Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 6 câu: Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 1 1 1 2 1,0 các nguyên tố hoá học (0,25) (0,5) (0,25) 2 1 2. Phân tử - Liên kết hóa học 1 2 1,5 (0,5) (1,0) 3. Trao đổi nước và các chất 1/2 2 2 1/2 1 4 2,5 dinh dưỡng ở sinh vật (0,5) (0,5) (0,5) (1) 4 1/2 1/2 4. Cảm ứng ở sinh vật 1 4 2, 5 (1,0) (0,5) (1) 1 2 1 5. Ánh sáng 2 2 2,0 (0,5) (0,5) (1) 1 1 6. Từ 2 0,5 (0,25) (0,25) Số câu 1,5 12 2,5 4 1,5 0 0,5 0 6 16 Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 22 câu điểm B) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Nội dung Mức Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi độ TL TN TL TN
- (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, Nhận chu kì. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử biết vị 1 C1 biết Sơ lược về bảng tuần trí của nguyên tố. hoàn các nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm Thông hoá học (2 tiết) nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên C2 hiểu 1 1 C17 tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Nhận - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C3,4 biết Phân tử; đơn chất; Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp hợp chất (4 tiết) hiểu chất. 1 C18 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn Thông Giới thiệu về liên kết giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hiểu hoá học (ion) (2 tiết) - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo 1 nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
- 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước và các - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng chất dinh dưỡng ở đối với cơ thể sinh vật. 2 C5 sinh vật (6 tiết) Nhận + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt 1 C6 biết: động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi ½ 1 C19a C7 nước; C8 + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành hiểu: phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động
- vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất dụng: và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn ½ C19b (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất dụng và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn cao: (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, …). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở sinh vật - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Nhận 1 C9 (5 tiết) - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. biết: - Khái niệm cảm ứng - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C10 - Cảm ứng ở thực vật - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng ở động Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh C11 vật hiểu: tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng 1/2 2 C20a C12 - Tập tính ở động nước, hướng tiếp xúc). vật: khái niệm, ví dụ Vận - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh minh hoạ dụng: vật (ở thực vật và động vật). - Vai trò cảm ứng đối - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. với sinh vật Vận - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được dụng kết quả quan sát một số tập tính của động vật. cao: - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải 1/2 thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong C20b
- học tập, chăn nuôi, trồng trọt). 5. Ánh sáng - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng Nhận phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt biết phẳng tới, ảnh. 1 1 C21 C15 - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông Sự phản xạ ánh sáng hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. (3t) - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Vận - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản dụng xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Nhận Nhận biết biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C13 Vận Vận dụng 1 C22 dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Ảnh của vật tạo bởi - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng (3 tiết) gương phẳng. Vận - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh cao của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 6. Từ Nam châm (3t) Nhận Nhận biết 1 C14
- - Tính chất từ của nam châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một biết thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh Thông cửu có từ tính. 1 C16 hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác Vận nhau; dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHTN 7 Họ tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 7/… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 1: A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ 1A, 2B, 3C…) Câu 1: Nguyên tố N nằm ở vị trí nào (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn, biết rằng trong nguyên tử N có 2 lớp electron và 5 electron ở lớp ngoài cùng? A. Chu kỳ 5, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D . Chu kỳ 7, nhóm VIIA. Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Các nguyên tố phi kim N, P,S nằm ở nhóm VA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố lanthanide và actinide được xếp riêng thành hai hàng ở cuối bảng. Câu 3: Trong một phân tử muối ăn có chứa một nguyên tử Sodium và một nguyên tử Clorine. Muối ăn là A. Một nguyên tố hóa học. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một hợp chất. Câu 4: Phân tử là A. Hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. Hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. Hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 5 : Nước và các chất khoáng được vận chuyển trong cây chủ yếu nhờ A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Khí khổng. D. Chất diệp lục. Câu 6 : Loài động vật nào dưới đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. cá. B. Lạc đà. C. Bạch tuộc. D. Chim bồ câu. Câu 7 : Chọn ý SAI khi nói về ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Giúp cây thoát nhiệt. B. Hạn chế sự phân giải của chất hữu cơ. C. Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí. D. Tạo động lực đầu trên cho dòng đi lên. Câu 8 : Cắt một cành hoa hồng trắng cắm vào nước màu xanh lá. Sau một thời gian, hoa của cành vừa cắm sẽ có màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu trắng. C. Màu xanh lá. D. Màu xanh dương. Câu 9 : Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. Từ môi trường. B. Từ thực vật. C. Từ động vật. D. Từ con người. Câu 10 : Tập tính ở động vật gồm A. Tập tính bẩm sinh và tập tính kiếm ăn. B. Tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
- C. Tập tính sinh sản, tập tính kiếm ăn, tập tính di cư. D. Tập tính sinh sản, tập tính di cư, tập tính bảo vệ lãnh thổ. Câu 11: Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật di trì nòi giống. C. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. D. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. Câu 12: Khi hình thành tập tính chim bồ câu bay về chuồng khi có tín hiệu còi, cần lưu ý điều gì sau đây? A. Chỉ dùng tín hiệu còi. B. Rải thức ăn rồi mới dùng tín hiệu còi. C. Phát tín hiệu còi trước, rồi vải thức ăn để chim về chuồng. D. Rải thức ăn đến khi chim về chuồng thì dùng còi gọi chim khác. Câu 13: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất A. Ảnh ảo, bằng vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật, bằng vật. Câu 14: Hai đầu thanh nam châm hút được các vật làm bằng vật liệu gì? A. Sắt, đồng B. Sắt, thép C. Sắt, nhôm D. Thép, đồng Câu 15: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. Tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. Tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. C. Tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. D. Tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 16: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. D. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc - Nam. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 đ) Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Biết X thuộc chu kỳ 3, có điện tích hạt nhân lớn hơn 12, có tính dẻo, dễ dát mỏng và dẫn diện, dẫn nhiệt tốt. Kể 2 ứng dụng trong đời sống của nguyên tố X. Câu 18: (1,0 đ) Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: a/ Phân tử Copper sulfate, biết trong phân tử có chứa 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. b/ Phân tử nước, biết trong phân tử nước có chứa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O Câu 19: (1,5 đ) a. (0,5đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong nhận định sau đây khi nói về nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật: Đông vật cần nước để duy trì sự sống. Đa số động vật và con người lấy nước vào cơ thể chủ yếu qua …(1)… Sau khi
- được hấp thụ, nước thừa và chất thải được bài tiết ra ngoài chủ yếu qua …(2)… Việc bổ sung nước là vô cùng quan trọng. b. (1,0đ) Dựa vào hình ảnh sơ đồ vòng tuần hoàn ở người, em hay phân tích để thấy rõ sự vận chuyển máu trong các vòng tuần hoàn ở người? Câu 20: (1,5 đ) a. (0,5đ) Hiện tượng cảm ứng có lợi gì cho thực vật? Lấy 1 ví dụ minh họa. b. (1,0đ) Thảo là bạn rất thân của em, tuy bạn ấy rất nhiệt tình trong các hoạt động của lớp nhưng thường hay đi học trễ nên lớp bị đội sao đỏ trừ điểm thi đua. Em nên làm gì để giúp Thảo thay đổi thói quen không tốt này? Câu 21: (0,5 đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 22: (1,0 đ) Cho vật sáng QP đặt trước gương như hình vẽ a/ Vẽ ảnh Q/P/ của vật QP qua gương phẳng? b/ Biết đầu P của vật cách gương 20mm, đầu Q của vật cách gương 10mm. Tìm khoảng cách PP/ và QQ/ (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN KHTN 7 Họ tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 2: A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Nguyên tố Mg nằm ở vị trí nào (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn, biết rằng nguyên tử Mg có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng? A. Chu kỳ 5, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VA. Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Tất cả các nguyên tố phi kim nằm ở nhóm VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại tập trung ở góc bên phải của bảng tuần hoàn. D. Ở điều kiện thường, nguyên tố phi kim tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí. Câu 3: Trong một phân tử khí Nitrogen có chứa hai nguyên tử Nitrogen. Khí Nitrogen là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hóa học. Câu 4: Phân tử là: A. Hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. Hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. Hạt nhỏ nhất, gồm một số nguyên tố kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. Câu 5 : Các chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu nhờ A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Khí khổng. D. Chất diệp lục. Câu 6 : Loài thực vật nào dưới đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Sen. B. Lúa nước. C. Xương rồng. D. Rau muống. Câu 7 : Chọn ý SAI khi nói về ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Giúp cây thoát nhiệt. B. Tạo động lực đầu trên cho dòng đi lên. C. Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí. D. Hạn chế sự phân giải của chất hữu cơ. Câu 8 : Cắt một cành hoa hồng trắng cắm vào nước màu xanh dương. Sau một thời gian, hoa của cành vừa cắm sẽ có màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu trắng. C. Màu xanh lá. D. Màu xanh dương. Câu 9 : Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. Từ thực vật. B. Từ động vật. C. Từ môi trường. D. Từ con người. Câu 10 : Tập tính ở động vật gồm A. Tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
- B. Tập tính bẩm sinh và tập tính kiếm ăn. C. Tập tính sinh sản, tập tính kiếm ăn, tập tính di cư. D. Tập tính sinh sản, tập tính di cư, tập tính bảo vệ lãnh thổ. Câu 11: Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật di trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường, con người. Câu 12: Khi hình thành tập tính chim bồ câu bay về chuồng khi có tín hiệu còi, cần lưu ý điều gì sau đây? A. Chỉ dùng tín hiệu còi. B. Rải thức ăn rồi mới dùng tín hiệu còi. C. Rải thức ăn đến khi chim về chuồng thì dùng còi gọi chim khác. D. Phát tín hiệu còi trước, rồi vải thức ăn để chim về chuồng. Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai. Ảnh của vật qua gương phẳng A. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. B. Là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật. C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng. Câu 14: Hai đầu thanh nam châm hút được các vật làm bằng vật liệu gì? A. Sắt, đồng B. Thép, sắt C. Sắt, nhôm D. Thép, đồng Câu 15: Chỉ ra phát biểu sai A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương. D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới. Câu 16: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. D. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc - Nam. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 đ) Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Biết X thuộc chu kỳ 3, có điện tích hạt nhân lớn hơn 12, có tính dẻo, dễ dát mỏng và dẫn diện, dẫn nhiệt tốt. Kể ít nhất 2 ứng dụng của X trong đời sống. Câu 18: (1,0 đ) Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: a/ Phân tử Sulfuric acid, biết trong phân tử có chứa 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. b/ Phân tử khí Carbon dioxide, biết trong phân tử có chứa nguyên tử C và 2 nguyên tử O.
- Câu 19: (1,5 đ) a. (0,5đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong nhận định sau đây khi nói về nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật: Đông vật cần nước để duy trì sự sống. Đa số động vật và con người lấy nước vào cơ thể chủ yếu qua …(1)… Sau khi được hấp thụ, nước thừa và chất thải được bài tiết ra ngoài chủ yếu qua …(2)… Việc bổ sung nước là vô cùng quan trọng. b. (1,0đ) Dựa vào hình ảnh sơ đồ vòng tuần hoàn ở người, em hay phân tích để thấy rõ sự vận chuyển máu trong các vong tuần hoàn ở người? Câu 20: (1,5 đ) a. (0,5đ) Hiện tượng cảm ứng có lợi gì cho động vật? Lấy 1 ví dụ minh họa. b. (1,0đ) Thảo là bạn rất thân của em, tuy bạn ấy rất nhiệt tình trong các hoạt động của lớp nhưng thường hay đi học trễ nên lớp bị đội sao đỏ trừ điểm thi đua. Em nên làm gì để giúp Thảo thay đổi thói quen không tốt này? Câu 21: (0,5 đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 22: (1,0 đ) Cho vật sáng MN đặt trước gương như hình vẽ a/ Vẽ ảnh M/N/ của vật MN qua gương phẳng? b/ Biết đầu M của vật cách gương 20 mm, đầu N của vật cách gương 10 mm. Tìm khoảng cách MM/ và NN/? (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.) D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
- ĐỀ 1: A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D C A B D C A B D C A B C D B. Phần tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm X là nguyên tố Al 0,25 17 ứng dụng của Al trong đời sống: làm nồi, chậu, làm thân vỏ máy bay, 0,25 khung cửa… - Khối lượng phân tử CuSO4: M =160(amu). 0,5 18 - Khối lượng phân tử nước: M = 18 (amu). 0,5 a. (1) thức ăn và nước uống. 0,25 (2) nước tiểu và mồ hôi. 0,25 b. Sự vận chuyển máu trong các vòng tuần hoàn ở người : - Vòng tuần hoàn nhỏ : máu từ tim theo động mạch phổi mang theo máu 19 giàu carbondioxide đến phổi để trao đổi khí rồi được tĩnh mạch phổi 0,5 mang máu giàu oxygen về tim. - Vòng tuần hoàn lớn : máu từ tim theo động mạch chủ mang theo máu giàu oxygen đến cơ quan để trao đổi khí rồi được tĩnh mạch chủ mang 0,5 máu giàu carbondioxide về tim. a. Cảm ứng giúp thực vật thích nghi với môi trường, tồn tại và phát triển 0,25 VD : hs lấy 1 ví dụ đúng về cảm ứng của cây. 0,25 20 b. Thói quen có bản chất là tập tính học được, thói quen đi học trễ là không tốt, muốn bỏ được bạn Thảo không nên thức quá khuya, hẹn giờ 1,0 dậy sớm và phải có quyết tâm. Định luật phản xạ ánh sáng: 21 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 - Dựng được ảnh Q/P/ của vật QP, đúng và đầy đủ các kí hiệu. 0,5 22 - Nêu được cách dựng ảnh Q/P/ của vật QP 0,25 - Tính toán được PP/, QQ/ 0,25 D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
- ĐỀ 2: A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B D B C D D C A C D A B C D B. Phần tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm X là nguyên tố Al. 0,25 17 ứng dụng của Al trong đời sống: làm nồi, chậu, làm thân vỏ máy bay, 0,25 khung cửa… - Khối lượng phân tử H2SO4: M = 98 (amu). 0,5 18 - Khối lượng phân tử CO2: M = 44 (amu). 0,5 a. (1) thức ăn và nước uống. 0,25 (2) nước tiểu và mồ hôi. 0,25 b. Sự vận chuyển máu trong các vòng tuần hoàn ở người : - Vòng tuần hoàn nhỏ : máu từ tim theo động mạch phổi mang theo máu 19 giàu carbondioxide đến phổi để trao đổi khí rồi được tĩnh mạch phổi 0,5 mang máu giàu oxygen về tim. - Vòng tuần hoàn lớn : máu từ tim theo động mạch chủ mang theo máu giàu oxygen đến cơ quan để trao đổi khí rồi được tĩnh mạch chủ mang 0,5 máu giàu carbondioxide về tim. a. Cảm ứng giúp động vật thích nghi với môi trường, tồn tại và phát 0,25 triển. 0,25 VD : hs lấy 1 ví dụ đúng về cảm ứng của động vật 20 b. Thói quen có bản chất là tập tính học được, thói quen đi học trễ là 1,0 không tốt, muốn bỏ được bạn Thảo không nên thức quá khuya, hẹn giờ dậy sớm và phải có quyết tâm. - Định luật phản xạ ánh sáng: 21 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 - Dựng được ảnh M/N/ của vật MN, đúng và đầy đủ các kí hiệu. 0,5 22 - Nêu được cách dựng ảnh M’N’ của vật MN 0,25 - Tính toán được MM/, NN/ 0,25 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN KHTN 7 Họ tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
- ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT: A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Nguyên tố Mg nằm ở vị trí nào (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn, biết rằng nguyên tử Mg có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng? A. Chu kỳ 5, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VA. Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Tất cả các nguyên tố phi kim nằm ở nhóm VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại tập trung ở góc bên phải của bảng tuần hoàn. D. Ở điều kiện thường, nguyên tố phi kim tồn tại ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí. Câu 3: Trong một phân tử khí Nitrogen có chứa hai nguyên tử Nitrogen. Khí Nitrogen là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hóa học. Câu 4: Phân tử là: A. Hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. Hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. Hạt nhỏ nhất, gồm một số nguyên tố kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. Câu 5 : Các chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu nhờ A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Khí khổng. D. Chất diệp lục. Câu 6 : Loài thực vật nào dưới đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Sen. B. Lúa nước. C. Xương rồng. D. Rau muống. Câu 7 : Chọn ý SAI khi nói về ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Giúp cây thoát nhiệt. B. Tạo động lực đầu trên cho dòng đi lên. C. Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí. D. Hạn chế sự phân giải của chất hữu cơ. Câu 8 : Cắt một cành hoa hồng trắng cắm vào nước màu xanh dương. Sau một thời gian, hoa của cành vừa cắm sẽ có màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu trắng. C. Màu xanh lá. D. Màu xanh dương. Câu 9 : Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. Từ thực vật. B. Từ động vật. C. Từ môi trường. D. Từ con người. Câu 10 : Tập tính ở động vật gồm A. Tập tính bẩm sinh và tập tính học được. B. Tập tính bẩm sinh và tập tính kiếm ăn. C. Tập tính sinh sản, tập tính kiếm ăn, tập tính di cư.
- D. Tập tính sinh sản, tập tính di cư, tập tính bảo vệ lãnh thổ. Câu 11: Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật di trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường, con người. Câu 12: Khi hình thành tập tính chim bồ câu bay về chuồng khi có tín hiệu còi, cần lưu ý điều gì sau đây? A. Chỉ dùng tín hiệu còi. B. Rải thức ăn rồi mới dùng tín hiệu còi. C. Rải thức ăn đến khi chim về chuồng thì dùng còi gọi chim khác. D. Phát tín hiệu còi trước, rồi vải thức ăn để chim về chuồng. Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai. Ảnh của vật qua gương phẳng A. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. B. Là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật. C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng. Câu 14: Hai đầu thanh nam châm hút được các vật làm bằng vật liệu gì? A. Sắt, đồng B. Thép, sắt C. Sắt, nhôm D. Thép, đồng Câu 15: Chỉ ra phát biểu sai A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương. D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới. Câu 16: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. Một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. Cả hai nửa đều mất từ tính. C. Mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. D. Mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc - Nam. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 đ) Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Biết X thuộc chu kỳ 3, có điện tích hạt nhân lớn hơn 12, có tính dẻo, dễ dát mỏng và dẫn diện, dẫn nhiệt tốt. Kể ít nhất 2 ứng dụng của X trong đời sống. Câu 18: (1,0 đ) Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Phân tử Sulfuric acid, biết trong phân tử có chứa 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. Câu 19: (1,5 đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong nhận định sau đây khi nói về nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật: Đông vật cần nước để duy trì sự sống. Đa số động vật và con người lấy nước vào cơ thể chủ yếu qua …(1)… Sau khi được
- hấp thụ, nước thừa và chất thải được bài tiết ra ngoài chủ yếu qua …(2)… Việc bổ sung nước là vô cùng quan trọng. Câu 20: (1,5 đ) Hiện tượng cảm ứng có lợi gì cho động vật? Lấy 1 ví dụ minh họa. Câu 21: (0,5 đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 22: (1,0 đ) Cho vật sáng MN đặt trước gương như hình vẽ Vẽ ảnh M/N/ của vật MN qua gương phẳng? (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.) D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
- ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT: A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B D B C D D C A C D A B C D B. Phần tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm X là nguyên tố Al. 0,25 17 ứng dụng của Al trong đời sống: làm nồi, chậu, làm thân vỏ máy bay, 0,25 khung cửa… 18 - Khối lượng phân tử H2SO4: M = 98 (amu). 1,0 (1) thức ăn và nước uống. 0,75 19 (2) nước tiểu và mồ hôi. 0,75 Cảm ứng giúp động vật thích nghi với môi trường, tồn tại và phát triển. 20 1,5 VD : hs lấy 1 ví dụ đúng về cảm ứng của động vật - Định luật phản xạ ánh sáng: 21 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 - Dựng được ảnh M/N/ của vật MN, đúng và đầy đủ các kí hiệu. 0,5 22 - Nêu được cách dựng ảnh M’N’ của vật M 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn