intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. ÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- KHỐI 8 NĂM HỌC 2023-2024 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm n Sinh học 1 1 1 3 1 1 1 1 8 1 1 2 8
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4 1 1 2 4 14 2 1 2 1 1 5 16 4,0 3,0 2,0 1,0 5 16 21 10 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ %
  3. ÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ II ƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- KHỐI 8 Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học – Kể được tên các tuyến nội tiết. – Nêu được chức năng của các tuyến nội 1 tiết. Nhận biết – Nêu được một 1 số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). – Nêu được cách phòng Hệ nội tiết ở chống các bệnh người Thông hiểu: liên quan đến hệ nội tiết. - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ Vận dụng 1 sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa Vận dụng cao phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và điều hoà Nhận biết – Nêu được cấu 1 thân nhiệt ở tạo sơ lược của
  4. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL Yêu cầu cần đạt (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học người da. – Nêu được chức năng của da. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong 1 điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp Thông hiểu da an toàn. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm 1 sóc da, trang điểm an toàn
  5. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL Yêu cầu cần đạt (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học cho da. – Thực hành được cách đo thân nhiệt. – Giải thích được vì sao bảo vệ môi trường là biện pháp bảo vệ da. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số Vận dụng cao thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Sinh sản Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
  6. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học Yêu cầu cần đạt – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. Thông hiểu – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Vận dụng được hiểu biết Vận dụng về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an
  7. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học toàn tình dục). Môi trường và – Nêu được các nhân tố khái niệm môi Nhận biết sinh thái trường sống của sinh vật - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi Thông hiểu trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Phân môn hóa Acid – Base – Thang pH Acid – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số công thức hóa Nhận biết học của một số 1 acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Nêu được tính chất hóa học của acid. Thông hiểu - Nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
  8. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học nghiệm (viết đạt Yêu cầu cần phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi Vận dụng màu chất chỉ 1 thị; phản ứng với kim loại). - Giải được bài toán tính theo PTHH – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). - Nêu được tính 1 chất hóa học Base(bazơ)- của base. Thang đo pH - Nêu được Nhận biết 1 thang pH - Sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
  9. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Giải thích hiện tượng thực tế dựa vào tính Thông hiểu chất hóa học 1 C4 của base - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với Vận dụng acid tạo muối. - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Oxide Nhận biết được một số công Nhận biết 1 thức hóa học của Oxide. Điện (11 tiết)
  10. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học - Lấy được ví Yêu cầu cần đạt 1 dụ về hiện 1 tượng nhiễm Nhận biết điện. 1. Hiện tượng - Cách làm cho nhiễm điện một vật bị nhiễm điện - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Thông hiểu - Giải thích được một vài Vận dụng hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. - Nhận biết 2. Nguồn điện Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
  11. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Liệt kê được 1 một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện Thông hiểu xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng điện. - Phát biểu Tác dụng của được định nghĩa dòng điện về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Nhận biết - Nêu được 2 dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không Thông hiểu dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện.
  12. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học - Giải thích 1 được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Chỉ ra được các ví dụ trong Vận dụng thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu Vận dụng cao ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 4. Đo cường độ - Nêu được đơn 1 dòng điện. Đo vị cường độ hiệu điện thế dòng điện. - Nhận biết 1 Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
  13. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định
  14. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học Yêu cầu cần đạt bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn Vận dụng cao mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}.
  15. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học Nhận biết kí 1 hiệu cầu tả: đạt Yêu mô cần nguồn điện, điện trở, biến Nhận biết trở, chuông, 5. Mạch điện ampe kế, vôn đơn giản kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). - Vẽ được sơ đồ 1 mạch điện với kí hiệu mô tả: bóng đèn, ampe kế (ammeter), Thông hiểu vôn kế Vận dụng cao (voltmeter), nguồn điện, khóa K, dây dẫn khi bóng đèn sáng. 6. Mạch điện Nhận biết kí đơn giản hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến Nhận biết trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang.
  16. Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (Số ý Phân môn Sinh học Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Xác định được cường độ dòng điện của đoạn Thông hiểu mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Vận dụng Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 7. Nhiệt Nêu được khái 1.Năng lượng niệm năng nhiệt. Nhận biết lượng nhiệt. Nêu được khái niệm nội năng.
  17. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này gồm có 02 trang) Họ và tên:…………………………………..Lớp:……... SBD………………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A. Câu 1. Cấu tạo của da gồm các lớp chính nào? A. Lớp biểu bì và lớp bì. B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì và lớp mỡ dưới da. Câu 2. Tuyến nào sau đây là tuyến pha? A. Tuyến tụy, tuyến sinh dục. B. Tuyến yên, tuyến tụy. C. Tuyến sinh dục, tuyến yên. D. Tuyến trên thận, tuyến giáp. Câu 3. Cần làm gì để phòng tránh bệnh đái tháo đường? 1. Uống nhiều nước ngọt. 2. Ăn nhiều rau xanh, củ quả. 3. Thường xuyên thức khuya. 4. Tập luyện thể dục, thể thao. 5. Chủ động khám sức khỏe định kì. A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 2,4,5 Câu 4: Tuyến yên không tiết hoocmon nào dưới đây? A. LH. B. FSH. C. Insullin. D. ACTH. Câu 5. Một vật sẽ bị nhiễm điện bằng cách nào sau đây? A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước đá. C. Cho chạm vào nam châm. D. Nung nóng vật. Câu 6. Thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin. B. Ắc – qui. C. Đi – na – mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 7. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 8. Trên sơ đồ mạch điện, kí hiệu là thiết bị điện nào? A. Công tắc đóng. B. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. C. Bóng đèn. D. Công tắc mở.
  18. Câu 9. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối copper (II) sulfate, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng phát sáng. Câu 10. Đơn vị nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện? A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Met (m). D. Jun (J). Câu 11. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 12. Cường độ dòng điện được kí hiệu là A. V B. A C. U D. I Câu 13. Trong các công thức hóa học sau, công thức nào là của Base? A. Ba(OH) . B. HCl. C. Al O . D. NaHCO . 2 2 3 3 Câu 14. Công thức hóa học của sulfuric acid là: A. H2SO4. B. H2CO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 15. Nếu pH
  19. Hồ Văn Riêu Nguyễn Minh Lâm Hồ Thị Viên NĂM HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng ghi 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B A D C A D C C A A C D A A B D II. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm a. Vai trò của da và HTK trong điều hòa thân nhiệt + Khi trời nóng/thân nhiệt tăng cao: Não gửi tín hiệu đến mao mạch và tuyến mồ hôi nằm ở da, kích thích sự dãn mạch và tăng 0,5 tiết mồ hôi, tăng tỏa nhiệt. + Khi trời lạnh/thân nhiệt thấp: Não gửi tín hiệu đến mao mạch Câu 1 và tuyến mồ hôi nằm ở da, kích thích mạch máu co lại; cơ chân 0,5 (1,5 điểm) lông co, giảm tỏa nhiệt. Ngoài ra, còn có phản xạ run; tăng quá trình phân giải các chất ở tế bào để điều hòa sinh nhiệt. b. Giữ gìn vệ sinh môi trường cũng là một biện pháp bảo vệ da vì khi giữ môi trường trong sạch sẽ làm giảm bụi bẩn, chất gây kích 0,5 ứng da --> giảm vi khuẩn, bụi bẩn và nấm từ bên ngoài bám vào da. - Khi dòng điện chạy qua bóng đèn, dòng điện gây ra tác dụng phát 1,0 Câu 2 quang và nhiệt. (2,0 điểm) - Tác dụng phát quang quan trọng hơn vì nó làm cho đèn sáng 1,0 (đúng mục đích sử dụng) Câu 3 - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 0,5 (1,0 điểm) - Vẽ đúng 0,5 Câu 4 Trong nọc độc của một số côn trùng như: ong, kiến … có chứa (0,5 điểm) một lượng acid gây bỏng da và đồng thời gây rát, ngứa. Khi bị ong 0,5
  20. hoặc kiến đốt, người ta thường bôi vôi vào vết đốt, khi đó có phản ứng trung hoà acid – base xảy ra làm cho vết phồng xẹp xuống và không còn cảm giác rát ngứa. n Fe2O3= 4/160 = 0,025 (mol) 0,25 Phương trình hoá học: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,25 Câu 5 0,25 (1,0 điểm) 0,025 → 0,15 mol Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần dùng là: 0,25 VHCl=n/CM=0,15/1=0,15 (L).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2