intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tựluận). - Cấutrúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25điểm. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm). C h Tổng ủ số câu Điểm số đ ề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL Một số hợp chất thông 4 2 1 1 6 2,5 dụng 8 tiết (25%) Sinh học 1 1 1 3 4 4,0 2 2 cơ thể
  2. người 12 tiết (40%) Điện 10 tiết 6 1 1 2 6 3,5 (35%) Số câu 1 12 2 4 2 1 6 16 10,0 TN, TL Số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điể điểm m
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN KHTN LỚP8 Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ 1 Acid – Acid (axit) Nhận biết: base – ph – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – oxide – – Trình bày được một số ứng dụng của một số muối acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Base (bazơ) Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C7 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt 1 C8 trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi
  4. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Thang đo Nhận biết pH Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá 1 C9 độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, 1 C19 trong nước mưa, đất. Oxide (oxit) Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của 1 C10 oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu 1 C12 - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. 1 C11
  5. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. 2 Sinh học cơ thể người Nhận biết: 1. Chức - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các năng, sự giác quan. phù hợp Hệ thần - Nêu được chức năng của các giác quan thị giữa cấu kinh và giác và thính giác. tạo với các quan – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận chức năng ở người của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, của hệ thần tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh và các kinh, hạch thần kinh). giác quan
  6. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ 2. Bảo vệ Nhận biết: hệ thần –Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối kinh và các với hệ thần kinh. giác quan Thông hiểu: – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. –Trình bày được một số bệnh về thị giác và 1 C21 thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng: –Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong
  7. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ thu nhận âm thanh ở tai. Vận dụng: 3. Sức khoẻ –Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên học đường truyền hiểu biết cho người khác. có liên - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để quan tới hệ bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. thần kinh Vận dụng cao: và các giác –Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong quan trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 1. Chức Nhận biết: Hệ nội năng của - Kể được tên các tuyến nội tiết. 1 C13 tiết ở các tuyến –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. người nội tiết 2. Bảo vệ hệ Nhận biết: nội tiết – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết.
  8. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ Vận dụng: 1 C22 Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và 1. Chức Nhận biết: 1 C14 điều hoà năng và cấu – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. thân nhiệt tạo da – Nêu được chức năng của da. ở người người 2. Chăm sóc Thông hiểu: và bảo vệ - Trình bày được một số bệnh về da và các da biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp chống 1 C15 nóng, lạnh cho cơ thể Vận dụng: –Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da.
  9. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Nhận biết: –Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1. Chức –Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Sinh sản năng, cấu Thông hiểu: tạo của hệ - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 1 2. Bảo vệ hệ Nhận biết: sinh dục và - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua 1 C20 Bảo vệ sức đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, khoẻ sinh lậu,...). sản. – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: 1 C16 - Nêu được cách phòng tránh thai.
  10. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: –Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 3 Điện 1. Hiện Nhận biết tượng - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C6 nhiễm điện Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng
  11. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 2. Nguồn Nhận biết điện - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 1 C1 Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. 3. Dòng Nhận biết điện - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 4.Tác dụng - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật của dòng liệu không dẫn điện. điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát 1 C5 sáng, hoá học, sinh lí.
  12. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng cao 1 - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm C17 một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5. Đo cường Nhận biết
  13. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ độ dòng -Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C2 điện. Đo - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế hiệu điện trên hình vẽ. 1 C3 thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn 1 C18 điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc
  14. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 6. Mạch Nhận biết điện đơn Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, 1 C4 giản bóng đèn, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì
  15. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TH&THC NĂM HỌC 2023-2024 S Trần MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 Quốc Toản Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên:........... ................. ................. ........ Lớp: 8 ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
  16. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1:Vật nào nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Cầu chì D. Đèn pin. Câu 2: Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. niutơn (N). C. héc (Hz). D. Vôn (V). Câu3: Dụng cụ đo hiệu điện thế là A. Am kế B. vôn kế C.Đồng hồ điện D. actomat Câu 4. Trên sơ đồ mạch điện, kí hiệu là kí hiệu của thiết bị điện nào? A. Biến trở B. Công tắc C. Điện trở D. Bóng đèn Câu 5:Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Đèn LED B. Máy sấy tóc. C.Bàn là điện. D. Nồi cơm điện Câu 6:Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây bị nhiễm điện? A. Chén sứ B. Quyển sách C. Lược nhựa. D. Bàn gỗ. Câu 7: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 8. Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước? A. NaOH. B. Zn(OH)2. C. Cu(OH)2. D. Al(OH)3. 0 Câu 9: Dung dịch của một bazơ ở 25 C có A. pH=7. B. pH>7. C. pH
  17. Câu 10. Oxide là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hoá học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. C. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hoá học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. Câu 11: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)? A. CaO B. SO2 C. CO2 D. P2O5 Câu 12: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 4 Al + ......... - - -> 2Al2O3 A. O2 B. 3O2 C. 6O D. 3O Câu 13. Tuyến nào sau đây không phải là tuyến nội tiết ? (NB) A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến nước bọt. D. Tuyến tụy Câu 14. Cấu tạo của da gồm có: (NB) A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 15. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chống nóng cho cơ thể ? A. Đội mũ, nón khi làm việc ngoài trời. B. Không chơi thể thao dưới trời nắng gắt. C. Sau khi chơi thể thao về cần đi tắm ngay để làm mát cơ thể. D. Mặc quần áo thoáng mát, chất liệu thấm hút mồ hôi. Câu 16.Biện pháp tránh thai nào sau đây có tác dụng ngăn không cho trứng chín và rụng ? A. Sử dụng thuốc tránh thai hằng ngày. B. Sử dụng thuốc tránh thai khẩn cấp. C. Sử dụng bao cao su. D. Sử dụng phòng tránh thai. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (1điểm)Em hãy đưa ra một số giải pháp để tránh nguy hiểm cho bản thân khi sử dụng các dụng cụ tiêu thụ điện ở gia đìnhnhư bàn là, quạt điện ... Câu 18:(1điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1nguồn điện, 1công tắc đóng,1 bóng đèn sợi đốt, 1ampe kế và dây dẫn điện. Xác định chiều dòng điện trong mạch. Câu 19: Hiện tượng mưa có pH thấp được gọi là hiện tượng gì? Hiện tượng này có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường sống của con người và sinh vật?
  18. Câu 20: (1 điểm) Kể tên một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và trình bày một số biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên ? Câu 21: (1 điểm) Em hãy trình bày về tật cận thị và đề xuất một số biện pháp phòng tránh tật cận thị ? Câu 22: (1 điểm) Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình ? HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B A B C A C B A B C A B C B C D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Một số giải pháp như: - Không tiếp xúc trực tiếp với các vật mang điện. 0,25 - Kiểm tra cách điện của các dụng cụ dùng điện. 0,25
  19. - Kiểm tra các thiết bị điện cần sử dụng dụng cụ hỗ trợ, bảo vệ. 0,25 - Không sử dụng các thiết bị đang bị rò rỉ điện. 0,25 - Tắt hoặc ngắt nguồn các thiết bị như bàn là, bếp điện, quạt điện, … khi sử dụng xong. HS có thể đưa ra cácgiải pháp khác hợp lí vẫn được điểm tối đa ( từ 4 giải pháp trở lên). 18 - Vẽ sơ đồ mạch điện đúng đủ. 0,75 - Xác định đúng chiều dòng điện 0,25 19 Hiện tượng mưa có pH thấp được gọi là hiện tượng mưa acid. 0,5 Mưa acid làm giảm pH của đất và nước, từ đó ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng, thuỷ sản, … làm thiệt hại kinh tế. Ngoài ra, mưa acid 0,5 còn phá vỡ các công trình xây dựng, công trình kiến trúc, ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường … 20 - Một số bệnh lây lan qua đường sinh dục: 0,5 HIV/AIDS, lậu, giang mai, … (Ghi đúng 2 bệnh trở lên tính điểm tối đa) - Biện pháp bảo vệ sức khỏe vị thành niên: 0,5 + Hình thành thói quen tốt, lối sống lành mạnh. + Luyện tập thể dục, thể thao phù hợp. + Giữ vệ sinh cơ quan sinh dục (Ghi đúng 2 biện pháp trở lên tính điểm tối đa) 21 Tật cận thị của mắt: - Nguyên nhân: 0,25 + Bẩm sinh: Cầu mắt dài + Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách (đọc gần) => thể thủy tinh quá phồng - Biểu hiện: Mắt chỉ có khả năng nhìn gần, không nhìn rõ vật ở xa. 0,25 - Cách khắc phục: Đeo kính mặt lõm (kính phân kỳ hay kính cận) 0,25 - Biện pháp để phòng tránh cận thị: 0,25
  20. + Học tập và làm việc nơi có đủ ánh sáng. + Không đọc sách, xem điện thoại khi ngồi trên tàu xe bị xóc nhiều. + Không ngồi trước màn hình máy tính, không xem điện thoại quá lâu + Giữ vệ sinh học đường,…. (HS ghi được 2 biện pháp đúng trở lên tính điểm tối đa) 22 Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình: + Xây dựng chế độ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng. 0,25 + Tránh stress, căng thẳng kéo dài. 0,25 + Ngủ đủ và sâu giấc. 0,25 + Rèn luyện thể dục, thể thao thường xuyên và phù hợp. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2