intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022- 2023 Môn: KHTN 7 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1/2 1/2 1 1,5 nguyên tố hoá học Phân tử; đơn chất; 3 3 1 hợp chất Trao đổi 4 1 1 2 4 4.33 nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật, động vật. Thực hành: Chứng minh
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thân vận chuyển nứơc và lá thoát hơi nước. Cảm ứng ở sinh vật và 2 2 0.67 tập tính ở động vật Ánh sáng 2 1 1 2 2 2,17 Từ 1 1 1 1 0,33 Số câu 12 3.5 1.5 1 6 12 10 Điểm số 4 3 2 1 10 Tỉ lệ% 40 30 20 10 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Sơ lược về Sơ lược về bảng Nhận biết bảng tuần tuần hoàn các – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hoàn các nguyên tố hoá học. nguyên tố – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, hoá học nhóm, chu kì. Thông hiểu 1 Hãy chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm. Vận dụng: Dựa vào điện tích hoạt nhân. Sắp xếp 1 các nguyên tố theo chiều tăng dần hoặc giảm dần. 2 Phân tử Phân tử; đơn chất; Nhận biết hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 3 Trao đổi Nhận biết: nước và các - Biết được vai trò của nước và các chất dinh chất dinh dưỡng đối với cơ thể thực vật. dưỡng ở - Biết được trao đổi của nước và các chất dinh
  4. sinh vật dưỡng đối với cơ thể động vật. - Biết được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước. - Biết được cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật. Thông hiểu: 1 – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Trình bày quá trình thoát hơi nước ở thực vật. + Mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: 1 Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật vào thực tiễn. 4 Sự phản xạ Nhận biết- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia ánh sáng sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 Thông hiểu- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
  5. 5 Ảnh của vật Nhận biết tạo bởi - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương gương phẳng. phẳng 1 Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 6 Nam châm Nhận biết- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam 1 châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
  6. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen liên kết với một nguyên tử oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 2. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất: A. Nước. B. Muối ăn. C. Silicon. D. Khí cacbonic. Câu 3. Ứng dụng nào của carbon? A. Làm nhiên liệu cho động cơ xe; dùng trong đèn xì oxygen - hydrogen, là nguyên liệu sản xuất NH 3, HCl và nhiều hợp chất hữu cơ, … B. Chế tạo ruột bút chì, điện cực, đồ trang sức, mũi khoan kim cương, than đốt, … C. Lõi dây điện, que hàn đồng, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc, đồ trang trí nội thất bằng đồng, …. D. Tên lửa, bơm khinh khí cầu… Câu 4. Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài chủ yếu thông qua hoạt động nào? A. Thở. B. Ăn. C. Uống. D. Ăn và uống. Câu 5. Việc vận chuyển các chất trong cơ thể động vật do hệ cơ quan nào phụ trách? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ nội tiết. Câu 6. Khi cắm một cành hoa trắng vào dung dịch tím thì sau một thời gian, màu sắc của cánh hoa sẽ thay đổi như thế nào? A. Cánh hoa chuyển sang màu tím. B. Cánh hoa không chuyển màu. C. Cánh hoa chuyển sang màu đỏ. D. Cánh hoa chuyển sang màu xanh. Câu 7. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 8. Chất hữu cơ được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
  7. Câu 9. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ. Câu 10. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, bằng vật. C. ảnh thật, lớn hơn vật. D. ảnh thật, bằng vật. Câu 11. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 12. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho các nguyên tố hoá học sau: Cl, Mg, He, Na, Si. a) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm? b) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Minh cao 1m 40, nặng 48kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Minh về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Minh để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 3. (2,0 điểm) Quá trình thoát hơi nước ở thực vật có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây và môi trường? Câu 4. (0,5 điểm) Cho biết sự khác nhau giữa hiện tượng phản xạ và phản xạ khuếch tán. Câu 5. (1,0 điểm) Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. a) Em hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB theo tính chất của ảnh? b) Nêu cách dựng ảnh A’B’ của vật AB?
  8. ---------- Hết ---------- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: B
  9. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Phân tử Muối ăn chứa một nguyên tử sodium liên kết với một nguyên tử chlorine. Muối ăn là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 2. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất? A. Nước. B. Muối ăn. C. Sodium. D. Khí cacbonic. Câu 3. Đơn chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Nhiều hơn 2. B. Chỉ một nguyên tố hóa học. C. Bốn nguyên tố hóa học. D. Hai nguyên tố. Câu 4. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở người gồm mấy giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Nơi hấp thụ nước nhiều nhất trong ống tiêu hóa là A. thực quản. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già. Câu 6. Khi tiến hành thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước, nên chọn túi có đặc điểm gì để trùm lên lá? A. Túi nilon kín trong suốt. B. Túi có đục lỗ thủng. C. Túi nilon kín màu đen. D. Túi vải. Câu 7. Các tác nhân của môi trường tác động đến cơ thể sinh vật được gọi là? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 8. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 9. Thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào của lá? A. Miền lông hút. B. Mạch gỗ. C. Khí khổng. D. Mạch rây. Câu 10. Khoảng cách từ gương phẳng đến vật và đến ảnh của vật đó là: A. Không bằng nhau. B. Từ gương đến vật lớn hơn từ gương đến ảnh. C. Bằng nhau. D. Từ gương đến vật nhỏ hơn từ gương đến ảnh.
  10. Câu 11. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. Câu 12. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc phản xạ là góc A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho các nguyên tố hoá học sau: Ni, F, Pb, Ne, C. a) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm? b) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Mận cao 1m 40, nặng 46kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Mận về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Mận để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày quá trình vận chuyển các chất ở người qua 2 vòng tuần hoàn? Câu 4. (0,5 điểm) Mô tả hiện tượng chứng tỏ các tính chất từ của nam vĩnh cữu. Câu 5. (1,0 điểm) Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. a) Em hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB theo tính chất của ảnh? b) Nêu cách dựng ảnh A’B’ của vật AB? .........................Hết.......................
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A A A A D B C A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) Những nguyên tố là kim loại: Na, Mg; phi kim: Si, Cl; khí hiếm: He. 0,5 1,5 điểm b) Kí hiệu hóa học Điện tích hạt nhân 0,5 He + 10 0,5 Na + 11 Mg +12
  13. Si +14 Cl +17  Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: He, Na, Mg, Si, Cl Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Minh là: 48 x 40 = 1920 ml = 1.92 lít nước. Lời khuyên cho bạn Minh: Cần uống gần đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống 1 2 hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo phì, luyện 1,0 điểm tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. * Đối với đời sống của cây: - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây. 0,4 3 - Hạ nhiệt độ của lá khi gặp nắng nóng. 2,0 điểm 0,4 - Giúp khí khổng mở, khí CO 2 đi vào bên trong cung cấp nguyên liệu cho quang hợp. 0,4 * Đối với môi trường: - Làm mát không khí xung quanh. - Hấp thụ khí CO2 và giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường => điều hòa khí 0,4 hậu. 0,4 4 -Hiện tượng phản xạ: Các tia tới song song truyền đến bề mặt nhẵn phản xạ 0,25 0,5 điểm theo một hướng. -Phản xạ khuếch tán: Các tia tới song song truyền đến bề mặt không nhẵn 0,25 phản xạ theo mọi hướng. 5 -Dựng được ảnh A’B’ của vật AB, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 1,0 điểm -Nêu được cách dựng ảnh A’B’ của vật AB. 0,5
  14. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B B D A B B C C B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  15. 1 a) Những nguyên tố là 0,5 1,5 điểm Kim loại: Ni, Pb; Phi kim: C, F; Khí hiếm: Ne. b) Kí hiệu hóa học Điện tích hạt nhân 0,5 C +6 0,5 F +9 Ne + 10 Ni + 28 Pb + 82  Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: C, F, Ne, Ni, Pb
  16. Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Mận là: 46 x 40 = 1840 ml = 1.84 lít nước. Lời khuyên cho bạn Mận: Cần uống gần đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống 1 2 hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo phì, luyện 1,0 điểm tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. - Ở người có 2 vòng tuần hoàn: + Vòng tuần hoàn lớn: máu đỏ tươi (giàu O 2) được tim bơm đi nuôi cơ thể. 3 Tại các tế bào, mô, cơ quan, máu nhận các chất bài tiết và CO 2 thành máu 1 2,0 điểm đỏ thẫm và trở về tim. + Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu đỏ thẫm (nghèo O 2) được tim bơm lên phổi, tại đây máu nhận O2 và thải CO2 trở thành máu đỏ tươi (giàu O2) về tim. 1
  17. 4 -Nam châm hút được các vật bằng sắt, thép và các vật liệu từ khác… 0,25 0,5 điểm -Nam châm quay tự do, khi đứng cân bằng luôn chỉ hướng bắc-nam. 0,25 5 -Dựng được ảnh A’B’ của vật AB, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 1,0 điểm -Nêu được cách dựng ảnh A’B’ của vật AB. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2