intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ và tên HS:.............................. THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp:.................. ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Đơn vị của lực là A. kilogam (kg). B. mét (m). C. lít (l). D. Niuton (N). Câu 2. Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là A. trọng lượng. B. lực. C. thể tích. D. khối lượng. Câu 3. Để đo lực ta dùng dụng cụ gì? A. Cân. B. Lực kế. C. Thước. D. Nhiệt kế. Câu 4. Trọng lượng là A. lực hút Trái Đất. B. lực hút. C. độ lớn của lực hút Trái Đất. D. khối lượng của vật. Câu 5. Lực cản của nước phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Diện tích tiếp xúc giữa vật và nước. B. Thể tích nước. C. Chiều cao của vật. D. Độ lớn của vật. Câu 6. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực A. đẩy. B. hút. C. nén. D. kéo. Câu 7. Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở đàn nhị. Câu 8. Dây cung tác dụng lực F = 150 N lên mũi tên khi bắn cung. Lực F này được biểu diễn bằng mũi tên, với tỉ xích 0,5 cm ứng với 50 N. Trong Hình 41.3, hình nào vẽ đúng lực F? A. B. C. D. Câu 9. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Quả bóng cao su đập vào tường.
  2. C. Bẻ gãy viên phấn. D. Dây cao su được kéo căng ra. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? A. Quả táo trên cây rụng xuống đất. B. Hai nam châm hút nhau. C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. Câu 11. Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium . D. Trùng roi. Câu 12. Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1).Trùng giày. C. Hình (2).Tảo lục đơn bào. B. Hình (3).Trùng biến hình. D. Hình (4).Vi khuẩn tả. Câu 13. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium . D. Trùng roi. Câu 14. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày. B. Phổi. C. Não. D. Ruột. Câu 15. Bệnh amip ăn não do loài nào gây nên? A. Nguyên sinh vật. B. Nấm. C. Virut. D. Vi khuẩn. Câu 16. Trùng roi kí sinh trong máu gây nên bệnh “ giấc nhủ li bì ” ở A. thực vật. B. động vật. C. người. D. nấm. Câu 17. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. Câu 18. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm. C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo. Câu 19. Gây nên bệnh lang ben ở người là do A. nguyên sinh vật. B. nấm. C. virut. D. vi khuẩn. Câu 20. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Nguyên sinh vật. C. Vi khuẩn. D. Virus. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Một người công nhân tác dụng lực đẩy mạnh vào thùng hàng mà thùng hàng vẫn không di chuyển. Vì sao? Câu 22. (0,5 điểm) Hãy mô tả bằng lời phương và chiều lực của dây câu tác dụng lên con cá trong hình bên dưới?
  3. Câu 23. (1,0 điểm) Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng m 1 = 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác có khối lượng m2 thì độ biến dạng của lò xo là 2,5 cm. a) Tính độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên quả nặng m1 ? b) Hãy xác định khối lượng của quả nặng m2 ? Câu 24. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống và trong tự nhiên? Câu 25. (1,5 điểm) Sắp xếp các cây đã quan sát ở hình vào vị trí phân loại thực vật cho phù hợp và giải thích? Tên cây Tên ngành Lí do Cây rêu Cây thông Cây dương xỉ Cây bí đao ..... HẾT.....
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60phút I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (3 câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B C A A C C C A B D A D A C D D B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Vì lực ma sát nghỉ xuất hiện cân bằng với lực đẩy của người công nhân. (mỗi ý in đậm 0,5 điểm) Câu 22. (0,5 điểm) Phương: thẳng đứng (0,25 điểm) Chiều từ dưới lên trên (0,25 điểm) Câu 23. (1,0 điểm) a) m1 =100g = 0,1kg Trọng lượng của quả bóng: P =10.m = 0,1.10 = 1(N) (0,5 điểm) b) Khối lượng của quả nặng m2 là Ta có: (0,5 điểm) Câu 24. (1,0 điểm) Vai trò của thực vật đối với đời sống và trong tự nhiên -Vai trò của thực vật đối với đời sống: + Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.(0,125 điểm) + Cung cấp lương thực, thực phẩm, đồ gỗ.. những cung gây hại đối với con người. (0,125 điểm) -Vai trò của thực vật trong tự nhiên: +Cân bằng khí oxi và cacbonic. (0,125 điểm) +Điều hoà khí hậu. (0,125 điểm) +Giảm ô nhiễm môi trường. (0,125 điểm) +Giữ đất, chống xói mòn. (0,125 điểm) +Góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán. (0,125 điểm) +Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm. (0,125 điểm) Câu 25. (1,5 điểm) Tên cây Tên ngành Lí do Điểm Cây rêu Ngành rêu Thân không phân nhánh, 0,25 điểm rễ giả, chưa có mạch dẫn Cây dương xỉ Ngành dưong xỉ Đã có rễ, thân lá thật, có 0,25 điểm
  5. mạch dẫn, lá non cuộn lại ở đầu. Cây thông Ngành hạt trần Có rễ, thân, lá. Thân phân 0,5 điểm nhánh, lá kim, hạt nằm lộ phía bên ngoài. Cây bí đao Ngành hạt kín Có rễ, thân, lá đầy đủ, cơ 0,5 điểm quan sinh sản là hoa, hạt nằm trong quả. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1