Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
- Trường THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lê Quý Đôn MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Họ và tên: Năm học: 2022 - 2023 …………… ………… Lớp: 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: ……………………………………………………………………… ……………………………………………………..…….................. A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, được xếp riêng thành hai hàng cuối bảng. Câu 2. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 4. Đơn chất là A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. Câu 5. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình. B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình. C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp. D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 6. Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ A. đóng khí khổng. B. mở khí khổng. C. đóng, mở khí khổng. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá. Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ các sinh vật khác. D. Các phản ứng. Câu 8. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật tồn tại và phát triển B. giúp sinh vật thích nghi với môi trường 1
- C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày , nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm nhũng giai đoạn: (1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. (2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản. (4) Các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2) C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2) Câu 11. Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật di trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 12. Sinh trưởng là A. sự tăng về kích thước của cơ thể dang sự tăng về kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. B. sự tăng về khối lượng của cơ thể dang sự tăng về khối lượng của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. C. sự phân chia tế bào ở các cơ quan nhờ đó cơ thể lớn lên. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. Câu 13. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có tính chất gì? A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn và bằng vật. B. Là ảnh thật, hứng được trên màn và lớn hơn vật C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn và bằng vật D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật Câu 14. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 15. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc: A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. 2
- Câu 16 . Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1 đ) Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Al 2O3 , Cu(OH)2 Câu 2. (0,5 đ) Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố: Na, Mg, Li, B, Al, C, N, O. - Những nguyên tố nào là kim loại? - Những nguyên tố nào là phi kim? Câu 3. (1 đ) Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Theo em, để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần làm gì? Câu 4. (1 đ) Nếu em là nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe, em sẽ tư vấn những bà mẹ về hậu quả của việc thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng đối với trẻ em? Câu 5. (1 đ) Nhà em có nuôi 20 con chim bồ câu. Hằng ngày, chim thường bay đi kiếm thức ăn. Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính chim bay về chuồng khi có tín hiệu một hồi còi. Câu 6. (0,5đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 7. (1đ) Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. a/ Em hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB. b/ Nêu cách dựng ảnh A’B’ của vật AB. --------------- HẾT ---------------- 3
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D D C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C D A C A D B. Phần tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 1 - Khối lượng phân tử Al2O3:M = 27.2 + 16. 3 = 102 ( amu). 0,5 - Khối lượng phân tử Cu(OH)2 :M = 64 + 16.2 + 1.2 = 98 ( amu). 0,5 2 - Các nguyên tố kim loại: Li, Na, Mg, Al 0,25 - Các nguyên tố phi kim: B, C, N, O 0,25 3 - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây, 0,5 điều hòa nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường. 0,5 - Để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần bón phân và tưới nước hợp lí cho cây. 4 - Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng. 0,5 - Thừa dinh dưỡng có thể dẫn đến béo phì, các bệnh tim mạch, tiểu đường, 0,5 huyết áp 5 Để hình thành tập tính nghe hiệu lệnh về chuồng, em sẽ làm như sau: - Gọi chim bồ câu vào những thời điểm nhất định, mỗi lần gọi bằng một hồi còi 0,5 giống nhau. Khi bồ câu về chuồng em sẽ rải thức ăn cho nó. - Vào những ngày sau, cũng gọi và cho ăn vào thời điểm đó và chỉ cho cho ăn 0,25 khi có tín hiệu còi. - Sau nhiều ngày được cho ăn chỉ khi được thổi còi chim bồ câu sẽ có tập tính 0,25 nghe tiếng còi thì bay về chuồng. 6 Định luật phản xạ ánh sáng: - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 7 Dựng được ảnh A’B’ của vật AB, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 Nêu được cách dựng ảnh A’B’ của vật AB 0,5 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn