảnh các thực vật dưới đây và cho biết thực vật đó thuộc Ngành nào?
  10. Cây dừa Cây dương xỉ Cây rêu Cây xoài Cây rau bợ Cây thông BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án II/ TỰ LUẬN
  11. ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................
  12. ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: KHTN 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1.Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc: A. Vận động viên nâng tạ B. Nam châm hút đinh ghim treo trên sợi dây C. Giọt mưa đang rơi D. Trái đất tác dụng lưc hút lên chiếc quạt treo tường Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực? A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. Niuton (N) Câu 3. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng khi có lực tác dụng? A. Ấn mạnh tay xuống đệm B. Tàu đang vào nhà ga
  13. B. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới D. Thủ môn bắt dính quả bóng Câu 4. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là: A. Trọng lượng B. Lực hút C. Lực đẩy D. Lực nén Câu 5. Lực kế là dụng cụ dùng để đo: A. Độ giãn của lò xo. B. Khối lượng. C. Chiều dài của lò xo. D. Lực. Câu 6. Vật nào dưới đây có biến dạng không giống biến dạng lò xo? A. Dây cao su B. Hòn đá C. Tấm nệm mút D. Lưỡi cưa Câu 7. Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng khoảng: A. 50kg B. 50N C. 500kg D. 500N Câu 8. Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác B. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác. C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác Câu 9. Trong số các tác hại sau, tác hại nào do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh lao phổi ở người. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây bệnh tai xanh ở lợn Câu 10. Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A.Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây của các thực vật thuộc ngành Dương xỉ? A.Sinh sản bằng bào tử B. Có hoa và quả C.Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện Câu 12. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm men D. Nấm linh chi Câu 13. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm thông D. Đông trùng hạ thảo Câu 14. Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên?
  14. A. Trùng Entamoeba B. Trùng giày C. Trùng Plasmodium D. Trùng roi Câu 15. Loài sinh vật nào dưới đây thuộc giới Nguyên sinh vật? A.Nấm rơm B. Trùng roi C. Tảo lục D. Nấm mèo Câu 16. Cơ quan di chuyển của trùng roi xanh là? A.Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao II/ TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 1. (3,0 đ) Một quyển sách có khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. a. Chỉ ra các lực tác dụng lên quyển sách và phương chiều của các lực đó? b. Tính trọng lượng của quyển sách. c. Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên quyển sách( theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 2N) Câu 2. (1,0 đ) Theo báo Dân tộc và phát triển (ra ngày 14 tháng 04 năm 2022), ở Sơn La có 4 người trong cùng gia đình đã bị ngộ độc sau khi ăn khảng 10 cây nấm trắng. Để tránh những trường hợp thương tâm như trên, em hãy đề ra biện giúp người dân cách phòng tránh ngộ độc do nấm? Câu 3. (1,0 đ) Giải thích vì sao cây rêu thường sống ở những nơi ẩm ướt? Câu 4. (1,0 đ) Hãy quan sát hình ảnh các thực vật dưới đây và cho biết thực vật đó thuộc Ngành nào? Cây vú sữa Cây dương xỉ Cây rêu
  15. Cây cau Cây rau bợ Cây vạn tuế BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án II/ TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................
  16. ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................
  17. ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTGK II MÔN KHTN 6-NH 2022-2023 ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng(Mỗi câu 0,25 đ) 1.C 2.D 3.B 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B 11.A 12.C 13.D 14.A 15.C 16.C II/ TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 1: (3đ) a. Các lực tác dụng lên quyển sách: 0,75 - Lực hút của Trái đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
  18. - Lực nâng của mặt bàn có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. b. Đổi đơn vị m= 400g=0,4kg (0,25 đ) Trọng lượng của quyển sách:P =10.m= 10.0,4=4(N) (1 đ) c. (1đ) Câu 2: (1,0 đ)Không nên ăn các nấm mọc hoang dại, chỉ nên ăn những loại nấm được nuôi trồng, đã biết chắc chắn chủng loại nấm, nguồn gốc nấm, khi ăn sơ chế kĩ càng. - Trường hợp ăn phải nấm nghi độc cần đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời Câu 3: (1,0 đ) - Rêu ở cạn nhưng lại chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì: - Rêu chưa có rễ chính thức(rễ giả). -Thân và lá chưa có mạch dẫn. - Cây rêu sinh sản nhờ nước => Vì vậy chức năng hút và dẫn truyền chưa hoàn chỉnh, việc lấy nước và chất khoáng hòa tan trong nước vào cơ thể còn phải thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt, vì thế nên rêu chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt. Câu 4:(1,0 đ) + Ngành Rêu: cây rêu + Ngành Dương xỉ: cây dương xỉ, cây rau bợ + Ngành Hạt trần: cây thông +Ngành Hạt Kín: Cây xoài, cây dừa HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B
  19. I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng(Mỗi câu 0,25 đ) 1.A 2.D 3.A 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.B 11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A II/ TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 1: Câu 1: (3đ) a. Các lực tác dụng lên quyển sách: 0,75 - Lực hút của Trái đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới - Lực nâng của mặt bàn có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. b. Đổi đơn vị m= 400g=0,4kg (0,25 đ) Trọng lượng của quyển sách:P =10.m= 10.0,4=4(N) (1 đ) c. (1 đ) Câu 2: (1,0 đ)Không nên ăn các nấm mọc hoang dại, chỉ nên ăn những loại nấm được nuôi trồng, đã biết chắc chắn chủng loại nấm, nguồn gốc nấm, khi ăn sơ chế kĩ càng. - Trường hợp ăn phải nấm nghi độc cần đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời Câu 3: (1,0 đ)
  20. - Rêu ở cạn nhưng lại chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì: - Rêu chưa có rễ chính thức(rễ giả). -Thân và lá chưa có mạch dẫn. - Cây rêu sinh sản nhờ nước => Vì vậy chức năng hút và dẫn truyền chưa hoàn chỉnh, việc lấy nước và chất khoáng hòa tan trong nước vào cơ thể còn phải thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt, vì thế nên rêu chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt. Câu 4:(1,0 đ) + Ngành Rêu: cây rêu + Ngành Dương xỉ: cây dương xỉ, cây rau bợ + Ngành Hạt trần: cây vạn tuế +Ngành Hạt Kín: Cây vú sữa, cây cau
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2