intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II MÔN: KHTN – KHỐI: LỚP 8 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Tổng % Mức độ đánh giá Nội dung/ điểm TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 MỘT SỐ Base. Thang PH (TN1) (TL1) HỢP CHẤT 0.25 đ 1,25 đ 1 THÔNG 25 % 2 1 DỤNG Oxide. (TN2,3) (TL2) (7 tiết) 0.5 đ 0,5 đ 1 Mạch điện đơn giản. (TN4) 0,25 đ 1/2 1/2 ĐIỆN Tác dụng của dòng 2 (TL3a) (TL3b) 22,5% (6 tiết) điện. 0,5 đ 0,25 đ 1 1/2 1/2 Cường độ dòng điện (TN5) (TL4a) (TL4b) và hiệu điện thế. 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 1 NHIỆT Năng lượng nhiệt và 3 (TN6) 2,5% (1 tiết) nội năng. 0,25 đ
  2. 1 Hệ hô hấp ở người. (TN7) 0,25 đ 1 Hệ bài tiết ở người. (TL5) 1,25 đ Điều hoà môi trường 1 trong của cơ thể (TN8) người. 0,25 đ SINH HỌC 1 CƠ THỂ Hệ thần kinh và các 4 (TL6) 50% NGƯỜI giác quan ở người. 1,25 đ (14 tiết) 2 Hệ nội tiết ở người. (TN9,10) 0,5 đ 1 Da và điều hoà thân (TL7) nhiệt ở người. 1,0 đ 2 Sinh sản ở người. (TN11,12) 0,5 đ Tổng: Số câu: 13,5 3 1,5 1 19 Số điểm: 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: KHTN – KHỐI: LỚP 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông Vận Vận Chủ đề Nhận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 1 - Biết được công thức hoá học của calcium (TN1) hydroxide. Base. Thang PH. Một số hợp Thông hiểu: 1 chất thông - Viết được các công thức hydroxide tương 1 (TL1) dụng ứng với các kim loại. (7 tiết) 2 Nhận biết: (TN2,3) Oxide. - Biết được khái niệm oxide. 1 - Nhận biết được oxide. (TL2) Nhận biết: 1 Mạch điện đơn giản. - Nhận biết kí hiệu mô tả đi ốt phát quang. (TN4) Nhận biết: 1/2 - Nêu được các tác dụng của dòng điện. Tác dụng của dòng (TL3a) Thông hiểu: điện. 1/2 - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng (TL3b) điện. ĐIỆN 2 Nhận biết: 1 (6 tiết) - Nhận biết được ampe kế. (TN5) Thông hiểu: 1/2 Cường độ dòng điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn (TL4a) và hiệu điện thế. điện, điện trở, ampe kế. Vận dụng: 1/2 - Xác định được cường độ dòng điện chạy (TL4b) qua một điện trở khi biết trước các số liệu
  4. liên quan và xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R. NHIỆT Năng lượng nhiệt và Nhận biết: 1 3 (1 tiết) nội năng. - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. (TN6) Nhận biết: 1 Hệ hô hấp ở người. - Biết được các chất độc hại có trong một số (TN7) chất gây nghiện. Thông hiểu: 1 Hệ bài tiết ở người. - Hiểu và trình bày được cấu tạo, chức năng (TL5) của 1 quả thận. Điều hoà môi trường Nhận biết: 1 trong của cơ thể - Biết được vai trò của môi trường trong cơ (TN8) người. thể. Vận dụng: Hệ thần kinh và các - Vận dụng hiểu biết về chất gây nghiện đề 1 SINH HỌC giác quan ở người. xuất được các biện pháp tuyên truyền đến (TL6) CƠ THỂ 4 người thân và mọi người xung quanh. NGƯỜI Nhận biết: (14 tiết) 2 Hệ nội tiết ở người. - Biết được vai trò của các loại hoocmôn do (TN9,10) tuyến tuỵ tiết ra. Vận dụng cao: Da và điều hoà thân - Vận dụng kiến thức về da, nêu được các 1 nhiệt ở người. biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm (TL7) da an toàn. Nhận biết: - Biết được cấu tạo và chức năng của cơ 2 Sinh sản ở người. quan sinh dục nam. (TN11,12) - Biết được dấu hiệu của hiện tượng kinh nguyệt.
  5. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 - 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: KHTN - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hoá học của calcium hydroxide là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 2. Dãy các chất đều là oxide base? A. CuO, CO2, CaO, Na2O. B. CO2, SO2, P2O5, N2O5. C. CuO, MgO, K2O, CaO. D. CO2, CaO, FeO, CuO. Câu 3. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 4. Ví trí của kí hiệu điốt phát quang trên sơ đồ hình bên dưới là A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 5. Ampe kế là dụng cụ để đo A. cường độ dòng điện. B. hiệu điện thế. C. công suất điện. D. điện trở. Câu 6. Năng lượng nhiệt là năng lượng A. vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. vật có được do chuyển động nhiệt. D. nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. Câu 7. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin. Câu 8. Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là A. giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. giúp tế bào có hình dạng ổn định. C. giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại. D. sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào. Câu 9. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí là A. chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ. B. chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ. C. chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ. D. chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ. Câu 10. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn? A. Có hoạt tính sinh học rất cao. B. Có tính phổ biến. C. Có tính đặc trưng cho loài. D. Có tính đặc hiệu. Câu 11. Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở A. ống đái. B. mào tinh. C. túi tinh. D. tinh hoàn.
  6. Câu 12. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. C. trứng không có khả năng thụ tinh. D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) Viết công thức hydroxide tương ứng với các kim loại sau: potassium, barium, chromium(III), zinc, iron(II). Câu 2. (0,5 điểm) Chất nào là oxide trong các chất sau: ZnO; SiO2; KNO3; Fe2O3; Cl2O7; K2CO3; P2O5? Câu 3. (0,75 điểm) a. Kể tên các tác dụng của dòng điện. b. Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì hiện tượng gì xảy ra? Đó là do tác dụng gì của dòng điện? Câu 4. (1,0 điểm) a. Vẽ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện, 1 công tắc, 1 điện trở và 1 ampe kế. b. Cho điện trở trên có giá trị R=30Ω. Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? (Cho biết I = U/R). Câu 5. (1,25 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của 1 quả thận. Câu 6. (1,25 điểm) Từ những hiểu biết về chất gây nghiện, em sẽ tuyên truyền điều gì đến người thân và mọi người xung quanh. Câu 7. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về da, em hãy trình bày các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm da an toàn. ---------- Hết ----------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: KHTN - Khối: Lớp 8 Năm học: 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D D A C D A D A C D B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Thang Câu Lời giải điểm Công thức hydroxide tương ứng với các kim loại: Potassium: KOH; Mỗi công Câu 1 Barium: Ba(OH)2; thức đúng (1,25 điểm) Chromium(III): Cr(OH)3; được 0,25 Zinc: Zn(OH)2; điểm. Iron(II): Fe(OH)2. Câu 2 Chất là oxide: ZnO; SiO2; Fe2O3; Cl2O7; P2O5. 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 3 a. Các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát 0,5 điểm (0,75 điểm) sáng, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lý. b. - Làm các cơ co giật, làm ngạt thở và thần kinh tê liệt, làm tim ngừng đập; 0,25 điểm - Tác dụng sinh lí. Câu 4 a. Vẽ đúng như sơ đồ (1,0 điểm) 0,25 điểm b. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: I = U/R = 24/30 = 0,8 (A) 0,75 điểm Câu 5 * Cấu tạo: (1,25 điểm) - Mỗi quả thận có khoảng 1 triệu đơn vị chức năng. Mỗi đơn 0,5 điểm vị chức năng được cấu tạo từ cầu thận và ống thận. + Cầu thận: là một búi mao mạch dày đặc, bám sát vào mao 0,25 điểm mạch là màng lọc có các lỗ nhỏ. Đường kính từ 30Ao - 40Ao. + Nang cầu thận: là một túi bao ngoài cầu thận. 0,25 điểm * Chức năng: để lọc máu và hình thành nước tiểu. 0,25 điểm Câu 6 - Cương quyết tránh xa, không chơi với đám bạn xấu có liên 0,25 điểm (1,25 điểm) quan đến các chất gây nghiện và ma túy. - Khi phát hiện người có liên quan đến ma túy cần báo ngay cho cha mẹ, thầy cô giáo để có biện pháp kịp thời ngăn chặn. 0,25 điểm
  8. - Quan tâm, động viên, chia sẻ, giúp đỡ những người cai 0,5 điểm nghiện tái hòa nhập cộng đồng. Không kì thị, xa lánh người cai nghiện. - Nói không với ma túy và các chất gây nghiện. 0,25 điểm ……… (Hs trả lời các ý khác tương tự và đúng vẫn ghi điểm) Câu 7 - Không nên trang điểm thường xuyên. 0,25 điểm (1,0 điểm) - Không nên lạm dụng kem phấn. 0,25 điểm - Không nên để lớp trang điểm trên da quá lâu vì có thể bịt kín lỗ chân lông và lỗ tiết chất nhờn, làm da không thể bài tiết 0,5 điểm được, có thể gây hại đến da như: viêm da, nổi mụn,... Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Lê Thị Phụng Ngọc Phạm Thị Hoài Nguyễn Văn Thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2