Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề A Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 7/ Môn: Khoa học tự nhiên-Thời gian 60 phút A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Vai trò của tập tính? A. Tập tính giúp động vật phát triển. B. Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường. C. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Tập tính giúp động vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường. Câu 2. Đâu là ví dụ hiện tượng cảm ứng trong chăn nuôi? (1) Dùng chuông, kẻng gọi gia súc về chuồng (2) Nuôi cá trong bể nuôi nhân tạo (3) Vỗ tay gọi cá đến ăn (4) Sử dụng chó để chăn cừu (5) Cho lợn ăn thức ăn tổng hợp A. (2), (4), (5) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (4) Câu 3. Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn khác nhau mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn? A. Giúp cơ thể hấp thu các chất dinh dưỡng tốt hơn. B. Giúp cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể. C. giúp hệ tiêu hóa hoạt động dễ dàng và hiệu quả hơn. D. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn. Câu 4. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ các sinh vật khác. B. từ môi trường trong cơ thể. C. từ môi trường. D. từ môi trường ngoài cơ thể. Câu 5. Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết? A. CO2, chất dinh dưỡng. B. CO2, các chất thải, nước. C. Nước, CO2, kháng thể. D. O2, chất dinh dưỡng. Câu 6. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Tưới đẫm nước cho cây. B. Bón phân cho cây. C. Tỉa bớt cành, lá. D. Cắt ngắn rễ. Câu 7. Các hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏe mạnh? (1) Rửa tay trước khi ăn, ăn chín, uống sôi. (2) Ăn vội vàng, nhai không kĩ. (3) Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến. (4) Tạo không khí thoải mái trước khi ăn (5) Vừa ăn vừa tranh thủ đọc sách, xem ti vi để tiết kiệm thời gian. A. (1), (4). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (5). Câu 8. Chọn phát biểu SAI trong các câu sau: A. Nhu cầu nước của con người ở các lứa tuổi đều giống nhau. B. Những ngày trời khô hanh, nắng nóng cần phải tưới nhiều nước cho cây. C. Sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật chủ yếu được thực hiện nhờ hệ tuần hoàn. D. Trước khi trồng cây, người ta cần phải cày, xới làm cho đất tơi, xốp. Câu 9. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất:
- A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. ảnh ảo, bằng vật C. ảnh thật, lớn hơn vật D. ảnh thật, bằng vật. Câu 10. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc: A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thanh nam châm được để quay tự do, sau khi đứng cân bằng nó nằm định hướng theo một phương bất kỳ B. Cực Bắc của thanh nam châm luôn chỉ về phía Nam địa lý C. Cực Nam của thanh nam châm luôn chỉ về phía Bắc địa lý D. Thanh nam châm được để quay tự do, sau khi đứng cân bằng nó luôn nằm dọc theo hướng Bắc - Nam Câu 12: Nam châm có thể hút được các vật liệu nào dưới đây: A. Thép; B. Gỗ; C. Đồng; D. Nhôm Câu 13. Một bình khí oxygen chứa A. các phân tử oxygen B. các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau. C. một phân tử oxygen. D. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen. Câu 14. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. một đơn chất. B. một hợp chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 15. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 16. Đơn chất là A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. B. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17. (1.5 đ) Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 18. (1.0 đ) a. Tập tính là gì? b. Nêu 2 ví dụ về tập tính bẩm sinh ở động vật? Câu 19. (0,5đ) Bạn Hoa có lối sống ít vận động, có chế độ ăn nhiều dầu mỡ. Và đặc biệt bạn ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh và uống nước ngọt để tăng thêm sự ngon miệng trong các bữa ăn. Theo em, bạn ăn uống như vậy trong thời gian dài có thể dẫn đến hậu quả gì? Câu 20. (1,5 đ) a/Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố: Li, Be, N, P, F, Ne. - Những nguyên tố nào thuộc cùng chu kì, đó là chu kì nào?
- - Những nguyên tố nào là kim loại? - Những nguyên tố nào là phi kim? - Những nguyên tố nào là khí hiếm? b/ Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Fe3O4 , Na2CO3. ( Cho Fe=56; O=16; Na=23; C=12) Câu 21: (0,5đ ) Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 500 . Tìm giá trị của góc tới và góc phản xạ ? Câu 22: (1.0đ) Cho vật sáng là mũi tên AB đặt trước gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 360 như hình vẽ dưới đây. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng ? b) Tìm góc tạo bởi ảnh của vật AB và mặt gương ? A B 36 0 BÀI LÀM I . Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ Tự luận: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………….................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………....................................................................................................................................
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………….................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................ ......... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ……… Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề B Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 7/ Môn: Khoa học tự nhiên-Thời gian 60 phút Câu 1. Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn khác nhau mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn? A. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn B. giúp hệ tiêu hóa hoạt động dễ dàng và hiệu quả hơn. C. Giúp cơ thể hấp thu các chất dinh dưỡng tốt hơn D. Giúp cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 2. Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết? A. O2, chất dinh dưỡng. B. CO2, chất dinh dưỡng. C. CO2, các chất thải, nước. D. Nước, CO2, kháng thể. Câu 3. Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật thích nghi với môi trường C. giúp sinh vật lớn lên D. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 4. Chọn phát biểu SAI trong các câu sau: A. Trước khi trồng cây, người ta cần phải cày, xới làm cho đất tơi, xốp. B. Sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật chủ yếu được thực hiện nhờ hệ tuần hoàn. C. Những ngày trời khô hanh, nắng nóng cần phải tưới nhiều nước cho cây. D. Nhu cầu nước của con người ở các lứa tuổi đều giống nhau. Câu 5. Đâu là ví dụ về hiện tượng cảm ứng trong trồng trọt? (1) Bắc giàn cho các cây trồng thân leo (2) Sử dụng bù nhìn để đuổi chim ăn ngũ cốc (3) Chiết cành cây. (4) Làm đèn bẫy côn trùng A. (2), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3) Câu 6. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ các sinh vật khác. B. từ môi trường trong cơ thể. C. từ môi trường ngoài cơ thể. D. từ môi trường. Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Nhúng ngập cây vào nước. B. Tỉa bớt cành, lá. C. Tưới đẫm nước cho cây. D. Cắt ngắn rễ. Câu 8. Các hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏe mạnh? (1) Rửa tay trước khi ăn, ăn chín, uống sôi. (2) Ăn vội vàng, nhai không kĩ. (3) Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến. (4) Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu. (5) Vừa ăn vừa tranh thủ đọc sách, xem ti vi để tiết kiệm thời gian. A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4). Câu 9. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất: A. ảnh ảo, bằng vật B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. ảnh thật, lớn hơn vật D. ảnh thật, bằng vật.
- Câu 10. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc phản xạ là góc: A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thanh nam châm được để quay tự do, sau khi đứng cân bằng nó nằm định hướng theo một phương bất kỳ B. Cực Bắc của thanh nam châm luôn chỉ về phía Bắc địa lý C. Cực Nam của thanh nam châm luôn chỉ về phía Bắc địa lý D. Thanh nam châm được để quay tự do, sau khi đứng cân bằng nó luôn nằm dọc theo hướng Đông - Tây Câu 12: Nam châm có thể hút được các vật liệu nào dưới đây: A. Đồng; B. Gỗ; C. Sắt; D. Nhôm Câu 13. Một bình khí nitrogen chứa A. các phân tử nitrogen B. các nguyên tử nitrogen riêng rẽ không liên kết với nhau. C. một phân tử nitrogen. D. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử nitrogen. Câu 14. Một phân tử carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Carbon dioxide là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 15. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 16. Hợp chất là A. loại chất có trong tự nhiên. B. những chất tạo ra từ hai nguyên tố hóa học trở lên. C. những chất do con người tạo ra. D. những chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (1.5 đ) Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 18. (1.0 đ) a. Tập tính là gì? b. Nêu 2 ví dụ về tập tính học được ở động vật? Câu 19. (0,5đ) Bạn An có lối sống ít vận động, có chế độ ăn nhiều dầu mỡ. Và đặc biệt bạn ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh và uống nước ngọt để tăng thêm sự ngon miệng trong các bữa ăn. Theo em, bạn ăn uống như vậy trong thời gian dài có thể dẫn đến hậu quả gì? Câu 20. (1,5 đ) a/Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố: Na, Mg, Si, P, O, Ar. - Những nguyên tố nào thuộc cùng chu kì, đó là chu kì nào? - Những nguyên tố nào là kim loại? - Những nguyên tố nào là phi kim?
- - Những nguyên tố nào là khí hiếm? b/ Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Fe2O3 , K2SO4. ( Cho Fe=56; O=16; K=39; S=32) Câu 21: (0,5đ) Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 . Tìm giá trị của góc tới và góc phản xạ ? Câu 22: (1đ) Cho vật sáng là mũi tên MN đặt trước gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 250 như hình vẽ dưới đây. a) Hãy vẽ ảnh của vật MN tạo bởi gương phẳng ? b) Tìm góc tạo bởi ảnh của vật MN và mặt gương ? N M 25 0 BÀI LÀM I . Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ Tự luận: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………….................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………....................................................................................................................................
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………….................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………….................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn