intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đòn 1 C1 0.25 bẩy và điểm moment lực 2. Hiện 1 1 C1b C2 0.75 tượng điểm nhiễm điện 3. Dòng 1 1 1 C1a C3, C4 1.5 điểm điện - Nguồn điện 4. Base. 1 1 1 1 1 C2a,b C5 1.75 Thang điểm pH 5. Oxide 1 2 C6,C7 0.75 C8 điểm
  2. 6. Hệ nội 1 1 C3a C10 0.75 tiết ở điểm người (2 tiết) 7. Da và 1 1 C3b C9 0.75 điều hoà điểm thân nhiệt ở người (2 tiết) 8. Sinh 1 C4a 1.0 điểm sản ở người (3 tiết) 9. Môi 1 2 C11,C12 0.75 trường C13 điểm và các nhân tố sinh thái (2 tiết) 10. Quần 1 2 C14,C15 0.75 thể sinh C16 điểm vật (2 tiết) 11. Quần 1 C4b 1.0 điểm xã sinh vật (2 tiết) 3 6 2 9 3 0 2 1 Tổng số câu
  3. Điểm số 2.5 1.5 0.75 2.25 2.0 0.75 0.25 6.0 4.0 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 1.0 điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Nội dung kiến Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi thức TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ Nhận biết làm thay đổi lực tác dụng lên vật. - Một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Lấy được ví dụ thực 1 C1 tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn 1. Đòn bẩy và Thông hiểu bẩy đúng cách sẽ moment lực giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc - Sử dụng đòn bẩy Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá Vận dụng cao nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. 2. Hiện tượng - Lấy được ví dụ về nhiễm điện Nhận biết hiện tượng nhiễm điện. Thông hiểu - Mô tả cách làm 1 C2
  5. một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được 1 C1b một vài hiện tượng Vận dụng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Vận dụng phản ứng liên kết ion để Vận dụng cao giải thích cơ chế vật nhiễm điện. 3. Dòng điện - - Nhận biết được kí Nguồn điện hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng 1 C1a lượng điện. - Kể tên được một Nhận biết số nguồn điện trong thực tế. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. 1 C4 - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên
  6. tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Chỉ ra được các ví 1 C3 dụ trong thực tế về Vận dụng cao tác dụng của dòng điện và giải thích. - Nêu được khái 1 1 C2a C5 niệm base (tạo ra ion OH–). - Nêu được kiềm là các hydroxide tan Nhận biết 4. Base. Thang pH tốt trong nước. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu - Viết được công 1 C2a thức hợp chất base. - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy
  7. chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). - Liên hệ được pH 1 C2b trong dạ dày, trong máu, trong nước Vận dụng mưa, đất. - Viết được phương trình phản ứng trung hoà Tính được C% theo 1 C2b Vận dụng cao phản ứng trung hoà. Nêu được khái 1 C7 niệm oxide là hợp Nhận biết chất của oxygen với một nguyên tố khác. - Viết được phương 2 C6,C8 trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, 5. Oxide oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
  8. – Kể được tên các 1 C10 tuyến nội tiết. – Nêu được chức năng của các tuyến Nhận biết nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do 6. Hệ nội tiết ở thiếu iodine,...). người – Nêu được cách 1 C3a (2 tiết) phòng chống các Thông hiểu: bệnh liên quan đến hệ nội tiết. - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để Vận dụng bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở Vận dụng cao địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). 7. Da và điều hoà Nhận biết – Nêu được cấu thân nhiệt ở người tạo sơ lược của da. 1 C9 (2 tiết) – Nêu được chức năng của da. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống
  9. cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an Thông hiểu toàn. Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang Vận dụng điểm an toàn cho da. – Thực hành được cách đo thân nhiệt. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học 1 C3b hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được Vận dụng cao một số thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 8. Sinh sản ở người Nhận biết – Nêu được chức (3 tiết) năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục 1 C4a nam và nữ. – Kể tên được một số
  10. bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. Thông hiểu – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Vận dụng được hiểu biết về sinh Vận dụng sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường Vận dụng cao về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 9. Môi trường và – Nêu được khái 1 C11 các nhân tố sinh Nhận biết niệm môi trường thái sống của sinh vật (2 tiết) Thông hiểu - Phân biệt được 4 2 C12,13
  11. môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. – Phát biểu được 1 C14 khái niệm quần thể sinh vật. – Nêu được các Nhận biết đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, 10. Quần thể sinh phân bố). vật (2 tiết) – Lấy được ví dụ 2 C15,C16 minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản Thông hiểu của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Đề xuất được Vận dụng một số biện pháp bảo vệ quần thể. 11. Quần xã sinh Nhận biết – Phát biểu được vật khái niệm quần xã (2 tiết) sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng).
  12. – Lấy được ví dụ Thông hiểu minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Đề xuất được một 1 C4b số biện pháp bảo Vận dụng vệ đa dạng sinh học trong quần xã UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ Môn: KHTN 8 DON Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Cho đòn bẩy loại 1 có chiều dài OO1 < OO2. Hai lực tác dụng vào 2 đầu O1 và O2 lần lượt là F1 và F2. Để đòn bẩy cân bằng ta phải có: A. Lực F2 có độ lớn lớn hơn lực F1. B. Lực F2 CÓ độ lớn nhỏ hơn lực F1. C. Hai lực F1 và F2 có độ lớn như nhau. D. Không thể cân bằng được, vì OO1 đã nhỏ hơn OO2. Câu 2. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 3. Tại sao có thể thắp sáng bóng đèn được lắp ở nhiều xe đạp mà chỉ dùng có một dây điện nối giữa đinamô và bóng đèn? A. vì đinamô là một nguồn điện loại đặc biệt nên chỉ cần dùng một dây điện. B. vì bóng đèn lắp cho xe đạp là loại đặc biệt nên chỉ cần dùng một dây điện. C. vì còn có một dây điện ngầm bên trong khung xe đạp nối giữa đinamô và bóng đèn. D. vì chính khung xe đạp có tác dụng như một dây điện nữa nối giữa đinamô và bóng đèn.
  13. Câu 4. Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin. B. Đi- na- mô. C. Ắc – qui. D. Phanh xe. Câu 5. Nếu pH
  14. B. 1-Tuyến yên; 2-Tuyến tuỵ; 3-Tuyến giáp. C. 1-Tuyến tùng; 2-Tuyến giáp; 3-Tuyến tuỵ. D. 1-Tuyến tùng; 2-Tuyến giáp; 3-Tuyến ức. Câu 11. Nơi sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật được gọi là A. nhân tố sinh thái. B. môi trường sống. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển. Câu 12. Ghép nối loài sinh vật ở cột I với các môi trường sống của chúng ở cột II. Cột I Cột II 1. Giun đất a. Môi trường dưới nước. 2. Cá mập b. Môi trường trên cạn. 3. Cây lúa c. Môi trường sinh vật. 4. Giun đũa d. Môi trường trong đất. A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d. B. 1-b; 2-a; 3-c; 4-d. C. 1-d; 2-c; 3-b; 4-d. D. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c. Câu 13. Môi trường sống trên mặt đất và lớp khí quyển được gọi là A. môi trường nước ngọt. B. môi trường nước lợ. C. môi trường sinh vật. D. môi trường trên cạn. Câu 14. Điền khuyết vào chỗ chấm......tương ứng vị trí (1)(2). Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể...(1)...sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng....(2)....để tạo thành những thế hệ mới. A. (1)-cùng loài; (2)-sinh sản. B. (1)-khác loài; (2)-sinh sản.
  15. C. (1)-cùng loài; (2)-sinh trưởng. D. (1)-khác loài; (2)-sinh trưởng. Câu 15. Quan sát hình, quần thể chim cánh cụt có kiểu phân bố nào? A. Phân bố theo nhóm. B. Phân bố ngẫu nhiên. C. Phân bố đều. D. Phân bố cá thể. Câu 16. Quan sát biểu đồ, sắp xếp kích thước quần thể sinh vật của loài Voi, Hươu, Thỏ, Chuột theo thứ tự từ lớn đến bé? A. Chuột, Hươu, Thỏ, Voi. B. Chuột, Thỏ, Hươu, Voi. C. Voi, Thỏ, Hươu, Chuột. D. Voi, Hươu, Thỏ, Chuột. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a. Vật dẫn điện là gì? Vật cách điện là gì? Cho ví dụ về vật dẫn điện và vật cách điện? b. Hãy giải thích tại sao trên cánh quạt lại dễ dính bụi cần phải vệ sinh thường xuyên?
  16. Câu 2. (1.5 điểm) a. Nêu khái niệm base? Cho 1 ví dụ về hợp chất base? b. - Hoàn thành phương trình hoá học sau KOH + HCl → ….+ …. - Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Tính a? Câu 3. (1.0 điểm) a. Theo số liệu của Hiệp hội Phòng, chống đái tháo đường thế giới, năm 2021 trên toàn cầu, cứ 10 người trưởng thành thì có hơn một người mắc bệnh đái tháo đường. Các quốc gia có trên 20% dân số trưởng thành mắc bệnh bệnh này cũng ngày càng nhiều hơn. Hãy nêu các biện pháp phòng bệnh đái tháo đường. b. Nêu một số thành tựu ghép da trong y học. Câu 4. (2.0 điểm) a. Chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) khi nói về các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Biện pháp Đúng (Đ) Sai (S) 1. Hình thành thói quen sống tốt, lành mạnh. 2. Luyện tập thể dục, thể thao phù hợp. 3. Sử dụng thuốc tránh thai cấp tốc thường xuyên. 4. Giữ vệ sinh cơ quan sinh dục. 5. Nâng cao hiểu biết về cách phòng, tránh thai. b. Do nhiều nguyên nhân khác nhau, đa dạng sinh học ở Việt Nam đang bị suy giảm. Hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học quần xã rừng tại Quảng Nam. - Hết Lưu ý: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Học sinh làm bài vào giấy thi.
  17. KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Hướng dẫn chấm môn KHTN 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) ( Mỗi ý đúng được 0.25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 16 2 3 4 5 Đáp án B C D C B D A D A C B D D A B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm Câu Nội dung Điểm a. Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đị qua 0.25 điểm VD: kim loại( đồng , nhôm, sắt…) 0.25 điểm Vật cách điện là vật không cho dòng điện đi qua. 0.25 điểm VD: Nhựa, gỗ khô… 0.25 điểm Câu 1 b. Nguyên nhân là do sự tích điện ở cánh quạt. 0.25 điểm (1.5 điểm) Cánh quạt quay liên tục tạo ra lực ma sát, cánh quạt lúc này sẽ ma sát với không khí gây tích điện, tạo ra lực hút mà đặc biệt 0.25 điểm đối với những vật thể nhỏ và nhẹ bay trong không khí như bụi. Vì vậy, sau 1 thời gian sử dụng bụi sẽ bị hút bám dính vào cánh quạt cần thường xuyên vệ sinh cánh quạt. a. Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại 0.5 điểm liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH−. 0.25 điểm Ví dụ NaOH (Lấy ví dụ khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa) b. KOH + HCl → KCl + H2O Câu 2 nKOH=0,2.0,5=0,1mol 0.25 điểm (1.5 điểm) Phương trình phản ứng: KOH + HCl→KCl+H2O 0,1→ 0,1 (mol) mHCl=0,1.36,5=3,65g a= C%HCl =3,65.100/200=1,825% 0.25 điểm
  18. a. Biện pháp phòng bệnh đái tháo đường: - Hạn chế lượng đường, muối trong thức ăn. 0.5 điểm - Không nên dùng rượu, bia, nước ngọt có ga. - Ăn nhiều quả và rau xanh. - Luyện tập thể dục thể thao vừa sức. Câu 3 (HS làm từ 1 ý đạt 0.25đ, 2 ý trở lên đạt 0.5đ) (1.0 điểm) b. Thành tựu ghép da trong y học: 0.5 điểm - Sử dụng da ếch tươi hoặc sử dụng trung bì da heo tươi đã xử lý để ghép da và điều trị bỏng cho người bệnh. - Công nghệ nuôi cấy tế bào sợi được chuyển giao từ Nga và Singapore giúp điều trị bỏng. (HS làm từ 1 ý trở lên đạt 0.5đ) a. Chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) khi nói về các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Biện pháp Đúng (Đ) Sai (S) 0.25 điểm 1. Hình thành thói quen sống tốt, lành Đ 0.25 điểm mạnh. 0.25 điểm Câu 4 2. Luyện tập thể dục, thể thao phù hợp. Đ 0.25 điểm (2.0 điểm) 3. Sử dụng thuốc tránh thai cấp tốc S thường xuyên. 4. Giữ vệ sinh cơ quan sinh dục. Đ 5. Nâng cao hiểu biết về cách phòng, Đ tránh thai. b. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học quần xã rừng tại Quảng 1.0 điểm Nam: - Tuyên truyền về giá trị đa dạng sinh học. - Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. - Nghiêm cấm săn bắt, mua bán các loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. - Nghiêm cấm chặt phá rừng nguyên sinh… (HS làm từ 1-2 ý đạt 0.5đ, 3 ý trở lên đạt 1đ)
  19. Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ: không yêu cầu làm bài. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Nguyễn Thị Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2