intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. SBD Giám thị 1: Giám thị 2: Họ và tên: .............................. ..................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II GIÁO DỤC VÀ NĂM HỌC 2023-2024 ĐÀO TẠO BẮC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TRÀ MY Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG PHONG (Đề có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Trọng lượng là A. độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. số đo lượng chất của vật đó. C. lực hút của các vật có khối lượng. D. lực cản của không khí. Câu 2. Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác. B. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác. Câu 3. Lực ma sát trượt là lực xuất hiện A.khi vật trượt trên bề mặt của vật khác. B. khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. C. khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác. D.khi một vật đứng yên hút một vật khác. Câu 4. Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh. B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi. C. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại. D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu. Câu 5. Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. Câu 6. Đơn vị của lực là A. niutơn. B. giờ. C. gam. D. mét.
  2. Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại? A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau. C. Con người đi lại được trên mặt đất. D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng. Câu 8. Lực của ngón tay tác dụng vào nút bấm bút bi khoảng 1N. Lực kế nào có GHĐ phù hợp nhất. A.200N. B. 100N. C. 2N. D. 10 000N. Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có ích? A. Bảng trơn không viết được phấn lên bảng. B. Xe đạp đi nhiều nên xích, líp bị mòn. C. Người thợ trượt thùng hàng trên mặt sàn rất vất vả. D. Giày dép sau thời gian sử dụng đế bị mòn. Câu 10. Dụng cụ để đo lực là A.cân. B. vôn kế. C. lực kế. D. thước. Câu 11. Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi. Câu 12. Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Trùng giày.(1) C. Tảo lục đơn bào.(2) B. Trùng biến hình. (3) D. Vi khuẩn tả. (4) Câu 13. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi. Câu 14. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày. B. Phổi. C. Não. D. Ruột. Câu 15. Bệnh amip ăn não do loài nào gây nên? A. Nguyên sinh vật. B. Nấm. C. Virut. D. Vi khuẩn. Câu 16. Trùng roi kí sinh trong máu gây nên bệnh “ giấc nhủ li bì ” ở A. thực vật. B. động vật. C. người. D. nấm. Câu 17. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. Câu 18. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm. C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo. Câu 19. Gây nên bệnh lang ben ở người là do A. nguyên sinh vật. B. nấm. C. virut. D. vi khuẩn.
  3. Câu 20. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. C. Vi khuẩn. B. Nguyên sinh vật. D. Virus. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên thùng hàng B. Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A. Phương nằm ngang. Chiều từ trái sang phải. Độ lớn F = 15N Tỉ xích 1cm ứng với 5N Câu 22. (0,5 điểm) Hãy lấy một ví dụ về ảnh hưởng của lực ma sát có lợi trong giao thông với trường hợp người đi bộ. Câu 23. (1,0 điểm) Một vật có khối lượng là 50kg thì trọng lượng của vật là bao nhiêu? Câu 24. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống và trong tự nhiên? Câu 25. (1,5 điểm) Sắp xếp các cây đã quan sát ở hình vào vị trí phân loại thực vật cho phù hợp và giải thích? Tên cây Tên ngành Lí do Cây thông
  4. Cây dương xỉ Cây bí ngô ..... HẾT.....
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHTN 6 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u 0 ĐA A D A C B A D C A CB D A D A C D D B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. Biểu diễn đúng Điểm đặt A. (0,2 điểm) Phương nằm ngang. (0,2 điểm) Chiều từ trái sang phải. (0,2 điểm) Độ lớn F = 15N (0,2 điểm) Tỉ xích 1cm ứng với 5N (0,2 điểm) Câu 22. Có lợi: Nhờ có lực ma sát mà người đi bộ có thể đi lại được trên đường không bị trơn trượt, ngã. (0,5đ) Câu 23. Trọng lượng của vật đó là: (0,25 điểm) P = 10.m= 50.10= 500 (N) (0,5 điểm) Vậy P= 500(N) (0,25 điểm) Câu 24. (1,0 điểm) Vai trò của thực vật đối với đời sống và trong tự nhiên -Vai trò của thực vật đối với đời sống: +Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.(0,125 điểm) +Cung cấp lương thực, thực phẩm, đồ gỗ.. những cung gây hại đối với con người. (0,125 điểm) -Vai trò của thực vật trong tự nhiên: +Cân bằng khí oxi và cacbonic. (0,125 điểm) +Điều hoà khí hậu. (0,125 điểm) +Giảm ô nhiễm môi trường. (0,125 điểm) +Giữ đất, chống xói mòn. (0,125 điểm) +Góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán. (0,125 điểm) +Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm. (0,125 điểm) Câu 25. Sắp xếp các cây đã quan sát ở hình vào vị trí phân loại thực vật cho phù hợp và giải thích
  6. Tên cây Tên ngành Lí do Điểm Cây rêu Ngành rêu Thân không phân nhánh, rễ giả, 0,25 điểm chưa có mạch dẫn Cây dương xỉ Ngành dưong xỉ Đã có rễ, thân lá thật, có mạch 0,25 điểm dẫn, lá non cuộn lại ở đầu Cây thông Ngành hạt trần Có rễ, thân, lá. Thân phân 0,5 điểm nhánh, lá kim, hạt nằm lộ phía bên ngoài Cây bí đao Ngành hạt kín Có rễ, thân, lá đầy đủ, cơ quan 0,5 điểm sinh sản là hoa, hạt nằm trong quả. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2