Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 a. Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 25 (Lĩnh vực hoá học học xong bài Phân tử - Đơn chất - Hợp chất) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 3 4 các 1,0 (0,25) (0,75) (1,0) nguyên tố hoá học (3 tiết) 2. Phân tử - Liên kết 2 1 1 2 1,5 hóa học (0,5) (1,0) (1,0) (0,5) (4 tiết) 3. Trao đổi nước và các 1 2 1 2 2 chất dinh 2,5 (1,0) (0,5) (1,0) (2,0) (0,5) dưỡng ở sinh vật (8 tiết) 4. Cảm 6 2 8 2,0 1
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ứng ở sinh vật (1,5) (0,5) (2,0) (5 tiết) 5. Sinh trưởng và 2 2 phát triển 0,5 (0,5) (0,5) ở sinh vật (1 tiết) 6. Ánh 1 1 2 sáng (5 2,0 (1,0) (1,0) (2,0) tiết) 7. Từ (2 1 1 2 0,5 tiết) (0,25) (0,25) (0,5) Số câu 1 12 2 4 1 4 1 5 20 25 Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 2
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số câu) ý) 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về bảng Nhận biết - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C1 tuần hoàn các Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên nguyên tố hoá tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi C2,C3,C4 học (3 tiết) kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C5,C6 chất; hợp chất Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. (4 tiết) – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C21 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với và các chất dinh cơ thể sinh vật. dưỡng ở sinh vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, (8 tiết) mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi 1 C22 nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: 3
- + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển C7,8 hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh 1 C23 dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở sinh Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. C9,10.11,12,13,14 vật (5 tiết) – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Khái niệm cảm – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ứng – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng ở Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm thực vật ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp - Cảm ứng ở xúc). động vật Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở 4
- - Tập tính ở thực vật và động vật). C15,16 động vật: khái – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. niệm, ví dụ – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một minh hoạ số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, - Vai trò cảm trồng trọt). ứng đối với sinh Vận dụng cao: -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả vật quan sát một số tập tính của động vật. 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh Nhận biết: -Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh C 17,18 trưởng và phát vật triển (1 tiết) Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 6. Sự phản xạ Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, sáng (2 tiết) pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C24 Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Ảnh của vật tạo Nhận biết Nhận biết bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. phẳng (3 tiết) Vận dụng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 1 C25 Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 5
- 7. Từ ( 2 tiết) Nam châm (2t) Nhận biết Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam C19 châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ C20 tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 03 trang) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: .............................. ..................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thành phần cấu tạo nên bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Ô nguyên tố, nhóm, số electron. B. Số thứ tự, chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. D. Số lớp electron, nhóm. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn số thứ tự của alminium là 13, aluminium thuộc nhóm 6
- A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA. Câu 3. Các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm A. VA. B. VIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 4. Nguyên tố carbon là nguyên tố A. kim loại, thuộc nhóm IVA. B. phi kim, thuộc nhóm IVA. C. khí hiếm, thuộc nhóm IVA. D. phi kim, thuộc nhóm IVB. Câu 5. Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tố hoá học. B. ba nguyên tố hoá học trở lên. C. hai nguyên tố hoá học. D. hai nguyên tố hoá học trở lên. Câu 6. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất gọi là A. nguyên tử. B. phân tử. C. nguyên tố. D. kim loại. Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Cắt ngắn rễ cây. B. Tỉa bớt cành, lá. C. Tưới đẫm nước cho cây. D. Nhúng ngập cây vào nước. Câu 8. Vào những ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc những ngày nắng nóng, em cần tưới nước cho cây như thế nào là hợp lí? A. Tưới ít nước hơn. B. Không cần tưới nước cho cây. C. Cần tưới nhiều nước cho cây. D. Tưới nước cho cây bình thường. Câu 9. Phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường gọi là A. cảm ứng ở sinh vật. B. phản xạ ở sinh vật. C. tập tính của sinh vật. D. phản ứng của sinh vật. Câu 10. Cảm ứng giúp sinh vật A. trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể. B. hình thành những phản ứng để cơ thể tồn tại, phát triển. C. thay đổi những tác động của môi trường để tồn tại và phát triển. D. thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 11. Tập tính là gì? A. Là một chuỗi những tác động của động vật tới môi trường, giúp cơ thể sinh vật tồn tại và phát triển. B. Là khả năng thích nghi của động vật với môi trường sống xung quanh, giúp sinh vật tồn tại và phát triển. C. Là một chuỗi tác động của môi trường tới cơ thể động vật, giúp động vật thích nghi với môi trường sống. D. Là một chuỗi những phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Câu 12. Tập tính bẩm sinh là loại tập tính A. sinh ra đã có, đặc trưng cho loài. B. hình thành trong quá trình sống của cá thể. C. sinh ra đã có và đặc trưng cho giới động vật. 7
- D. có được thông qua học tập, rút kinh nghiệm. Câu 13. Tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm gọi là A. tập tính cá thể. B. tập tính học được. C. tập tính bản năng. D. tập tính bẩm sinh. Câu 14. Giúp sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển là vai trò của A. tập tính ở sinh vật. B. cảm ứng ở sinh vật. C. cảm ứng ở động vật. D. tập tính ở động vật. Câu 15. Ví dụ nào sau đây là tập tính bẩm sinh ở động vật? A. Ve kêu về mùa hè. B. Gấu diễn xiếc. C. Chó nghiệp vụ. D. Chó chơi ném đĩa. Câu 16. Ví dụ nào dưới đây không phải là cảm ứng ở thực vật? A. Cây bàng rụng lá khi mùa đông đến. B. Rễ cây hướng về nơi có nhiều chất dinh dưỡng. C. Lá cây lay động khi có tác động của gió. D. Hoa của cây Hướng dương luôn hướng về phía có ánh sáng. Câu 17. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự biến đổi về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự biến đổi về số lượng và kích thước tế bào. B. sự thay đổi về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự thay đổi về số lượng và kích thước tế bào. C. sự giảm về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự giảm xuống về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. Câu 18. Phát triển bao gồm A. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh sản, phân chia tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. sinh trưởng, phân chia tế bào, hình thành hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh sản, phân hóa tế bào, hình thành hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 19. Để phân biệt hai cực của nam châm người ta sơn hai màu khác nhau là màu gì? A. Màu vàng là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N. B. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu vàng là cực Bắc ghi chữ N. C. Màu vàng là cực nam ghi chữ N, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ S. D. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N. Câu 20. Đưa một thanh nam châm vĩnh cửu lại gần các vật bằng sắt, thép ta thấy thanh nam châm hút được sắt, thép. Ta nói nam châm có A. từ tính. B. hóa tính. C. lí tính. D. cảm tính. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) 8
- Câu 21.(1,0 điểm) Tính khối lượng phân tử các chất sau. a. Nước (gồm 1 O và 2 H). b. Methane (gồm 1 C và 4 H). c. Sodium chloride (gồm 1 Na và 1 Cl). d. Carbon dioxide (gồm 1 C và 2 O). (Biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu, H = 1 amu, O = 16 amu, Na = 23 amu, Cl = 35,5 amu). Câu 22.(1,0 điểm) Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và dinh dưỡng ở thực vật? Câu 23.(1,0 điểm)Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất bốn biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Cho biết tác dụng của các biện pháp đó. Câu 24.(1,0 điểm) So sánh điểm khác nhau giữa phản xạ và phản xạ khuếch tán? Câu 25.(1,0 điểm) Dựa vào tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng, hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… 9
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… 10
- ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………… 11
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 17 1 1 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 8 9 ĐA C C D B A B B C A D D A B B A C D A D A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 12
- a. Khối lượng phân tử nước. Mnước = 1x2 + 16 = 18 amu. 0,25 b. Khối lượng phân tử methane. Mmethane = 12 + 1x4= 16 amu. 0,25 c. Khối lượng phân tử sodium chloride. Msodium chloride= 23 + 35,5= 58,5 amu. 0,25 Câu 21 d. Khối lượng phân tử carbon dioxide. 1,0 điểm Mcarbon dioxide= 12 + 16x2 = 44 amu. 0,25 Các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật: - Độ ẩm: Độ ẩm của đất thích hợp sẽ tăng cường khả năng hấp thụ nước và các chất dinh dưỡng của cây. 0,2 - Hàm lượng khí O2 trong đất: Đất tơi xốp, thoáng khí sẽ giúp rễ hoạt động tốt tạo thuận lợi cho quá trình hút nước và chất dinh 0,2 Câu 22 dưỡng của cây. - Ánh sáng: Ánh sáng chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi 1,0 điểm nước ở lá – động lực đầu trên của quá trình vận chuyển nước và muối khoáng với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng. 0,2 - Nhiệt độ: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước trong thân và thoát hơi nước ở lá. 0,2 - Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí liên quan chặt chẽ đến quá 0,2 trình thoát hơi nước ở lá, độ ẩm không khí càng thấp thì thoát hơi nước càng mạnh. 13
- Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người: - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, không ăn quá ít), phù hợp với độ tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. Học sinh trả lời - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. được 4 ý đúng , Câu 23 - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). mỗi ý đúng đạt - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. 0,25 1,0 điểm - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại,… • Tác dụng của các biện pháp trên: - Giúp cơ thể có đủ nguyên liệu để xây dựng tế bào, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể; có đủ năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. - Phòng tránh được các bệnh đường tiêu hóa như giun, sán, ngộ độc thực phẩm,… Phản xạ Phản xạ khuếch tán -Khi mặt phản xạ nhẵn -Khi mặt phản xạ không 0,5 thì các tia sáng tới nhẵn thì các tia sáng tới song song bị phản xạ song song bị phản xạ theo Khác theo một hướng. mọi hướng. nhau - Khi có phản xạ ta có - Khi có phản xạ khuếch 0,5 Câu 24 thể nhìn thấy ảnh của tán ta không nhìn thấy ảnh vật. của vật. 1,0 điểm 14
- Câu 25 1,0 điểm Vẽ được - A’ đối xứng với A qua gương. 0,25 - B’ đối xứng với B qua gương. 0,25 - Nối A’ với B’ ta được ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. 0,5 GIÁO VIÊN RA ĐỀ GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ 15
- 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn