
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Mời các em tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với hệ thống bài tập phong phú, hướng dẫn chi tiết và phương pháp ôn tập hiệu quả, tài liệu này sẽ giúp các em đạt thành tích cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: KHTN 7 . NĂM HỌC: 2024-2025 I) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (Từ tuần 19 học thứ 25) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 7 câu Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc Trắc số Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ Tự luận nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phân tử-Đơn chất- 2 2 1 3 2 1.25 Hợp chất Giới thiệu về liên kết 2 1 1 2 2 1.25 hoá học 2. Năng lượng ánh 1C 1C 0,25 sáng, tia sáng vùng tối (0,25) 1C 1ý 1ý 1C 3. Sự phản xạ ánh sáng 2ý 1,00 (0,25) (0,25) (0,50) 4. Ảnh của vật qua 2C 2ý 1ý 2C gương phảng 3ý 1,25 (0,50) (0,50) (0,25)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc Trắc số Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ Tự luận nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực 2 1 1 2 1.0 vật 6. Bài 31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở 1 1 2 1 3 2.25 động vật 7.Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật. Vận dụng cảm ứng sinh 1 1 2 1 3 1.75 vật vào thực tiễn Số câu 1 12 7 2 4 3 Điểm số 1 3 3 1 1 1 10 điểm 10,00 Tổng số điểm 4,00 điểm 3,00 điểm 2,00điểm 1,00 điểm đ II) Bản đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) 1. Phân tử - Đơn chất - Hợp chất Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C6,C8 Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C19a – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C19b Vận dụng -So sánh độ nặng nhẹ giữa các phân tử dựa trên khối lượng phân tử 1 C19c 2. Giới thiệu về liên kết hoá học Nhận biết Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 1 C5 tố khí hiếm Nêu được khái niệm liên kết ion, liên kết cộng hoá trị 1 C7 Thông hiểu – Trình bày được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng 1 C20b chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Trình bày được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Vận dụng – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Vận dụng Vẽ hình mô tả sự hình thành liên kết ion và liên kết kết cộng hoá trị trong 1 C20a cao một số chất Ánh Sáng Nhận biết Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C1
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Năng lượng Thông hiểu ánh sáng, tia Vận dụng Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. thấp sáng vùng tối - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Vận dụng cao Sự phản xạ Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, 1 C2 ánh sáng góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1ý C17a Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. 1ý C17b - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 2 C3,4 Ảnh của vật qua gương Thông hiểu - Vẽ được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 1ý C18a phảng Vận dụng Vận dụng được định luật phản xạ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1ý C 18b cao
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) - giải thích được tại sao ta chỉ nhìn thấy ảnh mà không thể thu được ảnh trên màn chắn - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Nhận biết + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá C9, trình thoát hơi nước; 10 + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Trao đổi Thông hiểu Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực nước và chất vật, cụ thể: dinh dưỡng ở + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và thực vật khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực C23 cao vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). - Biết được nhu cầu sử dụng nước ở động vật phụ thuộc vào những yếu tố nào. C16 Nhận biết - Biết được các chất vận chuyển trong cây nhờ mạch gỗ, mạch rây.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 31. Trao Thông hiểu + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được C22 đổi nước và con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở chất dinh dưỡng ở động người); vật + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động C11 vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). ,12 Bài 32. Thực Nhận biết - Nắm được các bước thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước hành: Chứng minh thân vận Thông hiểu - Giải thích kết quả thí nghiệm rút ra kết luận chuyển nước - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi và lá thoát hơi Vận dụng nước thấp nước; Cảm ứng của sinh vật Cảm ứng ở sinh vật và tập Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. C21 C15 tính ở động - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. vật. Vận dụng - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; cảm ứng sinh - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật vào thực Thông hiểu tiễn
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Vận dụng - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động C13 thấp vật). ,14 - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng cao
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) HỌ VÀ TÊN: ........................................ NHẬN XÉT CỦA GV ĐIỂM LỚP: ........................... I. TRẮC NGHIỆM (4,00 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Chai nước để ngoài nắng, sau một khoảng thời gian sẽ nóng lên. Năng lượng ánh sáng đã chuyển hóa thành A. nhiệt năng B. cơ năng C. hóa năng D. điện năng Câu 2. Góc tới là góc tạo bởi A. tia sáng tới và gương B. tia sáng phản xạ và pháp tuyến của gương ở điểm tới C. tia sáng tới và tia sáng phản xạ D. tia sáng tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới Câu 3 . Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn. B. Ảnh thật, hứng được trên màn C. Ảnh ảo, hứng được trên màn. D. Ảnh thật, không hứng được trên màn Câu 4. Một viên phấn cao 5 cm đặt trước gương phẳng, ảnh của viên phấn cao: A. 10 cm. B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của khí hiếm( trừ He) là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6 . Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố trở lên C. 3 nguyên tố D. 4 nguyên tố. Câu 7. Liên kết cộng hóa trị được hình thành là do A. sự dùng chung các cặp electron B. sự cho electron C. sự nhận electron D. sự cho và nhận electron Câu 8. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất là A. nguyên tử B. phân tử C. chất D. nguyên tố hoá học Câu 9: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 10: Tế bào đảm nhận chức năng hấp thu nước của cây là A. tế bào mô dậu. B. tế bào khí khổng. C. tế bào mô phân sinh. D. tế bào lông hút. Câu 11: Các hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ hệ tiêu hoá khoẻ mạnh? (1) Rửa tay trước khi ăn. (2) Ăn chín, uống sôi.
- (3) Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến. (4) Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu. (5) Vừa ăn vừa tranh thủ đọc sách, xem ti vi để tiết kiệm thời gian. (6) Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ. A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (6). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (5), (6). Câu 12: Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỉ lệ 40 ml/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 50 kg cần uống trong một ngày. A. 2 000 ml. B. 1 500 ml. C. 1000 ml. D. 3 000 ml. Câu 13: Ví dụ nào dưới đây không phải là tập tính của động vật? A. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa. B. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn. C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó. D. Người giảm cân sau khi bị ốm. Câu 14: Các loài động vật thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu lãnh thổ. Đây là tập tính gì? A. tập tính kiếm ăn. B. tập tính sinh sản. C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính trốn tránh kẻ thù. Câu 15: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài Câu 16: Cơ thể chúng ta thông thường bổ sung nước bằng cách A. qua tiêu hóa và hô hấp. B. qua thức ăn và đồ uống. C. qua sữa và trái cây. D. qua thức ăn và sữa. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 17. 0,75 đ a) ( 0,25đ) Phân biệt được hiện tượng phản xạ và phản xạ khuếch tán? b) ( 0, 50 đ) Chiếu 1 tia sáng tới SI đến gương phẳng hợp với gương một góc 200 ta thu được tia phản xạ IR. Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng, tính góc tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ? Câu 18. 0,75 đ a) ( 0,50 đ) Vật AB dạng mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Biết A cách gương 2cm, B cách gương 3 cm. Vận dụng tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng, hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Hỏi ảnh và vật cách nhau bao nhiêu cm? b) ( 0,25 đ) Vẽ hình và nêu cách vẽ đường truyền tia sáng từ A đến gương cho tia phản xạ đi qua B? A B Câu 19.Cho biết phân tử khí oxygen gồm có 2 nguyên tử O liên kết với nhau.Vậy:
- a. Khí oxygen là đơn chất hay hợp chất? b. Tính khối lượng phân tử khí oxygen c. So sánh phân tử khí oxygen nặng hay nhẹ hơn phân tử khí methane bao nhiêu lần? Biết phân tử methane gồm 1C liên kết với 4H. Câu 20.a Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí nitrogen (biết điện tích hạt nhân nguyên tử nitrogen là 7). b. Cho biết liên kết trong phân tử nitrogen thuộc loại liên kết gì ? Biết: O = 16, C = 12, H = 1 Câu 21: (1đ) Cảm ứng ở sinh vật là gì? Nêu vai trò của cảm ứng ở sinh vật? Câu 22: (1,5đ) Quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người có sự tham gia của những cơ quan, hệ cơ quan nào? - Vai trò của mỗi cơ quan, hệ cơ quan đó là gì? - Điều gì sẽ xảy ra khi hoạt động của một trong các hệ cơ quan đó gặp trục trặc? Câu 23: (0,5đ) Giải thích tại sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B NHẬN XÉT CỦA GV ĐIỂM HỌ VÀ TÊN: ........................................ LỚP: ........................... I. TRẮC NGHIỆM: (1,00điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Pin quang điện có sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành A. nhiệt năng B. cơ năng C. hóa năng D. điện năng Câu 2. Góc phản xạ là góc tạo bởi A. tia sáng tới và gương B. tia sáng phản xạ và pháp tuyến của gương ở điểm tới C. tia sáng tới và tia sáng phản xạ D. tia sáng tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới Câu 3 . Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn. B. Ảnh thật, hứng được trên màn C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn. D. Ảnh thật, không hứng được trên màn Câu 4. Một viên phấn cao 5 cm đặt trước gương phẳng, ảnh của viên phấn cao: A. 10 cm. B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của khí hiếm( trừ He) là B. 10 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố trở lên C. 3 nguyên tố D. 4 nguyên tố. Câu 7. Liên kết ion được hình thành là do A. sự dùng chung các cặp electron B. sự cho electron
- C. sự nhận electron D. sự cho và nhận electron Câu 8. Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất là A. nguyên tử B. chất C. phân tử D. nguyên tố hoá học Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch rây? A. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ từ lá cung cấp cho các cơ quan của cây. B. Mạch rây gồm các tế bào sống, thiếu đi một số các bào quan. C. Mạch rây có vai trò vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân và lá. D. Trong cây, mạch rây vận chuyển các chất theo dòng đi xuống. Câu 10: Tế bào đảm nhận chức năng hấp thu nước của cây là A. tế bào mô dậu. B. tế bào khí khổng. C. tế bào mô phân sinh. D. tế bào lông hút. Câu 11: Hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ tim và mạch máu? (1) Hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu mỡ. (2) Thường xuyên sử dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá. (3) Lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lí. (4) Giữ tinh thần lạc quan, vui vẻ. (5) Thường xuyên kiểm tra huyết áp. (6) Kiểm tra sức khoẻ định kì. A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (6). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (5), (6). Câu 12: Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỉ lệ 40 ml/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 45 kg cần uống trong một ngày. A. 2 000 ml. B. 1 800 ml. C. 1000 ml. D. 3 000 ml. Câu 13: Cho các tập tính sau ở động vật (1) Sự di cư của cá hồi (2) Nhện giăng tơ (3) Vẹt nói được tiếng người (4) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (5) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (6) Xiếc chó làm toán (7) Ve kêu vào mùa hè Những tập tính nào là học được? A. (3), (4), (6) B. (3), (4), (5), (7) C. (2), (4), (6), (7) D. (2), (4), (5), (7) Câu 14: Các loài động vật thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu lãnh thổ. Đây là tập tính gì? A. tập tính kiếm ăn. B. tập tính sinh sản. C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính trốn tránh kẻ thù. Câu 15: Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài Câu 16: Cơ thể chúng ta thông thường bổ sung nước bằng cách A. qua thức ăn và đồ uống. B. qua tiêu hóa và hô hấp. C. qua sữa và trái cây. D. qua thức ăn và sữa. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). II. TỰ LUẬN:(6 điểm ). Câu 17. 0,75 đ
- a) ( 0,25đ) Phân biệt được hiện tượng phản xạ và phản xạ khuếch tán? b) ( 0, 50 đ) Chiếu 1 tia sáng tới SI đến gương phẳng hợp với pháp tuyến một góc 200 ta thu được tia phản xạ IR. Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng, tính góc tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ? Câu 18. 0,75 đ a) ( 0,50 đ) Vật AB dạng mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Biết A cách gương 2cm, B cách gương 3 cm. Vận dụng tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng, hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Hỏi ảnh và vật cách nhau bao nhiêu cm? b) ( 0,25 đ) Vẽ hình và nêu cách vẽ đường truyền tia sáng từ B đến gương cho tia phản xạ đi qua A? A B Câu 19.Cho biết phân tử khí carbon dioxide gồm có 1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O .Vậy: a. Khí carbon dioxide là đơn chất hay hợp chất? b. Tính khối lượng phân tử carbon dioxide c. So sánh phân tử carbon dioxide nặng hay nhẹ hơn phân tử khí methane bao nhiêu lần? Biết phân tử methane gồm 1C liên kết với 4H. Câu 20.a Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí oxygen (biết điện tích hạt nhân nguyên tử oxygen là 8). b.Cho biết liên kết trong phân tử oxygen thuộc loại liên kết gì? Biết: O = 16, C = 12, H = 1 Câu 21: (1đ) Tập tính ở động vật là gì? Nêu vai trò của tập tính ở động vật? Câu 22: (1,5đ) Quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người có sự tham gia của những cơ quan, hệ cơ quan nào? - Vai trò của mỗi cơ quan, hệ cơ quan đó là gì? - Điều gì sẽ xảy ra khi hoạt động của một trong các hệ cơ quan đó gặp trục trặc? Câu 23: (0,5đ) Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024-2025 (Đề gồm có 02 trang) Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (1,00 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A D A B D A A B B D C A D C A B II. TỰ LUẬN:(1,50 điểm ).
- Câu Nội dung Điểm Câu 17 a) Hiện tượng các tia sáng tới song song truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ 0,10đ theo một hướng gọi là hiện tượng phản xạ 0,75 đ Hiện tượng các tia sáng tới song song truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản 0,15đ xạ theo mọi hướng gọi là hiện tượng phản xạ khuếch tán b) góc i’ = i = 900 – 200 = 700 0,25 đ góc SIR = i + i’ = 700 + 700 = 1400 0,25 đ Câu 18 a) HS vẽ hình đúng khoảng cách, có kí hiệu vuông góc, kí hiệu đoạn thảng 0, 25đ bằng nhau 0,75 đ Hs tính được khoảng cách AA’ = 4cm; BB” = 6cm 0, 25đ b) HS vẽ đúng đường truyền ánh sáng, có dấu mũi tên chỉ đúng hướng 0,10 đ Nêu đúng cách vẽ : 0,15 đ - Nối A’với B cắt gương tại I. - nối AI ta được đường truyền tia sáng cần vẽ Câu 19 a. Khí oxygen là đơn chất 0,25 b. Khối lượng phân tử của Khí oxygen là 16.2 = 32 (amu) 0,25 c. Phân tử khí oxygen nặng hơn phân tử khí methane 32/16 = 2 lần 0,25 Câu 20 a.Vẽ được mô hình biểu diễn liên kết phân tử khí Nitrogen 0,5 đ b.Liên kết cộng hoá trị 0,25đ Câu 21 - Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến 0,5đ từ môi trường. - Cảm ứng ở sinh vật giúp sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi 0,5đ trường để tồn tại và phát triển Câu 22 - Quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người có 0,4đ sự tham gia của những cơ quan, hệ cơ quan là: hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, da. - Vai trò của mỗi cơ quan, hệ cơ quan trong quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người: + Hệ tiêu hóa: thu nhận, biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và đào thải các chất thải (phân) từ quá trình tiêu hóa ra khỏi cơ thể. 0,2đ + Hệ tuần hoàn: vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng đến các tế bào trong cơ thể đồng thời vận chuyển các chất hòa tan dư thừa đến hệ bài tiết. 0,2đ + Hệ bài tiết và da: bài tiết nước và một số chất hòa tan dư thừa ra khỏi cơ thể.
- - Khi hoạt động của một trong các hệ cơ quan trên gặp trục trặc thì quá 0,2đ trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng sẽ bị ngưng trệ dẫn đến cơ thể bị tổn hại, thậm chí là tử vong. 0,5đ Câu 23 Di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành 0,5đ cây sẽ giúp hạn chế quá trình thoát hơi nước của cây, đảm bảo sự cân bằng nước của cây cho đến khi rễ cây phục hồi khả năng hấp thụ nước và khoáng. Điều đó, sẽ tăng khả năng sống sót của cây khi di chuyển nơi trồng. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,00điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D B C B B B D C C D A B A C D A II. TỰ LUẬN:(6 điểm ). Câu Nội dung Điểm Câu 17 a) Hiện tượng các tia sáng tới song song truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ 0,10đ theo một hướng gọi là hiện tượng phản xạ 0,75 đ Hiện tượng các tia sáng tới song song truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản 0,15đ xạ theo mọi hướng gọi là hiện tượng phản xạ khuếch tán b) góc i’ = i = 200 0,25 đ góc SIR = i + i’ = 200 + 200 = 400 0,25 đ Câu 18 a) HS vẽ hình đúng khoảng cách, có kí hiệu vuông góc, kí hiệu đoạn thảng 0, 25đ bằng nhau 0,75 đ Hs tính được khoảng cách AA’ = 4cm; BB” = 6cm 0, 25đ b) HS vẽ đúng đường truyền ánh sáng, có dấu mũi tên chỉ đúng hướng 0,10 đ Nêu đúng cách vẽ : 0,15 đ ’ - Nối B với A cắt gương tại J. - Nối BJ ta được đường truyền tia sáng cần vẽ Câu 19 a.Khí carbon di oxide là hợp chất 0,25 b.Khối lượng phân tử của carbon di oxide là 12+ 16.2 = 44 (amu) 0,25 c.Phân tử carbon di oxide nặng hơn phân tử khí methane 44/16 = 0,25 2,75 lần
- Câu 20 a.Vẽ được mô hình biểu diễn liên kết phân tử khí oxygen 0,5 đ b.Liên kết cộng hoá trị 0,25đ - Tập tính là một chuỗi những phản ứng của động vật trả lời kích thích từ 0,5đ Câu 21 môi trường, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. (1đ) - Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát 0,5đ triển. - Quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người có 0,4đ sự tham gia của những cơ quan, hệ cơ quan là: hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, da. - Vai trò của mỗi cơ quan, hệ cơ quan trong quá trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng ở người: + Hệ tiêu hóa: thu nhận, biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và đào thải các chất thải (phân) từ quá trình tiêu hóa ra khỏi cơ thể. Câu 22 0,2đ + Hệ tuần hoàn: vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng đến các tế bào (1,5đ) trong cơ thể đồng thời vận chuyển các chất hòa tan dư thừa đến hệ bài tiết. 0,2đ + Hệ bài tiết và da: bài tiết nước và một số chất hòa tan dư thừa ra khỏi cơ thể. - Khi hoạt động của một trong các hệ cơ quan trên gặp trục trặc thì quá 0,2đ trình trao đổi, vận chuyển nước và các chất dinh dưỡng sẽ bị ngưng trệ dẫn đến cơ thể bị tổn hại, thậm chí là tử vong. 0,5đ Vì: Một loại thức ăn không thể cung cấp đầy đủ số lượng và số loại chất 0,5đ Câu 23 dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Do đó, nếu chỉ ăn một loại thức ăn thì cơ (0,5đ) thể sẽ bị thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó. Điều đó sẽ khiến cơ thể sẽ không thể hoạt động bình thường. Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM GV thẩm định đề GV ra đề Trương Thị Phương Đặng Thị Tuyến Võ Thị Hiền

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
