Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Sơ lược về bảng tuần 1 hoàn các 0,25 (0,25) nguyên tố hoá học (2 tiết) 2. Phân 3 2 2,25 tử - Liên (0.75) (1,5) kết hóa 1
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học ( 6 tiết) 3. Trao đổi nước và các 1(1 ý) 2 1(1 ý) 1 1 chất dinh 3,25 (0,5) (0,5) (0,5) (0,25) (1) dưỡng ở sinh vật ( 6 tiết) 4. Cảm ứng ở 3 1 1 2 sinh vật ( (0,75) (0,25) (1) 5 tiết) 5. Sinh trưởng và phát 1 0,25 triển ở (0,25) sinh vật ( 1 tiết) 6. Ánh 1 2 1 2 sáng (0,5) (0,5) (1) 1 1 7. Từ 0,5 (0,25) (0,25) Số câu 2 12 2 4 2 0 1 0 6 20 26 2
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm B) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 3
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số N ý) ((Số ( Số câu) ý) 1.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về bảng Nhận biết - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tuần hoàn các nguyên tố hoá học Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim (2 tiết) C16 loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong 1 bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn chất; Nhận biết -Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C17,18,19 hợp chất (4 tiết) 3 Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C7 Giới thiệu về liên kết Thông hiểu – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên hoá học (ion) ( 2 tiết) tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận 1 electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho C6 phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước và Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 1 1C3 (1 các chất dinh dưỡng + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong 1 ý) C6 ở sinh vật ( 6 tiết) quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước 1 C3 (1 và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây ý) và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). 4
- + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát C10 tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở 1 người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở 1 C4 động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở sinh Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. C7 vật ( 5 tiết) – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. C8 - Khái niệm cảm ứng – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; - Cảm ứng ở thực – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 1 C11,14,15 vật Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví 1 C9 - Cảm ứng ở động dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). vật - Tập tính ở động Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật: khái niệm, ví dụ vật). minh hoạ – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. 1 C5 - Vai trò cảm ứng đối – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong với sinh vật thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng cao: -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh Nhận biết: -Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật C12,13 trưởng và phát triển ( 1 tiết) Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 6. Sự phản xạ Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, C1,2,3 sáng(3t) góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C1A Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 5
- Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Ảnh của vật tạo bởi Nhận biết Nhận biết C1B gương phẳng (3 tiết) - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 Vận dụng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 1 C2A,B Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 6. Từ ( 3 tiết) Nam châm (3t) Nhận biết Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C4,5 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Trường THCS Lương KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC:2022-2023 Số phách: Thế Vinh Môn: KHTN 7 ; …....... 6
- Họ tên HS: Thời gian làm bài : 90 phút ……………………… Lớp: 7/....SBD: ……Phòng thi… Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2: Số TT:……… ………………………. ……………………. …………………………………………………………………………………………… Điểm bằng chữ: Nhận xét: Số TT ....... Điểm bằng số: ………. Số GK 1:…………… GK Số phách:… tờ: … 2:………… Mã đề thi A A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B.Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C.Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương Câu 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất: A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. ảnh ảo, bằng vật C. ảnh thật, lớn hơn vật D. ảnh thật, bằng vật. Câu 3. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 4. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 5 . Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. 7
- Câu 6. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm những giai đoạn: (1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. (2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản. (4) Các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2) C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2) Câu 7. Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật di trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 8. Sinh trưởng là: A. Sự tăng về kích thước của cơ thể dang sự tăng về kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. B. Sự tăng về khối lượng của cơ thể dang sự tăng về khối lượng của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. C. Sự phân chia tế bào ở các cơ quan nhờ đó cơ thể lớn lên. D. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể? A. Tạo ra nguồn nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Sinh ra nhiệt để giải phóng ra ngoài môi trường. C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 10. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm: A. Khí oxygen và glucose. B. Glucose và nước. C. Khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. Khí carbon dioxide và nước. Câu 11. Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. 8
- B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hoá năng lượng rất quan trọng của tế bào. Câu 12. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Chất dinh dưỡng. D. Vitamin. Câu 13. Vì sao phải dùng băng giấy đen để che phủ một phần của lá cây trên cả hai mặt? A. Để hạn chế sự thoát hơi nước ở lá. B. Để phần bị che phủ không tiếp xúc với ánh sáng. C. Để xác định mẫu lá khảo sát thí nghiệm. D. Giúp lá cây không bám bụi cũng như dễ xác định mẫu thí nghiệm trên cây. Câu 14. Tại sao cần để bình thí nghiệm trong mùn cưa hoặc cho hạt vào bình giữ nhiệt? A. Giúp nhiệt độ trong bình không thoát ra môi trường ngoài. B. Giúp nhiệt độ bên ngoài không làm cho môi trường trong các bình thí nghiệm tăng lên. C. Giúp cách nhiệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài bình thí nghiệm. D. Giúp cho hạt đậu ấm hơn. Câu 15. Hãy chọn đáp án đúng khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày , nhẹ nhang nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) . Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. 9
- C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếp riêng thành hai dãy cuối bảng. Câu 17. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 4 D. 7 Câu 18. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 19. Phân tử là: A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 20. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị Cacbon. (amu) B. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1. (0.25 điểm). Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 2. (1 điểm). Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. a. Hãy vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương ( dựa vào tính chất của ảnh)? b. Nêu cách vẽ? Câu 3. (1 điểm). Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Theo em, để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần làm gì? Câu 4. (0,5 điểm). Nếu em là nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe, em sẽ tư vấn những bà mẹ về hậu quả của việc thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng đối với trẻ em? Câu 5. (1 điểm). Nhà em có nuôi 20 con chim bồ câu. Hằng ngày, chim thường bay đi kiếm thức ăn. Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính chim bay về chuồng khi có tín hiệu một hồi còi. Câu 6.(0,75điểm). Trong các chất sau đây: H2O, Cl2, NaCl, N2 . Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Vì sao? 10
- Câu 7. (0,5điểm). Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Al 2O3 , Cu(OH)2? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ............. Trường THCS Lương KIỂM TRA GIỮA KÌ II- Thế Vinh NĂM HỌC:2022-2023 Số phách: Môn: KHTN 7 ; ……… Họ tên HS: Thời gian làm bài : 90 11
- ……………………… phút Lớp: 7/....SBD: …… Phòng thi… Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2: Số TT: ………………………. ……………………. ……… …………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Điểm bằng số: GK 1:…………… Sốphách: ………. Số tờ: … GK 2:………… ………. Mã đề thi B A. TRẮC NGHIỆM:(5đ). Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc: A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. C. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 2. Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì? A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn B. Là ảnh thật, hứng được trên màn C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn. D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn. Câu 3. Qua gương phẳng, góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ có số đo i’ = 1200. Số đo của góc tới là: A. i’ = 500. B. i’ = 400. C. i’ = 600. D. i’ = 1200. Câu 4. Chiếu một tia tới lên một gương phẳng với góc tới i=600,góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới là: A. 300 B. 600. C. 900 D. 1200 Câu 5. Khi ở vị trí cân bằng, kim nam châm luôn chỉ hướng: A. Đông – Bắc B. Bắc – Nam C. Tây – Nam D. Đông – Nam Câu 6. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm: A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. 12
- C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 7. Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hoá năng lượng rất quan trọng của tế bào. Câu 8. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Chất dinh dưỡng. D. Vitamin. Câu 9. Vì sao phải dùng băng giấy đen để che phủ một phần của lá cây trên cả hai mặt? A. Để hạn chế sự thoát hơi nước ở lá. B. Để phần bị che phủ không tiếp xúc với ánh sáng. C. Để xác định mẫu lá khảo sát thí nghiệm. D. Giúp lá cây không bám bụi cũng như dễ xác định mẫu thí nghiệm trên cây. Câu 10. Tại sao cần để bình thí nghiệm trong mùn cưa hoặc cho hạt vào bình giữ nhiệt? A. Giúp nhiệt độ trong bình không thoát ra môi trường ngoài. B. Giúp nhiệt độ bên ngoài không làm cho môi trường trong các bình thí nghiệm tăng lên. C. Giúp cách nhiệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài bình thí nghiệm. D. Giúp cho hạt đậu ấm hơn. Câu 11. Hãy chọn đáp án đúng khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày , nhẹ nhang nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) Câu 12. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình. B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình. C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp. D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 13. Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ: A. Đóng khí khổng. B. Mở khí khổng. 13
- C. Đóng, mở khí khổng. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá. Câu 14. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích: A. Từ môi trường. B. Từ môi trường ngoài cơ thể. C. Từ các sinh vật khác. D. Các phản ứng. Câu 15. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là: A. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển B. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường C. Giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. Giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 16. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là A. số proton trong nguyên tử. B. số neutron trong nguyên tử. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 17. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 4 D. 7 Câu 18. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 2 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố. C. Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố. Câu 19. Hợp chất là gì? A. Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Hợp chất gồm hai loại lớn là hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ. B. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. D. được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. Câu 20. Chất được chia thành hai loại lớn là: A. Đơn chất và hỗn hợp. B. Hợp chất và hỗn hợp. C. Đơn chất, hỗn hợp, hợp chất. D. Đơn chất và hợp chất. B. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1.(0,25 điểm). Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Câu 2. (1 điểm). Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. a/ Em hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB. b/ Nêu cách dựng ảnh A’B’ của vật AB. 14
- Câu 3. (0,5 điểm). Nếu em là nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe, em sẽ tư vấn những bà mẹ về hậu quả của việc thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng đối với trẻ em? Câu 4. (1 điểm) .Nhà em có nuôi 10 con gà. Hằng ngày, gà tự đi kiếm thức ăn. Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính gà về chuồng khi có tín hiệu. Câu 5. (1 điểm). Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Theo em, để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần làm gì? Câu 6.(0,75điểm). Trong các chất sau đây: CO2, Br2, ZnCl2, H2 . Chất nào là đơn chất? chất nào là hợp chất? Vì sao? Câu 7. (0,5điểm). Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Fe2O3 , Zn(OH)2? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ 15
- ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ............................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGHK II MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ A. I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.á B B C C D A C D B D n Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.á A B B C B C A A C D n II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) Câ Đáp án Điểm u 16
- Định luật phản xạ ánh sáng: 0,25 1 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. (0, - Góc phản xạ bằng góc tới 25 đ) - Dựng được ảnh S’ của S, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 2 - Nêu được cách dựng ảnh S’ của S 0,5 (1 đ) - Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng 0,75 điểm 3 trong cây, điều hòa nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải phóng khí O2 ra (1 ngoài môi trường. (0,75 đ) đ) - Theo em, để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần làm gì? Cần chăm bón, tưới nước hợp lý. Các yếu tố bên ngoài như ánh 0,25 điểm sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất và không khí, ... có ảnh hưởng đến sự trao đồi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. (0,25 đ) Những nguy cơ khi thiếu hoặc thừa dinh dưỡng: 0,25 điểm 4 0,25 điểm - Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng. (0, (0,25 đ) 5đ ) - Thừa dinh dưỡng có thể dẫn đến béo phì, các bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp. (0,25 đ) 5 Để hình thành tập tính nghe hiệu lệnh về ăn, người chăn nuôi (1 nên làm như sau: 17
- đ) - Gọi chim bồ câu vào những thời điểm nhất định (mỗi lần gọi bằng tiếng gọi giống nhau: tín hiệu một hồi còi), khi chim bồ câu bay đến 0,5 điểm thì cho ăn. (0,5 đ) 0,25 điểm - Vào những ngày sau, cũng gọi và cho ăn vào thời điểm đó và chỉ 0,25 điểm cho cho ăn khi gọi.(0,25 đ) - Sau nhiều ngày được cho ăn chỉ khi được gọi (bằng một âm thanh quen thuộc), chim bồ câu sẽ có tập tính nghe tiếng gọi là bay về ăn. (0,25 đ) 6 - Đơn chất: Cl2, N2 Vì tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học 0,25 (0, - Hợp chất : H2O, NaCl Vì tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên 0,25 75 0,25 đ) 7 - Khối lượng phân tử Al2O3:M = 27.2 + 16. 3 = 102 ( amu). 0,25 (0, - Khối lượng phân tử Cu(OH)2 :M = 64 + 16.2 + 1.2 = 98 ( amu). 0,25 5đ ) Câu Đáp án Điểm -Là ảnh ảo, không hứng được trren màn chắn và có độ lớn bằng vật. 0,25 1 (0,25đ) - Dựng được ảnh A’B’ của AB, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 2 - Nêu được cách dựng ảnh A’B’ của AB 0,5 (1,0đ) 18
- Những nguy cơ khi thiếu hoặc thừa dinh dưỡng: - Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng. 0,5 3 (0,25 đ) (0,5đ) - Thừa dinh dưỡng có thể dẫn đến béo phì, các bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp. (0,25 đ) 0,25 4 Để hình thành tập tính nghe hiệu lệnh về ăn, người chăn nuôi (1đ) nên làm như sau: - Gọi gà vào những thời điểm nhất định (mỗi lần gọi bằng tiếng gọi giống nhau), khi gà đến thì cho ăn. (0,5 đ) 0,5 - Vào những ngày sau, cũng gọi và cho ăn vào thời điểm đó và chỉ cho cho ăn khi gọi.(0,25 đ) 0,25 - Sau nhiều ngày được cho ăn chỉ khi được gọi (bằng một âm thanh quen thuộc), vật nuôi sẽ có tập tính nghe tiếng gọi là chạy về ăn. (0,25 đ) 0,25 5 - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng (1đ) trong cây, điều hòa nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung 0,75 quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường. (0,75 đ) - Theo em, để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt cần làm gì? Cần chăm bón, tưới nước hợp lý. Các yếu tố bên ngoài như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất và không khí, ... có ảnh hưởng đến sự trao đồi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. (0,25 đ) 0,25 6 - Đơn chất: Br2, H2 Vì tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học 0,25 (0,75đ) - Hợp chất : CO2, ZnCl2 Vì tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên 0,25 19
- 0,25 7 - Khối lượng phân tử Fe2O3:M = 56.2 + 16. 3 = 160 ( amu). 0,25 (0,5đ) - Khối lượng phân tử Zn(OH)2 :M = 65 + 16.2 + 1.2 = 99 ( amu). 0,25 MÃ ĐỀ B. I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.á A A C D B D A B B C n Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.á B D C A C A A D A D n II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) TPCM Nhóm GV ra đề (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Thị Thúy Nguyễn Thị Thúy Đinh Văn Phúc Nguyễn Thị Thanh Thảo 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 163 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 55 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 135 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 147 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn