Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH (Đề gồm có 3 trang) Họ và tên: Điểm ........................................................ Lớp: 7/ I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm chỉ gồm các hợp chất? A. O2, CO2, H2O, H2S. B. CO2, H2O, H2S, NaOH. C. H2, Cu, N2, O2. D. H2, NaOH, N2, O2. Câu 2. Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì? A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. B. Chu kì của nó. C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố. Câu 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. chu kì, nhóm. C. ô nguyên tố. D. chu kì. Câu 4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 5. Đơn chất được tạo từ: A. một nguyên tố hóa học. B. hai nguyên tố hóa học. C. ba nguyên tố hóa học. D. nhiều nguyên tố hóa học. Câu 6. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Không khí. Câu 7. Thoát hơi nước ở thực vật đóng vai trò như lực kéo giúp: A. vận chuyển nước và các chất khoáng từ lá xuống rễ và đến các bộ phận khác của cây. B. vận chuyển dòng nước và các chất khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây. 1
- C. vận chuyển các chất khoáng lên lá và đến các bộ phận khác của cây. D. vận chuyển dòng nước lên lá và đến các bộ phận khác của cây. Câu 8. Độ ẩm không khí liên quan chặt chẽ đến A. sự hấp thụ nước ở rễ. B. quá trình thoát hơi nước ở lá. C. vận chuyển nước trong thân và thoát hơi nước ở lá. D. sự hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước trong thân. Câu 9. Khi cây thiếu nước thì tế bào khí khổng sẽ A. căng ra, làm khí khổng mở rộng khiến hơi nước thoát ra ngoài nhiều. B. căng ra, làm khí khổng khép lại khiến hơi nước thoát ra ngoài giảm đi. C. xẹp xuống, làm khí khổng mở rộng khiến hơi nước thoát ra ngoài nhiều. D. xẹp xuống, làm khí khổng khép bớt lại khiến hàm lượng nước thoát ra ngoài giảm đi. Câu 10. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của A. động vật đối với các kích thích đến từ môi trường. B. thực vật đối với các kích thích đến từ môi trường. C. sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. động vật và thực vật đối với các kích thích đến từ môi trường. Câu 11. Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật nhằm A. biến đổi kích thích của môi trường. B. trả lời kích thích của môi trường. C. phát tán kích thích của môi trường. D. điều tiết kích thích của môi trường. Câu 12. Tập tính có vai trò giúp cho động vật A. thích nghi và phát triển. B. phản ứng lại các kích thích của môi trường. C. chống lại các kích thích của môi trường. D. thích ứng với môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 13. Cảm ứng có vai trò giúp cho sinh vật A. chống lại những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. B. thích nghi những thay đổi của môi trường để phát triển. C. phản ứng lại những thay đổi của môi trường để tồn tại. D. thích nghi những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 14. Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng: A. tán xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 15. Chọn phát biểu đúng? A. Ảnh của một vật qua gương phẳng luôn luôn nhỏ hơn vật. B. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể lớn hơn vật tùy thuộc vào vị trí đặt vật trước gương. C. Nếu đặt màn ở một vị trí thích hợp, vật ở trước gương, ta có thể hứng được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng. D. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng luôn có kích thước bằng vật. Câu 16. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước có chiều: A. đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm. B. có độ mau thưa tùy ý. C. bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. D. đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. Câu 17. Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất. 2
- A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ. B. Theo quy ước, cực từ bắc ở gần cực Bắc địa lí của Trái Đất. C. Cực Nam địa lí trùng từ cực Nam. D. Cực Bắc địa lí và từ cực Bắc không trùng nhau. Câu 18. Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Một thanh nam châm và một thanh thép đặt gần nhau. B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau. C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau. D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. Câu 19. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Dòng điện không đổi. B. Hạt mang điện chuyển động. C. Hạt mang điện đứng yên. D. Nam châm chữ U. Câu 20. Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21. Trong số các chất đã cho sau đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? a) Khí carbon dioxide tạo nên tử hai nguyên tố C và O. b) Phosphorus trắng tạo nên từ nguyên tố P. c) Sunfuric acid tạo nên từ các nguyên tố H, S và O. d) Kim loại magnesium tạo nên từ nguyên tố Mg. Câu 22. Em hãy trình bày cách làm thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. Câu 23. Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất 4 biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Câu 24. Em hãy đưa ra phương án để làm tăng lực từ của một nam châm điện? ---Hết--- 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn