
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- Phòng GD&ĐT Thị Xã Điện Bàn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Phan Thúc Duyện (Năm học 2023-2024) Giáo viên ra đề: Trần Thị Thùy Trang MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KHỐI: 7 Trần Thị Thu Thủy Trần Thị Hồng Nở A. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (hết tuần học thứ 25) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu (Nhận biết:2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 6 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50% Cụ thể: Lý : 4 câu trắc nghiệm (1 điểm), 3 câu tự luận ( 1,5 điểm) Hóa: 4 câu trắc nghiệm (1 điểm), 2 câu tự luận (1,5 điểm) Sinh: 8 câu trắc nghiệm (2 điểm), 2 câu tự luận (3 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hóa Bài 4. Sơ 1 câu 1 câu 1 câu 1 2 1,25 lược về 0,25đ 0,75đ 0,25đ bảng tuần
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hoàn các nguyên tố hóa học. Bài 5. Phân tử - 1 câu 1 câu 1 câu Đơn chất 1 2 1,25 0,25đ 0,25đ 0,75đ - Hợp chất Lý Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng 1 câu 1 câu 1 câu ½ câu ½ câu Bài 17. 2 2 2 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Ảnh của vật qua gương phẳng Bài 18. 1câu 1câu Nam 2 0,5 0,25đ 0,25đ châm Sinh Bài 30. 4 câu 1 câu ½ câu ½ câu 1 5 2,5 Trao đổi 1,0đ 0,25đ 0.75đ 0,5đ nước và chất dinh
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dưỡng ở thực vật Bài 31. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Bài 33. ½ câu 2 câu ½ câu 1câu 1 3 2,5 Cảm ứng 1.5đ 0,5đ 0.25đ 0,25đ ở sinh vật và tập tính ở động vật Bài 34.
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Số câu 0.5 10 3.5 6 2,5 0.5 6 16 22 Điểm số 1.5 2.5 1,5 1.5 2 1 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 2) BẢNG ĐẶC TẢ
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ TL TN Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ( Số (Số ý) ( Số câu) ý) câu) Bài 4. Sơ lược về bảng Nhận biết – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 tuần hoàn các nguyên tố Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, hoá học (3 tiết) các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần 1 1 C17 C2 hoàn. Vận dụng Vận dụng cao Bài 5. Phân tử; đơn chất; Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử và cách tính khối lượng phân tử; nêu được khái niệm 1 C3 hợp chất (4 tiết) đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về phân tử có ở xung quanh ta 1 C4 Phân biệt các chất trong cuộc sống là đơn chất hay hợp chất.. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C18 - Trình bày được cách tách các chất dựa vào tính chất của từng chất Vận dụng cao Bài 16. Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng. sáng(2 tiết) - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C5 Vận dụng Vận dụng các kiến thức về hiện tượng phản xạ ánh sáng để vẽ hình biểu diễn, tính góc tới, góc phản xạ. 1/2 C19a Giải thích các hiện tượng liên quan. Vận dụng Sử dụng định luật phản xạ ánh sáng để giải quyết các tình huống liên quan đến hiện 1/2 C19b cao tượng phản xạ ánh sáng trong đời sống. Bài 17. Ảnh của vật tạo Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 1 C20 C6 bởi gương phẳng (3 tiết) Thông hiểu - Xác định được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng trong các trường hợp đặt vật. - Ảnh song song, cùng chiều với vật. - Ảnh cùng phương, ngược chiều với vật. - Xác đinh được vùng nhìn thấy của gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. - Vận dụng được kiến thức tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng giải thích được các hiện tượng trong đời sống thực tiễn. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Bài 18. Nam châm (2 tiết) Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C8 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C7
- - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng cao Bài 30. Trao đổi nước và Nhận biết: - Nhận biết, kể tên các loại mạch, các bộ phận của cây và vai trò của chúng trong chất dinh dưỡng ở thực quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. vật – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. C9,11, Bài 32. Thực hành: - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá 3 12, Chứng minh thân vận trình thoát hơi nước; chuyển nước và lá thoát - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh hơi nước dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá 1 C10 cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng - Biết cách áp dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt: tưới nước và bón phân hợp lí, cao: chăm sóc cây cối... Nhận biết: - Nhận biết về vai trò trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật. 1 C13 - Nêu được sự chuyển hóa nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở động vật, cụ thể: + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); Bài 31. Trao đổi nước và + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được các chất dinh dưỡng ở con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở động vật người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động 1/2 C22a vật vào thực tiễn Vận dụng - Xây dựng được một chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lí ở độ tuổi học sinh, đảm 1/2 C22b cao: bảo đầy đủ nước và chất dinh dưỡng. Bài 33. Cảm ứng ở sinh Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1/2 2 C21a C14,16
- vật và tập tính ở động vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Bài 34. Vận dụng hiện – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; tượng cảm ứng ở sinh – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật vào thực tiễn Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ 1/2 1 C21b C15 Bài 35. Thực hành: Cảm hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh vật Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính cao: của động vật. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn: KHTN Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là A. số proton trong hạt nhân. B. số neutron trong nguyên tử. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 2: Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. chất khí. Câu 3: Một phân tử khí oxygen chứa hai nguyên tử oxygen. Khí oxygen là A. một đơn chất. B. một hợp chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 4: Lõi dây điện bằng đồng chứa A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. một nguyên tử Cu. Câu 5: Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng xảy ra khi
- A. chiếu một tia sáng vào gương bị gãy khúc đi xuyên qua mặt gương. B. chiếu một tia sáng vào mặt nước bị nước cho đi là là trên mặt nước. C. chiếu một tia sáng vào gương bị gương hắt trở lại môi trường cũ. D. chiếu một tia sáng vào mặt nước bị gãy khúc đi xuyên qua mặt nước. Câu 6: Khi soi gương ta thấy A. ảnh thật ở sau gương. B. ảnh thật trước gương. C. ảnh ảo ở trước gương. D. ảnh ảo ở sau gương. Câu 7: Khi ở vị trí cân bằng, kim nam châm luôn chỉ hướng: A. Đông – Bắc B. Đông – Nam C. Tây – Nam D. Bắc – Nam Câu 8: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 9: Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ: A. mở khí khổng. B. đóng, mở khí khổng. C. đóng khí khổng. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá. Câu 10: Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Tỉa bớt cành, lá. B. Nhúng ngập cây vào nước. C. Cắt ngắn rễ. D. Tưới đẫm nước cho cây. Câu 11: Nước được vận chuyển trong cây nhờ: A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. khí khổng. D. lông hút. Câu 12: Nơi hấp thụ nước nhiều nhất trong ống tiêu hóa là: A. thực quản. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già. Câu 13: O2 và các chất dinh dưỡng được cung cấp cho các tế bào, mô, cơ quan thông qua vòng tuần hoàn nào? A. Vòng tuần hoàn phổi. B. Vòng tuần hoàn lớn. C. Vòng tuần hoàn nhỏ. D. Cả 2 vòng tuần hoàn. Câu 14: Hình bên minh họa cho tập tính nào ở động vật? A. Kiếm ăn. B. Chăm sóc con non. C. Bầy đàn. D. Di cư.
- Câu 15: Lợi dụng tập tính hướng sáng ở các loài côn trùng gây hại cây trồng (bướm, bọ xít,…), con người đã ứng dụng biện pháp nào để bảo vệ mùa màng? A. Sử dụng bẫy đèn. B. Dùng bù nhìn. C. Phun thuốc trừ sâu. D. Dùng vợt đánh bắt. Câu 16: Những cây trồng nào sau đây cần làm giàn? A. Rau muống, bí, mồng tơi. B. Dưa chuột, khoai lang, mướp. C. Thiên lý, nho, bầu, xu xu. D. Bí ngô, cải, mướp đắng. II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 17: (0,75đ) Nguyên tố X (Z = 20) là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm sữa, có ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của xương và răng. Hãy cho biết tên nguyên tố X. Cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Câu 18: (0,75 điểm) Biết khối lượng phân tử của một đơn chất R (gồm hai nguyên tử A liên kết với nhau) nặng bằng 7/10 khối lượng nguyên tử của nguyên tố calcium. Xác định khối lượng phân tử của R và tên chất R? Câu 19: (0,75 điểm) Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi SI với mặt gương bằng 30°. a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ. b. Giữ nguyên tia tới, hãy tìm cách đặt gương phẳng để thu được tia phản xạ IR nằm thẳng đứng có chiều truyền từ trên xuống dưới. Câu 20: (0,5 điểm) Em hãy nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Câu 21: (1,75 điểm) a. Tập tính ở động vật là gì? Nêu vai trò của tập tính ? Cho ví dụ? b. Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học được? Câu 22: (1.25 điểm) a. Nếu em là nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe, em sẽ tư vấn những bà mẹ về hậu quả của việc thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng đối với trẻ em như thế nào? b. Từ đó hãy đề ra các biện pháp nhằm giúp con người, đặc biệt là trẻ em sinh trưởng và phát triển tốt? ---------- Hết --------- C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024
- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A B A C C D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B A A D B C A C II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 X là Calcium (Ca) 0,25 đ (0,75đ) Nguyên tử Ca có 4 lớp electron, 2 electron ở lớp ngoài cùng. 0,25 đ Vậy Ca ở chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. 0,25 đ Câu 18 Theo bài ra ta có: Ca = 40 (amu) (0,75đ) M = 7/10 x 40 = 28 (amu) 0,25 đ Mà M = A x 2 → A = 28 : 2 = 14 (amu) 0,25 đ Vậy nguyên tố A là Nitrogen (N) và M là khí Nitrogen (N2) 0,25 đ Câu 19 (1,0đ) a/ - Vẽ hình đúng 0,25đ - Tính được góc phản xạ: r = i = 900 – 300 = 600. 0,25đ b/ 0,25đ Ta có góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ SIR = 300 + 900 = 1200 → góc phản xạ bằng góc tới: i = i’ = 1200 : 2 = 600 0,25đ
- → góc tạo bởi tia tới với gương i3 = 900 – 600 = 300 → góc tạo bởi gương với mặt phẳng nằm ngang GIP = 300 + 300 = 600 Vậy phải đặt gương nghiêng 1 góc 60 0 so với phương ngang để thu được tia phản xạ IR nằm thẳng đứng có chiều truyền từ trên xuống dưới. Câu 20 - Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo (không hứng được trên màn 0, 25đ (0,5đ) chắn). Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật, - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng 0,25đ cách từ ảnh của điểm đó đến gương phẳng . Câu 21 - Tập tính ở động vật: là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích 0.5đ (1,75đ) thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể - Vai trò: giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và 0.5đ phát triển. - Ví dụ: Tập tính di cư ở chim, tập tính bầy đàn ở trâu bò, tập tính săn 0.5đ mồi ở mèo, chó sói thường đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu…. - Phân biệt tập tính học được và tập tính bẩm sinh: 0,25 + Tâp tính học được: tập tính sinh ra đã có + Tập tính học được: hình thành trong học tập và rèn luyện Câu 22 + Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng. 0,25 (1,25đ) + Thừa dinh dưỡng có thể dẫn đến béo phì, các bệnh tim mạch, tiểu 0.5 đường, huyết áp - Các biện pháp nhằm giúp con người, đặc biệt là trẻ em sinh trưởng và phát triển tốt? 0.125 + Có chế độ dinh dưỡng hợp lí. 0.125 + Luyện tập thể dục thể thao vừa sức. 0.125 + Giữ gìn vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. 0.125 + Thăm khám sức khỏe định kì.
- ĐỐI VỚI HSKT A. Trắc nghiệm : Phần hóa làm đúng 1 câu 0,5đ Phần lý làm đúng 1 câu 0,5đ Phần sinh làm đúng 1 câu 0,5đ B. Tự luận Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 17 Làm được X là Calcium (Ca) 0,25 đ Câu 18 Làm được Ca = 40 (amu) 0,25 đ Câu 19 Ghi được r = i = 900 – 300 = 600. 1,0đ Câu 20 Ghi được ảnh bằng vật 0,5đ Câu 21 HS nêu được khái niệm tập tính và ví dụ 1.5đ Câu 22 Nêu được hậu quả của việc thừa và thiếu chất dinh dưỡng 1.5đ ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Thuỳ Trang Trần Thị Thuỳ Trang Phan Thị Thu Thuỷ Trần Thị Hồng Nở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
183 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
64 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
67 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
81 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
77 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
63 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
65 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
73 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
71 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
56 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
79 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
58 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
68 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
87 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
73 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
