Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
- PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 TÊN: ........................................................ MÔN: KHTN, LỚP: 7 LỚP: ......./......... THỜI GIAN: 60 phút A/ TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1: Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra chủ yếu qua A. lông hút ở rễ. B. lỗ chân lông ở thân cây. C. khí khổng ở thân. D. khí khổng ở lá. Câu 3: Động vật và con người lấy nước vào cơ thể chủ yếu qua hoạt động nào? A. Ăn và uống. B. Uống. C. Ăn. D. Hấp thụ qua thức ăn. Câu 4: Sự vận chuyển các chất ở động vật thông qua hệ cơ quan nào? A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp. Câu 5: Thiếu Vitamin A sẽ dẫn đến hậu quả gì ? A. Chậm lớn. B. Khô mắt, quáng gà. C. Đỏ mắt. D. Còi xương. Câu 6: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết B. Các kích thích C. Các cảm ứng D. Các phản ứng Câu 7: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là tập tính ở động vật? A. Di cư. B. kiếm ăn C. Hoa hướng dương hướng về phía Mặt Trời. D. Cây nắp ấm bắt mồi. Câu 8: Cây cao lên được là nhờ đâu ? A. Mô phân sinh đỉnh. B. Mô phân sinh bên C. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh D. Nhờ thân cây dài ra Câu 9: Trong các cây sau đây, cây nào có mô phân sinh bên? A. Cây mía. B. Cây trúc C. Cây tre D. Cây phượng Câu 10: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật xảy ra A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy Câu 11: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo, hứng được trên màn chắn. B. ảnh ảo, mắt không thấy được. C. ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. D. ảnh thật, hứng được trên màn chắn. Câu 12: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? A B C D Câu 13: Góc tới là góc hợp bởi A. tia phản xạ và mặt gương. B. tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới. C. tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. D. tia tới và mặt gương. Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây xảy ra hiện tượng khuếch tán? A. Ảnh của một ngọn nến đang cháy quan sát được trong gương phẳng B. Ảnh của vật quan sát trên bề mặt chiếc mũ bảo hiểm còn rất mới
- C. Ảnh của vật quan sát được trên gương phẳng D. Ảnh của một cây cổ thụ quan sát qua mặt nước gợn sóng Câu 15: Mạc sắt đặt chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh nam châm B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm C. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm D. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm Câu 16: Trường hợp nào dưới đây không thể coi là một gương phẳng? A. Mặt kính trên bàn gỗ B. Mặt nước trong phẳng lặng C. Bức tường trắng phẳng D. Màn hình phẳng tivi Câu 17: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một nguyên tố hoá học. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một hợp chất Câu 18: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên do A. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử. B. sự dung chung một hay nhiều cặp electron dùng chung. C. các đám mây electron. D. các electron hoá trị. Câu 19: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố hoá học trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố. Câu 20: Trong phân tử Magnesium oxide, nguyên tử Mg (Magnesium) và nguyên tử O (Oxygen ) liên kết với nhau bằng liên kết A. ion. B. cộng hóa trị C. phi kim. D. kim loại. B/ TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21: (1 điểm ) a/ Vì sao nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn ? b/ Vệ sinh răng miệng đúng cách có ý nghĩa gì ? Câu 22: (1,5 điểm )Theo em dựa vào hiện tượng nào của thực vật mà cây mướp có thể leo lên giàn được? Giải thích việc làm giàn cho cây mướp có ý nghĩa gì ? Câu 23: (1,0 điểm) a/ Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. b/ Vẽ tia phản xạ và xác định góc tới. Câu 24. (0,5 điểm) Phân tử Chlorine gồm 2 nguyên tử Chlorine liên kết với nhau. Hãy nêu sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Chlorine. Biết Chlorine có số p bằng 17 Câu 25:(1 điểm) a/ Trong các chất hóa học: N2 ,CO, S, NaCl, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
- b/ Phân tử khí sulfur trioxide gồm 1 nguyên tử sulfur và 3 nguyên tử oxygen. Tính khối lượng phân tử sulfur trioxide (biết khối lượng nguyên tử oxygen bằng 16 amu, Sulfur bằng 32 amu) ***********Hết********* HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHTN 7 NĂM HỌC: 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C B B C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D C C D B B A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 21. a/ Đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhóm chất ( tinh bột, protein. Cacbohydrat, chất béo, vitamin và khoáng chât ),nếu chỉ ăn một loại thứ ăn sẽ không cung cấp đầy đủ các (0.5) chất dinh dưỡng mà cơ thể cần . (0.5) b/ Giúp bảo vệ răng, tránh sâu răng Câu 22. - Dựa vào hiện tượng cảm ứng của cây,khi cây mướp gặp phải giàn thì các tua cuốn (0.5đ) sẽ móc và leo lên giàn (1.0đ) - Khi leo lên giàn cây mướp sẽ nhận được nhiều ánh sáng hơn, quang hợp mạnh cây sé phát triển và cho năng suất cao hơn, ngoài ra còn tránh được sự cạnh tranh về ánh sáng, dinh dưỡng với những loài cây cở dưới đất Câu 23 a. Phát biểu đúng định luật (0,5 đ) b.- Vẽ đúng tia phản xạ (0,25 đ) - i = 900 - 500 = 400 (0,25 đ) Câu 24 Mỗi nguyên tử Chlorine có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. Để có cấu trúc electron bền (0,5 đ) vững giống khí hiếm ( Ne), khi hình thành phân tử Chlorine ,2 nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng cách mỗi nguyên tử Cl góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron dùng chung ( HS có thể vẽ sơ đồ sự hình thành liên kết) Câu 25 a/ Các đơn chất là: N2, S. (0,25 đ) Các hợp chất là: CO, NaCl. (0,25 đ) b/ Khối lượng phân tử khí Sulfur trioxide = 32 + 16 x 3 = 80 amu (0,5đ)
- PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN . LỚP 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Cấu trúc: 50% TNKQ, 50% TL, mức độ nhận thức: 4-3-2-1 ( B – H – VDT – VDC) - Phần trắc nghiệm: 5 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết, 4 câu thông hiểu )mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm gồm 5 câu ( Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng thấp: 2 điểm; vận dụng cao 1 điểm). MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trao đổi nước và các chất 5 1/2 1/2 1 5 2.25đ dinh dưỡng ở sinh vật Cảm 3 1 1 3 2,25đ ứng ở sinh vật.Vậ n dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực
- MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiễn Khái quát sinh trưởn 2 2 0,5 đ g, phát triển Điểm 2.5 0,5 2 2,5 2,5 5đ số 5 Tổng số điểm 2.5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 5 điểm điểm Ánh sáng 4 1 1 1 5 2,25đ (10 tiết) Từ (10 1 1 0,25đ tiết) Tổng 4 2 1 1 6 7 số câu Điểm 1đ 0,5 1đ 2,5đ số Tổng 0,5 2,5 số 1 điểm 1 điểm 2,5 điểm điểm điểm điểm Đơn chất – Hợp chất - 2 1 1 2 1,5 Phân tử (4 tiết) Giới 1 2 1 2 1 thiệu liên kết hóa học
- MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (5t) Điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 2,5đ số Tổng 0,5 2,5 số 2 điểm 2,5 điểm điểm điểm điểm 10 Tổng 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT NHÓM KHTN RA ĐỀ Nguyễn Thị Phương Nguyễn Thị Mai Trương Thị Lý
- PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI TRƯỜNG THCSTRẦNPHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A/ BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 7 GIỮA HỌC KỲ II ( PHÂN MÔN SINH) Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu Nội dung TN TL thức cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) + Trao đổi Nhận biết 5 C1,C2 nước và các – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh C3,C4, chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. C5 dưỡng ở + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và sinh vật hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; TT Thông hiểu: – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. 1 Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá 1 C21(TL) – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển
- hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 2 Cảm ứng ở - Khái niệm Nhận biết: 5 C6 sinh cảm ứng – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh C7, vật.Vận - Cảm ứng ở vật. ,C10 dụng hiện thực vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tượng cảm - Cảm ứng ở – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động ứng ở sinh động vật vật; vật vào - Tập tính ở – Nêu được vai trò của tập tính đối với động thực tiễn 1 C22( động vật: vật. TL) khái niệm, ví Thông hiểu: dụ minh hoạ – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng - Vai trò cảm minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng ứng đối với sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận sinh vật dụng thấp: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). 3 Khái quát Nắm được Nhận biết: C8,C9 sinh thân cao lên Biết được vai trò của mô phân sinh, biết được trưởng, được nhờ mô phân sinh của một số loài cây phát triển đâu, xác định được mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên của một số loài thực vật B/ BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 7 GIỮA HỌC KỲ II ( PHÂN MÔN LÝ) STT Chủ đề Nội dung Mức độ
- Số ý TL/ số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN cần đạt TL TN T TN ( (Số (Số (Số câu) câu câu ) ) Ánh 1. Sự Nhận biết sáng phản xạ - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản 1 C13 ánh xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, 1 C12 sáng ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C14 Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản 3. Ảnh Nhận biết của vật - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 2 C11, C16 tạo bởi Vận dụng gương - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương 1 phẳng. Biết ảnh đó thật hay ảo. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Từ 1. Nam Nhận biết châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C15 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh
- cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.. C/ BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 7 GIỮA HỌC KỲ II ( PHÂN MÔN HOÁ HỌC) Số ý TL/ số Câu hỏi Mức độ câu hỏi TN STT Chủ đề Nội dung Yêu cầu TL TN TL TN cần đạt (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) Nhận biết: - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: C17 ô, nhóm, chu kỳ 2 C18 Nguyên 1. Sơ lược tử - Sơ bảng tuần - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng lược hoàn các tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1 bảng tuần nguyên tố Thông hiểu: Sử dụng được bảng tuần hoàn hoàn các hóa học để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố C24 nguyên tố hóa phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong học- bảng tuần hoàn. Phân tử Nhận biết: C19, Phân tử - - Phân biệt đơn chất- hợp chất. C20. Liên kết 1. Đơn Thông hiểu: hóa học chất - Hợp 2 chất - Phân - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất, tử. hợp chất 1 C25 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn