intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 Thông hiểu Vận dụng Cộng Nhận biết TN KQ TL TNKQ TL C.độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ Số câu 2câu 1câu 3câu lược bảng Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ TH câc Tỉ lệ 15% NTHH 2. Đơn Số câu 2câu 1câu 3câu chất , hợp Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ chất, phân tử Tỉ lệ 10% 3. Trao Số câu 4câu 2câu 6 câu đổi nước và Số điểm 1đ 0,5 1,5đ dinh dưỡng Tỉ lệ 15% ở ĐV 4. Cảm Số câu 2câu 1câu 3 câu ứng ở SV và Số điểm 0,5 1đ 15đ tập tính ở Tỉ lệ 15% động vật 5. Khái Số câu 1câu 1 câu niệm sinh Số điểm 2đ 2đ trưởng và Tỉ lệ 10% phát triển ở sinh vật 6. Ánh 1câu 1câu 1câu 3 câu sáng 0,25đ 1đ 0,5đ 1,75đ 7. Nam 3câu 3câu châm 0,75đ 0,75đ Tổng số câu 13 5 1 3 22 Tổng số điểm 4 3.0 2 1.0 10 đ Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 7 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Sơ lược bảng Nguyên tắc xây dựng báng tuần hoàn các nguyên tố hoá Nhận biết TH câc NTHH học. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu Cấu tạo bảng tuần hoàn Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố Vận dụng kim loại, phi kim, khi hiếm 2. Đơn chất , Nhận biết: Khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử. hợp chất, phân Lấy được ví dụ về đơn chất và hợp chất. tử Vận dụng Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu 3. Trao đổi Nhận biết Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể nước và dinh động vật. quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, dưỡng ở ĐV con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Cảm ứng ở Nhận biết Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật, khái niệm tập SV và tập tính tính ở động vật. ở động vật Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. Thông hiểu Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật. Vận dụng Ứng dụng hiện tượng cảm ứng của sinh vật trong sản xuất và học tập 5. Khái niệm Nhận biết Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật, Nêu được sinh trưởng và mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển, chức năng mô phát triển ở sinh phân sinh làm cây lớn lên vật Thông hiểu Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển, chức năng mô phân sinh làm cây lớn lên Vận dụng Viết vòng đời của một sinh vật trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Nhận biết Biết mối quan hệ giữa các góc đo. Chọn góc đo thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi tia tới có góc tới ............... thì tia phản xạ gần như thẳng hàng với tia tới. Thông hiểu Hiểu một thanh nam châm bị gãy làm hai thìnó sẽ như thế nào? 6. Ánh sáng Vận dụng Biết sự tương táccủa hai thanh nam châm Vận dụng Vẽ được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng cao 7.Nam châm Nhận biết Biết được sự tương tác giữa hai nam động
  3. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHTN 7 (Thời gian 60 phút KKTGGĐ) Họ và tên học sinh ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ………………………………………................ ……………………... ………………………………………………… ………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Chọn góc đo thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi tia tới có góc tới ............... thì tia phản xạ gần như thẳng hàng với tia tới. A. i = 600 B. i = 900 C. i = 300 D. i = 450 Câu 2: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì: A.Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam B. Cả hai nửa đều mất từ tính C. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc Nam D. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên Câu 3: Khi nào hai thanh nam châm không hút nhau được? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Cả A và C. Câu 4: Trái đất là một nam châm khổng lồ vì: A.Trái đất hút mọi vật về phía nó B. Kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc- Nam C. Trái đất có Bắc cực và Nam cực D. Ở trái đất có nhiều quặng sắt Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật? A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy. C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy. Câu 6: Khi đặt cây ở cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Hiện tượng này phản ánh dạng hướng động nào ở thực vật ? A. Hướng nước B. Hướng tiếp xúc C. Hướng trọng lực D. Hướng sáng Câu 7: Vi sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn? A. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn B. Cần cung cấp đa dạng các chất dinh dưỡng cho cơ thể C. Cần phối hợp hợp lí các loại thức ăn để tránh gây ngộ độc D. Giúp cơ thể hấp thu các chất dinh dưỡng tốt hơn Câu 8: Cho các dữ kiện sau: (1) …………. có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cần thiết bằng cách quang hợp khi có ánh sáng.(2) ………….. không thể tổng hợp chất hữu cơ mà phải lấy chất hữu cơ có sẵn trong thức ăn làm nguyên liệu tổng hợp chất cần thiết cho cơ thể.Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện các dữ kiện trên.
  4. A. (1) Thực vật, (2) Nguyên sinh vật. B. (1) Động vật, (2) Thực vật. C. (1) Thực vật, (2) Động vật. D. (1) Động vật, (2) Nguyên sinh vật. Câu 9: Trong cơ thể động vật nước được hấp thụ chủ yếu trong cơ quan nào? A. Đại tràng B. Hậu môn C. Ruột già D. Tá tràng Câu 10: Trung bình mỗi ngày một người nặng 50 kg cần khoảng bao nhiều nước? A. 2,5 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 1 lít. Câu 11: Hệ cơ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật là A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết Câu 12: Trẻ em không được tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng dễ mắc phải bệnh nào sau đây? A. Bệnh quáng gà. B. Bệnh bướu cổ. C. Bệnh suy tim. D. Bệnh còi xương. Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. D. Chu kì. Câu 14: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 15: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố: A. Kim loại và phi kim B. Phi kim và khí hiếm C. Kim loại và khí hiếm D. Kim loại, phi kim và khí hiếm. Câu 16: Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) và sulfur trioxide (SO3) lần lượt là? A. 64 amu và 80 amu B. 48 amu và 48 amu C. 16 amu và 32 amu D. 80 amu và 64 amu II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1 điểm): Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng? Câu 18 (0,5 điểm): Một điểm sáng S đặt trước gương phẳng và cách gương 4cm. Hãy vẽ ảnh S’ của điểm sáng S qua gương phẳng? Câu 19 (1 điểm) : Nhìn vào ô nguyên tố bên cho ta biết thông tin gì ? 12 Mg Magnesium 24 Câu 20: (0,5 điểm) Em hãy cho biết khối lượng của các chất sau: N2, CO2 Câu 21: (2 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Từ đó, cho biết những biến đổi nào diễn ra trong đời sống của cây cam thể hiện sự phát triển? Câu 22 (1 điểm): a. Vì sao khi trồng các loài cây thân leo như mướp, bầu, bí, thiên lí,…người trồng thường phải làm giàn cho cây? b. Tập tính được ứng dụng như thế nào trong học tập? BÀI LÀM ………………….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  5. ……….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……….……………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………...…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……….……………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……….……………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............………………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................... ............…………………………………………………………………………………………………………………………………………............ PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ IIĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 7 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. C 3. D 4. B 5. B 6. D 7. B 8. C 9. C 10.B 11. A 12. D 13. A 14. A 15. D 16. A Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,5đ - Góc phản xạ bằng góc tới 0,5đ Câu 18: (0,5 điểm) Vẽ đúng ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng. 0,5đ
  7. Câu 19: (1 điểm) Số hiệu nguyên tử: 12, KHHH: Mg, tên nguyên tố: Magnesium Khối lượng nguyên tử: 24 amu Câu 20: (0,5 điểm) Khối lượng của N2: 14x2= 28 (amu) Khối lượng của CO2: 12 +16x2 = 44 (amu) Câu 21: (2 điểm) - Sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam: Hạt → Hạt nảy mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa, kết quả. (1đ) - Những biến đổi diễn ra trong đời sống của cây cam thể hiện sự phát triển là: sự nảy mầm thành cây con, sự ra rễ, sự ra lá, sự ra cành, sự ra hoa, kết quả,… (1đ) Câu 22: (1 điểm) a. Vì: các loại cây này thuộc dạng thân leo, việc làm giàn chắc chắn sẽ giúp cho bộ rễ các loại cây này cố định, nhánh bám vững, cây vươn dài hơn và từ đó cho hoa kết trái (0,5đ) b. Tập tính được ứng dụng trong học tập: thường xuyên ôn bài và làm bài tập nhiều lần để năm chắc kiến thức, ghi nhớ đươc lâu. (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2