Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Năm học 2023-2024 Môn: KHTN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II (từ tuần 19 đến hết tuần 25). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (16 câu), trong đó gồm 12 câu ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phương án song song: Sinh Học 50%; Vật Lí 50% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB 1 0,5đ NB 6 1,5đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD VDC 1 0,5đ Sinh NB 1 0,5 đ NB 6 1,5đ TH 1 1,0 đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD VDC 1 0,5đ Tổng cộng 8 6,0đ 16 4,0đ
- Tổng số MỨC Chủ đề câu Điểm số ĐỘ /số ý Nhận biết Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 40. Lực là 1 1 1 1 0,75 gì ? Bài 41. Biểu diễn 1 1 1 1 1,25 lực Bài 42. Biến 2 1 3 0,75 dạng của lò xo Bài 43. Trọng 1 1 1,0 lực, lực hấp dẫn Bài 44. Lực ma 1 1 1 1 2 1,0 sát Bài 45. Lực cản 1 1 0,25 của nước
- Tổng số MỨC Chủ đề câu Điểm số ĐỘ /số ý Nhận biết Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 30,31. 1 1 1 1 2 1,5 Nguyên sinh vật Bài 32,33. 3 1 1 3 1,25 Nấm Bài 34,35. 1 2 1 1 2 3 2,25 Thực vật Số câu/số 2 12 2 4 2 2 8 16 24 ý Điểm số 1 3 2 1 2 1 10 Tổng số 10 4,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm điểm điểm
- b) Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì II Nội dung Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Yêu cầu cần đạt (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) ChươngVIII. Lực trong đời sống Bài 40. Lực là Nhận biết - Lấy được ví dụ gì ? để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Nêu được đơn C1 1 vị lực đo lực. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được khi B1 nào xuất hiện lực 1 tiếp xúc, lực không tiếp xúc Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực
- không tiếp xúc. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 41. Biểu - Nhận biết được diễn lực các đặc trưng Nhận biết của lực: Điểm 1 C2 đặt, độ lớn, phương và chiều. Thông hiểu Mô tả được cấu tạo của lực kế lò xò và sử dụng được lực kế này để đo độ lớn của một số lực đơn giản. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- - Biết cách sử B2 dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, 1 chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực Vận dụng thấp tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng cao Bài 42. Biến Nhận biết - Nhận biết được dạng của lò xo khi nào lực đàn 1 C3 hồi xuất hiện. - Lấy được một 1 C4 số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng 1 C7 tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Giải thích được một số hiện Thông hiểu tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của Vận dụng thấp vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ
- thuật. Vận dụng cao Bài 43. Trọng - Nêu được khái lực, lực hấp dẫn niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. Thông biết Nhận hiểu - Phân biệt được trọng lượng và khối lượng. - So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng của một vật. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản
- phẩm trên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Xác định được B3 trọng lượng của Vận dụng thấp vật khi biết khối 1 lượng của vật hoặc ngược lại. Vận dụng cao Bài 44. Lực ma Nhận biết - Kể tên được ba C5 sát loại lực ma sát. 1 - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Phân biệt được C8 lực ma sát nghỉ, 1 lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. Vận dụng thấp - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động Thông hiểu của lực ma sát
- nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Giải thích được B4 ý nghĩa của biển báo chỉ dẫn tốc 1 Vận dụng cao độ giới hạn chạy trên đường cao tốc Bài 45. Lực cản - Lấy được ví dụ của nước vật chịu tác dụng của lực cản khi Nhận biết chuyển động 1 C6 trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên
- vật chuyển động trong môi trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động Vận dụng thấp trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Vận dụng cao Bài 30,31: Nhận biết Nhận biết một số loại nguyên sinh vật . 1 C13 Nguyên Biết được trùng kiết lị kí sinh ở thành ruột của người sinh vật Biết được bệnh sốt rét lây truyền theo đường máu Biết được vai trò của nguyên sinh vật đối với con người
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Hiểu được vai trò của nguyên sinh vật đối với B1 con người 1 Thông hiểu Hiểu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của 1 C 12 NSV Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 32,33: Nhận biết Biết được một số nhóm nấm đại diện: nấm túi, nấm đảm, Nấm nấm tiếp hợp C10 1 Nêu được một số tác hại do nấm gây ra. C 15 1 Biết được vai trò của nấm 1 C16 Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình Thông hiểu bày được sự đa dạng của nấm (nhân thực, đơn bào hoặc đa bào) Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng thấp Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, .. vì sao những “cây nấm” nhỏ bé này lại B2 Vận dụng cao được coi là những sinh vật to lớn nhất trên Trái Đất không? 1 Bài 34,35: Nhận biết Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và Thực vật trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng 1 C9 cây gây rừng, ...). 1 C 14 Biết được thực vật được chia thành các ngành nào? Biết được các cây hạt kín, Đặc điểm cấu tạo của Dương 1 B4 xỉ Rút ra được vai trò của thực vật đối với con người
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có Thông hiểu hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) Ưu thế của cây hạt kín 1 C11 Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học Vận dụng thấp So sánh được các đặc điểm tiến hóa qua các ngành thực 1 B3 vật đã học Một số thiên tai thường xảy ra ở nước ta và đề xuất các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng thiên tai Vận dụng cao TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN - Lớp 6 Lớp: 6/........ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2
- I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng: A. Phân môn Vật Lí: (2,0 điểm) Câu 1: Đơn vị đo lực là A. kilôgam(kg). B. Niutơn(N). C. mét(m). D. centimet(cm). Câu 2. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào? A. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực. B. Điểm đặt, phương, chiều của lực. C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực. D. Hướng của lực. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi xuất hiện với mọi vật. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn là lực đẩy. Câu 4: Chất nào sau đây có tính đàn hồi tốt thường được dùng để làm lò xo? A. Nhôm. B. Thép. C. Chì. D. Gang. Câu 5. Các loại lực ma sát thường gặp như A. lăn và trượt. B. trượt và nghỉ. C. lăn và nghỉ. D. lăn, trượt và nghỉ. Câu 6. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Dũng đang tập bơi. C. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. D. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. Câu 7. Cho bảng kết quả đo độ giãn của lò xo Khối lượng của vật Chiều dài ban đầu Chiều dài của lò xo Lần đo Độ dãn của lò xo (m) treo (kg) của lò xo (m) khi treo vật (m) 1 0,05 0,1 0,115 0,015 2 0,1 0,13 0,03 3 0,15 0,145 0,045
- 4 0,2 0,16 0,06 Kết quả đo của vật treo ở bảng trên cho biết điều gì? A. Chiều dài của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo. B. Chiều dài của lò xo khi treo vật tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng bằng với khối lượng vật treo. D. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo. Câu 8. Khi kéo một vật trên sàn nhà thì giữa mặt tiếp xúc của vật với sàn nhà sinh ra lực ma sát gì? A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát trượt. D. Lực ma sát nghỉ và lăn. B. Phân môn Sinh Học: (2,0 điểm) Câu 9: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào đều là các cây thuộc ngành Hạt kín ? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây cam, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 10: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 11: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch dẫn. B. Vì chúng có hoa, quả và hạt nằm trong quả. C. Vì chúng sống trên cạn. D. Vì chúng có rễ thật. Câu 12: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
- D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 13: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A.Trùng giày. B.Tảo lục đơn bào. C. Trùng biến hình. D. Phẩy khuẩn. Câu 14: Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D.Hạt kín. Câu 15: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… . B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. Câu 16: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là A. xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa. B. xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, gây ngứa. C. xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. D. xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. II. Tự luận: (6,0 điểm) A. Phân môn Vật Lí: (3,0 điểm) Bài 1 (0,5đ): Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào? Bài 2 (1,0đ): Hãy cho biết cách sử dụng lực kế để đo lực? Bài 3 (1,0đ): a. Hãy tính trọng lượng của vật A, biết khối lượng của chúng là 350g? b. Hãy tính khối lượng của vật B, biết trọng lượng của chúng là 1270N? Bài 4 (0,5đ): Hãy giải thích ý nghĩa của biển báo chỉ dẫn tốc độ giới hạn chạy trên đường cao tốc mô tả trong hình dưới đây.
- B. Phân môn Sinh Học: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Nêu vai trò của nguyên sinh vật đối với con người ? Bài 2 (0,5đ): Các em có biết vì sao những “cây nấm” nhỏ bé lại được coi là những sinh vật to lớn nhất trên Trái Đất không? Bài 3 (1,0 đ): Em hãy nêu những đặc điểm tiến hóa hơn giữa các ngành thực vật mà em đã học, về môi trường sống, cấu tạo đặc trưng (cơ quan dinh dưỡng, cơ quan sinh sản, hình thức sinh sản.) ? Bài 4 (0,5đ): Thực vật có vai trò quan trọng gì trong thực tiễn đối với đời sống con người? -------- Hết --------- Bài làm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn