Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
- BẢNG ĐẶC TẢ VÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN KHTN 8. 1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Điện (11 tiết) Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C1 1. Hiện tượng nhiễm điện Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nhiễm điện. 1 C2 2. Nguồn điện Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện.
- - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. 1 C2 Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng điện. Nhận biết - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng của dòng điện - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C3 - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 2 C5,6 Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện.
- Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng cao - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 4. Đo cường độ Nhận biết - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo hiệu điện thế - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 1 C7 - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. 1 C8 - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. 1 C1 - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R)
- - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 5. Mạch điện Nhận biết - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, 1 C4 đơn giản cầu chì, đi ốt và điốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá 2 C9,10 Tốc độ phản học). ứng và chất - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác Thông hiểu *Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: 1 C4 + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
- Acid – base – ph – oxide –muối Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 2 C11,12 – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản 1 C3 ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Chương VII. Sinh học cơ thể người – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. 1 C13 – Nêu được chức năng của da. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. Nhận biết – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Thông hiểu – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh Vận dụng cao Sinh sản ở – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. người – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Nhận biết – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). 1 C14 – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên.
- – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Hiểu được hiện tượng kinh nguyệt. – Hiểu được cách phòng tránh thai. – Hiểu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Thông hiểu Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). CHƯƠNG VIII. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Môi trường và - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật. các nhân tố - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. 1 C15 sinh thái Nhận biết - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 1 C5 Nhận biết _ Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C16 Quần thể – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, sinh vật lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố).
- Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. 1 C6 Quần xã Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. sinh vật – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. Vận dụng Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 2. KHUNG MA TRẬN
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Hiện tượng 1 1 1 1 1,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện. Tác dụng 3 0,75 0,75 của dòng điện Đo cường độ dòng 2 1 1 2 2,0 điện, Đo hiệu điện thế Mạch điện đơn 1 1 0.25 giản Tốc độ phản ứng và 2 1 1 2 1,5đ chất xúc tác
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Hiện tượng 1 1 1 1 1,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện. Tác dụng 3 0,75 0,75 của dòng điện Đo cường độ dòng 2 1 1 2 2,0 điện, Đo hiệu điện thế Mạch điện đơn 1 1 0.25 giản Tốc độ phản ứng và 2 1 1 2 1,5đ chất xúc tác
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Hiện tượng 1 1 1 1 1,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện. Tác dụng 3 0,75 0,75 của dòng điện Đo cường độ dòng 2 1 1 2 2,0 điện, Đo hiệu điện thế Mạch điện đơn 1 1 0.25 giản Tốc độ phản ứng và 2 1 1 2 1,5đ chất xúc tác
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Hiện tượng 1 1 1 1 1,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện. Tác dụng 3 0,75 0,75 của dòng điện Đo cường độ dòng 2 1 1 2 2,0 điện, Đo hiệu điện thế Mạch điện đơn 1 1 0.25 giản Tốc độ phản ứng và 2 1 1 2 1,5đ chất xúc tác
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Hiện tượng 1 1 1 1 1,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện. Tác dụng 3 0,75 0,75 của dòng điện Đo cường độ dòng 2 1 1 2 2,0 điện, Đo hiệu điện thế Mạch điện đơn 1 1 0.25 giản Tốc độ phản ứng và 2 1 1 2 1,5đ chất xúc tác
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách A. cọ xát vật. B. nhúng vật vào nước đá. C. cho chạm vào nam châm. D. nung nóng vật. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin. B. Ắc – qui. C. Đi – na – mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 3. Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép. C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa. Câu 4. Trên các sơ đồ mạch điện, kí hiệu là thiết bị điện nào? A. Công tắc đóng. B. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. C. Bóng đèn. D. Công tắc mở. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng: Bàn ủi điện hoạt động là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng phát sáng của dòng điện. C. vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng. D. dựa trên các tác dụng khác. Câu 6. Trường hợp nào sau đậy là biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện? Khi có dòng điện chạy qua làm cho A. cánh quạt quay. B. bếp điện nóng lên. C. bóng đèn phát sáng. D. các cơ trong cơ thể người bị co giật. Câu 7. Đơn vị đo hiệu điện thế là
- A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Met (m). D. Jun (J). Câu 8. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 9. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 10. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Nhiệt độ. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Câu 11. Một trong những ứng dụng nào dưới đây là của acetic acid (CH3COOH)? A. Chế biến thực phẩm. B. Sản xuất xà phòng. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất ắc quy. Câu 12. Dãy chất nào dưới đây đều là acid? A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4 . C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. Câu 13. Da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 14. Bệnh nào sau đây là bệnh lây truyền qua đường sinh dục? A. Bệnh cảm cúm. B. Bệnh huyết áp cao. C. Bệnh suy tim. D. Bệnh HIV/AIDS. Câu 15. Nhân tố sinh thái là các nhân tố trong môi trường A. có ảnh hưởng đến sự tồn tại của sinh vật. B. có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
- C. không ảnh hưởng đến sự tồn tại cảu sinh vật. D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật. Câu 16: Quần thể sinh vật là tập hợp những A. sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. sinh vật sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới. C. cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. D. cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện, 1 công tắc K, 1 ampe kế, 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu của bóng đèn. Xác định chiều dòng điện của mạch điện. Câu 2. (1,0đ) Có thể chứng minh bằng cách nào khi thanh thuỷ tinh cọ xát vào mảnh vải lụa thì cả thanh thuỷ tinh lẫn mảnh vải lụa đều bị nhiễm điện? Câu 3. (1,0đ) Điền các chất thích hợp vào (..…) và lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau: a/ ……… + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 b/ Fe + ………… → FeCl2 + H2 Câu 4. (1,0đ) Trong quá trình sản xuất sulfuric acid có giai đoạn tổng hợp sulfur trioxide (SO3). Phản ứng xảy ra như sau: 2SO2 + O2 → 2SO3. Khi có mặt vanadium(V) oxide thì phản ứng xảy ra nhanh hơn. a. Vanadium(V) oxide đóng vai trò gì trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide? b. Sau phản ứng, khối lượng của vanadium(V) oxide có thay đổi không? Giải thích. Câu 5. (0,5 đ) Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh? Câu 6. (1,0 đ) Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ các quần thể có nguy cơ bị tuyệt chủng? ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng)
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B B A D A C B D B C A D D C Đối với học sinh khuyết tật: Chỉ cần chọn đúng 8/16 câu đạt 4,0 điểm II.TỰ LUẬN (6 đ) Câu Nội dung Điểm Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện, 1 1,5 công tắc K, 1 ampe kế, 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai 1 đầu của bóng đèn. Xác định chiều dòng điện của mạch điện. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. Không đúng một kí hiệu trừ 0.25 điểm Có thể chứng minh bằng cách nào khi thanh thuỷ tinh cọ 1,0 xát vào mảnh vải lụa thì cả thanh thuỷ tinh lẫn mảnh vải 2 lụa đều bị nhiễm điện? Cách làm: đưa thanh thuỷ tinh và mảnh lụa lại gần các vụn giấy, nếu chúng đều hút các vụn giấy thì chứng tỏ cả thanh thuỷ tinh và mảnh vải lụa đều bị nhiễm điện. 3 Điền các chất thích hợp vào (….) và lập phương trình hóa 1đ học của các phản ứng hóa học sau: a/ ……… + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 b/ Fe + ………… → FeCl2 + H2 a/ 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ
- b/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ 4 Trong quá trình sản xuất sulfuric acid có giai đoạn tổng 1đ hợp sulfur trioxide (SO3). Phản ứng xảy ra như sau: 2SO2 + O2 → 2SO3. Khi có mặt vanadium(V) oxide thì phản ứng xảy ra nhanh hơn. a. Vanadium(V) oxide đóng vai trò gì trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide? b. Sau phản ứng, khối lượng của vanadium(V) oxide có thay đổi không? Giải thích. a/ Vanadium(V) oxide đóng vai trò là chất xúc tác trong phản 0,25đ ứng tổng hợp sulfur trioxide. b/ - Sau phản ứng, khối lượng của vanadium(V) 0,25đ oxide không thay đổi. 0,5đ - Do chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hoá học. Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu (0,5đ sinh? ) - Nhân tố sinh thái vô sinh là các yếu tố không sống của môi 0,25 5 trường. Ví dụ như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,... - Nhân tố sinh thái hữu sinh là các yếu tố sống của môi trường. 0,25 Bao gồm con người và các sinh vật khác. 6 Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ các quần thể có (1,0đ nguy cơ bị tuyệt chủng? ) - Bảo vệ môi trường sống của quần thể. 0,25 - Kiểm soát dịch bệnh. 0,25
- - Khai thác tài nguyên hợp lý. 0,25 - Xây dựng các khu bảo tồn sinh vật.... 0,25 *Đối với học sinh khuyết tật: phần tự luận chỉ cần làm được 1 câu trong 3 câu 1,3,5 là đạt 6,0 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn