intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Sinh) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – PHÂN MÔN SINH 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: TUẦN 26 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Chủ đề MỨC ĐỘ Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở 1 0.5 1 1 1 2,5 động vật. (3 tiết) Cảm ứng ở sinh vật . (2 0.5 20 1 1 2,5 tiết) Tập tính ở động vật (2 1.5 1 1 2 2,5 tiết) Sinh trưởng và phát triển 1.5 1 1 2 2.5 ở sinh vật (3 tiết) Số câu 1.5 3 1 3 1 0.5 4 6 10 Số điểm 2,5 1,5 1,5 1,5 2 1 4 6 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN Nhận biết Mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa của người 1 1 Trao đổi Biết được quá trình vận chuyển các chất ở động nước và vật được thực hiện nhờ hệ tuần hoàn các chất Thông hiểu dinh dưỡng ở Vận dụng động vật. Vận dụng cao Đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa 1 Nhận biết Thông hiểu Cảm Phân biệt được các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật 1 ứng ở Vận dụng Vận dụng hiện tượng cảm ứng của thực vật vào sinh vật . thực tiễn giúp nâng cao năng xuất và chất lượng 1 nông sản Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Phân biệt tập tính học được và tập tính bẩm sinh Tập tính Giải thích được ứng dụng về tập tính của động 1 2 ở động vật trong thực tiễn vật Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng Nhận biết được vai trò của mô phân sinh trong sinh trưởng của thực vật. 1 2 Sinh phân biệt được các giai đoạn sinh trưởng và phát trưởng triển ở sinh vật và phát Thông hiểu triển ở sinh vật Vận dụng Vận dụng cao
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ……….. GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: KHTN 7 – PHÂN MÔN SINH HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1. Trong cơ thể người, nước và các chất dinh dưỡng được vận chuyển đến các tế bào và các cơ quan trong cơ thể thông qua hoạt động của A. hệ tuần hoàn. B. hệ hô hấp. C. hệ bài tiết. D. hệ thần kinh. Câu 2. Cơ sở khoa học của biện pháp dùng đèn để bẫy côn trùng dựa trên A. tập tính sợ ánh sáng của côn trùng. B. tập tính bị thu hút bởi ánh sáng của côn trùng. C. tập tính sợ nhiệt độ tỏa ra từ đèn của côn trùng. D. tập tính bị thu hút bởi nhiệt của côn trùng. Câu 3. Sinh trưởng là A. sự tăng lên về kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 4. Cơ sở cho sự sinh trưởng của thực vật là sự phân chia của các tế bào thuộc A. mô mềm. B. mô xốp. C. mô dẫn. D. mô phân sinh. Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật A. Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại. B. Cây bàng thay lá vào mùa thu. C. Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh. D. Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời. Câu 6: Đâu là tập tính học được ở động vật? A. Nhện chăng tơ. B. Gà con thấy có diều hâu sẽ nhanh chóng trốn vào chỗ gà mẹ. C. Thú con bú sữa mẹ. D. Hổ săn mồi. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Hãy tìm hiểu về vòng đời của mối và cho biết giai đoạn nào của mối gây hại cho đồ dùng, vật dụng, công trình bằng gỗ trong gia đình? (1.5 điểm) Câu 2: Em có biết vì sao người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng không? Giải thích? (1.5 điểm) Câu 3: Hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa của người? Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa? (2 điểm) Câu 4: Con người đã vận dụng hiện tượng cảm ứng của thực vật vào thực tiễn giúp nâng cao năng xuất và chất lượng nông sản như thế nào? (2 điểm) Bài làm
  4. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TỔ KHTN GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHTN 7 - PHÂN MÔN SINH TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D D C D TỰ LUẬN (7 điểm): BÀI NỘI DUNG ĐIỂM - Vòng đời của mối trải qua ba giai đoạn chính là giai đoạn trứng, giai đoạn ấu trùng và giai đoạn mối trưởng thành. 1đ Câu 1 - Giai đoạn trưởng thành là giai đoạn mối gây hại khủng khiếp nhất cho (1.5 con người, chúng phá hoại các đồ dùng, vật dụng, công trình bằng gỗ và điểm) gây thiệt hại về kinh tế rất lớn. 0.5 đ Người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng để xua đuổi chim, thú phá 0.5 đ Câu 2 hoại mùa màng. (1.5 Giải thích: Phương pháp đặt bù nhìn trên đồng ruộng dựa vào tập tính 1đ điểm) chạy trốn khi nhìn thấy người của một số động vật gây hại mùa màng. - Tính hướng sáng: tạo hình cây bon sai, trồng xen cây ưa sáng và cây ưa 0.5đ/ bong. ý Câu 2 - Tính hướng nước: trồng cây thủy sinh, cây gần bờ ao, mương nước (2 điểm) - Tính hướng tiếp xúc: làm giàn cho các cây leo như bầu, bí, mướp, ... - Tính hướng hóa: bón phân cho cây trồng Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở 1đ người: Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn. • Một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa: - Ăn uống đúng giờ, đúng bữa. 1đ Câu 4 - Không ăn vội vàng, cần nhai kĩ thức ăn. (HS (2 điểm) - Ăn uống hợp vệ sinh để tránh các tác nhân gây hại cho các cơ quan tiêu chỉ hóa. cần - Không làm việc hay vận động mạnh sau khi ăn. nêu 2 - Không sử dụng quá nhiều các loại rượu, bia. ý trở - Vệ sinh răng miệng sạch sẽ. lên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
329=>2