Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - NĂM HỌC: 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 27. - Nội dung chương trình : Từ tuần 19 đến hết tuần 26 thực học. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Phản ứng hoá học - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). Nhận biết - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 2 C1, C2 Tốc độ phản ứng và chất - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác - Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để nêu Thông hiểu được một số ứng dụng thực tế - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh Vận dụng được tốc độ một số phản ứng hoá học; Cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Một số hợp chất thông dụng Acid Nhận biết - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C3 - Tính chất của acid - Ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH) 1 C6
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nhận biết acid, viết được phương trình hoá học dựa vào tính chất Thông hiểu hoá học của acid C17a - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện Vận dụng tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - Vận dụng giải bài tập xác định phần trăm về khối lượng mỗi kim Vận dụng cao loại trong hợp kim C18 - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C5 - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Nhận biết Base - Nêu được tính chất hoá học của base 1 C4 - Nhận biết base, viết được phương trình hoá học dựa vào tính Thông hiểu chất hoá học của base C17b - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về Vận dụng tính chất của base. - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Điện
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C7 Nhận biết - Cách làm cho một vật bị nhiễm điện - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm C19 Thông hiểu điện do cọ xát. Hiện tượng nhiễm điện - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự Vận dụng nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nhiễm điện. Nguồn điện - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. Nhận biết - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. 1 C8 Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục Dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng của dòng điện - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C9 Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh 1 C11 lí. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện Vận dụng cao hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Đo cường độ - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo hiệu điện thế - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 1 C12 Nhận biết - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến Thông hiểu trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R)
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất Vận dụng cao một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, 1 C10 Nhận biết ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Mạch điện Thông hiểu đơn giản - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: bóng đèn, ampe kế C20 (ammeter), vôn kế (voltmeter), nguồn điện, khóa K, dây dẫn khi Vận dụng bóng đèn sáng. - Vẽ được chiều dòng điện. Sinh học cơ thể người - – Nêu được khái niệm thân nhiệt. Da và điều – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. hoà thân – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân Nhận biết nhiệt (Tiết 2) nhiệt. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Thông hiểu - Thực hành được cách đo thân nhiệt và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. - Giải thích được được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) nóng. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an Vận dụng toàn cho da. Vận dụng cao – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan và trình bày được chức năng của 1 C13 Nhận biết các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai. - Biết được một số bệnh lây qua đường tình dục. 1 C16 Sinh sản ở - Hiểu được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và cách người phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Thông hiểu – Giải thích được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. - Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). Sinh vật và môi trường Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật Môi trường – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. và các nhân – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy 1 C14 tố sinh thái được ví dụ minh hoạ.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh Thông hiểu vật. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người Vận dụng hiểu biết về các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của Vận dụng nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật vào thực tiễn Vận dụng cao Vận dụng kiến thức về giới hạn sinh thái vào việc chăm sóc và đánh giá khả năng nhập nội vật nuôi, cây trồng. – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc 1 C15 Nhận biết trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ. Quần thể - . Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. sinh vật Thông hiểu - Vận dụng kiến thức về các đặc trưng của quần thể để áp dụng C21b Vận dụng trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên sinh vật. Quần xã sinh – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một số vật Nhận biết đặc trưng cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ. - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong C21a Thông hiểu quần xã.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II KHTN 8 Số lượng câu hỏi Tổng số cho từng Tổng số điểm Phần/C câu mức độ hương/ TT nhận Chủ thức đề/Bài Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TN TL cao (TN) (TL) (TL) (TL) Chương I. Phản ứng hoá học 1 2 2 0,5 Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Chương II. Một số hợp chất thông dụng 2 4 1 1 4 2 3 Bài 8. Acid Bài 9. Base. Thang pH Chương V. Điện 1. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xác 2. Dòng điện, Nguồn điện 3 3. Tác dụng của dòng 6 1 1 6 2 4,0 điện 4. Đo cường độ dòng điện, Đo hiệu điện thế 5. Mạch điện đơn giản Chương VI1. Sinh học cơ thể người 4 Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người (tiết 2) 2 0,5 2 Bài 40: Sinh sản ở người Chương VIII. Sinh vật và môi trường Bài 41. Môi trường và các 5 2 1/2 1/2 2 1 2,0 nhân tố sinh thái Bài 42. Quần thể sinh vật Bài 43. Quần xã sinh vật Tổng số câu 16 2,5 1,5 1 16 5 21 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1 4,0 6,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100%
- UBND THÀNH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS MÔN : KHTN 8 HUỲNH THỊ LỰU Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) ĐIỂM : Họ và tên :.......................... HÓA: LÝ: SINH: ..... Lớp : 8 /…. I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ của phản ứng sẽ A. biến đổi ít. B. tăng . C. giảm. D. không đổi. Câu 2. Khi sản xuất pháo hoa người ta thường sử dụng các nguyên liệu ở dạng bột do có A. khối lượng nhẹ hơn. B. diện tích tiếp xúc lớn hơn. C. giá thành rẻ hơn. D. chất xúc tác. Câu 3. Chất nào sau đây là acid? A. NaOH. B. CaO. C. KHCO3. D. H2SO4. Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 5. Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của calcium hydroxide là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 6. Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là A. Sulfuric acid. B. Acetic acid. C. Acid stearic. D. Hydrochloric acid. Câu 7. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 8. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Ắc – qui. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 9. Các vật nào sau đây là vật cách điện? A. Thủy tinh, gỗ, cao su. B. Sắt, đồng, nhôm. C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc. Câu 10. Nguồn điện có kí hiệu nào sau đây:
- A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 11. Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn dây tóc, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bóng đèn chỉ nóng lên . C. Bóng đèn vừa phát sáng,vừa nóng lên. B. Bóng đèn chỉ phát sáng. D. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên. Câu 12. Đơn vị đo hiệu điện thế là A. jun (J). B. vôn (V). C. oát (W). D. ampe (A). Câu 13. Ở nam giới, cơ quan nào sau đây sản sinh ra tinh trùng? A. Dương vật. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh. Câu 14: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì? A. Tác động sinh thái. B. Giới hạn sinh thái C. Khả năng cơ thể. D. Sức bền của cơ thể. Câu 15: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. Câu 16: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào lây lan qua đường tình dục? A. Covid – 19. B. Đau mắt đỏ. C. Sốt xuất huyết. D. Giang mai. II. Tự luận Câu 17. (1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Mg + HCl ……+ …….. b) Ca + ……..+ …….. Câu 18. (1 điểm) Một loại hợp kim có hai thành phần là đồng (copper) và sắt (iron). Để xác định thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim, người ta làm như sau: Lấy 6 g kim loại cắt nhỏ, cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu lấy chất rắn không tan có khối lượng là 2,7g. Hãy xác định phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim. (Cho biết: M Fe = 56, M Cu=64) Câu 19. (1 điểm). Giải thích nguyên nhân của các hiện tượng sau: a) Vào những ngày hanh khô, khi chải tóc khô bằng lược nhựa thì nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra. b) Tại sao cánh quạt điện thường hay bị bụi bám, đặc biệt là ở mép cánh quạt chém vào không khí? Câu 20. (1,5 điểm ) a.Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện, một khóa K, 1 ampe kế, 1 vôn kế sao cho đèn phát sáng. Biết vôn kế đo hiệu điện thế của bóng đèn. b. Hãy vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện trên. Câu 21. (1,5 điểm) a. Đề xuất một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã? b. Theo em, chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ những quần thể sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 8 - Năm học: 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 11 12 15 16 7 8 9 10 13 14 Đáp án B B D C B D C B A D C B A A C B II. Tự luận: Đáp án Điểm Câu a. Mg + 2HCl + 0,5 Câu 17 b. Ca + +2 0,5 (1 điểm) * Lưu ý: Cân bằng sai mỗi phường trình trừ 0,25 điểm Vì Cu không phản ứng với chất rắn không tan sau phản 0,25 ứng là Cu. Phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + + Câu 18 = = 45 % (1,0 điểm) 0,25 = 100 – 45 = 55 % *Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm 0,25 tối đa 0,25 a. Nguyên nhân hiện tượng nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra là vì khi cọ xát với tóc lược nhựa bị 0.5 nhiễm điện nên nó hút và kéo làm cho sợi tóc thẳng ra. Câu 19 (1 điểm b.Vì khi quạt quay thì cánh quạt đã cọ xát với không khí làm cánh quạt nhiễm điện, nên nó hút các vật nhẹ như ) bụi bẩn. Đặc biệt mép cánh quạt là bộ phận cọ xát với không khí nhiều nhất nên chúng càng hút nhiều bụi bẩn. 0,5 Câu 20 a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. Không đúng một kí 1,0 (1,5 điểm)
- hiệu trừ 0.25 điểm. b. Vẽ đúng chiều dòng điện. 0,5 a. - Tuyên truyền về giá trị của đa dạng sinh học 1,0 - Xây dựng luật và chiến lược quốc gia về bảo tồn đa Câu 21 dạng sinh học - Thành lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên (1,5điểm) - Tăng cường công tác bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật - Nghiêm cấm săn bắt, mua bán trái pháp luật những loài sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng,... (HS nêu được một ý đúng được 0,2đ) b. Các biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng: - Di chuyển quần thể đến nơi sống mới…. 0,25 - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia 0,25 (HS nêu câu trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm). * HSKTTT: - Trả lời đúng 1 câu trắc nghiệm được 0.5đ. - Trả lời được 1 ý đúng của câu 17 được 1đ. * HSKTNN: - Trả lời đúng 1 câu trắc nghiệm được 0,33đ. - Trả lời đúng 1 ý phần tự luận sẽ được điểm gấp đôi so với hướng dẫn chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn