intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II. MÔN KHTN 8. 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - TRẮC NGHIỆM: LÍ ( 8 CÂU NB); SINH ( 4 CÂU NB); HÓA (4 CÂU NB) - TỰ LUẬN: LÍ (1 CÂU TH 2Đ, 1 CÂU VDC 1Đ); SINH ( 1 CÂU TH 0.5 ĐIỂM, 1 CÂU VD 1Đ); HÓA (1 CÂU TH 0,5 ĐIỂM; 1 CÂU VD 1Đ) Số lượng câu hỏi cho từng Tổng số Phần/ Tổng số điểm mức độ câu Chương/ Nội dung nhận Chủ đề/ kiểm tra thức Bài Nhận Thông Vận dụng T T T biết hiểu cao TL N L N (TN) (TL) (TL) - Hiện tượng nhiễm điện 2 - Dòng điện, Nguồn điện 2 Điện - Tác dụng của dòng điện 2 1 8 2 2 3 - Đo cường độ dòng điện, Đo hiệu điện thế 2 - Mạch điện đơn giản 1
  2. Tốc độ Tốc độ phản ứng – Chất xúc tác 0 phản ứng , 1 1 1 1 0,5 – Chất 2 xúc tác 5 Acid – Acid 2 3 1 1 1 Base – PH Base 1 , – Oxide – Thang đo pH 2 Muối. Oxide 5 Phân bón Muối hoá học Sinh học Da và điều hoà thân nhiệt ở người 0 cơ thể Sinh sản . 3 3 người 7 5 Sinh vật Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 0 và môi Hệ sinh thái , 1 1 1 2 1,5 trường 2 5 Tổng số 16C 3C 1C 16 6 4 6 câu 4 Tổng số 4,0 3,0 1,0 , 6,0 điểm 0 4 Tỉ lệ 40% 30% 10% 0 60% %
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8
  4. Số ý Mức độ TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Điện - Lấy được ví C2 2 1. Hiện tượng dụ về hiện C1 nhiễm điện tượng nhiễm Nhận biết điện. - Cách làm cho một vật bị nhiễm điện Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách
  5. điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được một vài Vận dụng hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nhiễm điện. 2. Nguồn điện Nhận biết - Nhận biết C4 1 được kí hiệu nguồn điện.
  6. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Liệt kê được C3 1 một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng điện. Nhận biết - Phát biểu C7 1 Tác dụng của được định dòng điện nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn
  7. điện. - Nêu được C5 1 dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích C17 1 được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện.
  8. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Chỉ ra được các ví dụ trong Vận dụng thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu Vận dụng cao ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 4. Đo cường độ Nhận biết -Nêu được đơn dòng điện. Đo vị cường độ hiệu điện thế dòng điện.
  9. - Nhận biết C8 1 được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn C6 1 vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở Thông hiểu (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở
  10. (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R)
  11. - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song
  12. song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 5. Mạch điện Nhận biết kí đơn giản hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến Nhận biết trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện).
  13. - Vẽ được sơ đồ C18 1 mạch điện với kí hiệu mô tả: bóng đèn, ampe kế (ammeter), vôn kế Vận dụng cao (voltmeter), nguồn điện, khóa K, dây dẫn khi bóng đèn sáng. 6. Da và – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Nhận biết điều hoà – Nêu được chức năng của da. thân nhiệt ở - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm người Thông hiểu sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong Vận dụng cao: khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Nhận biết: – Nêu được khái niệm thân nhiệt. C13 1 – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.
  14. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ Thông hiểu: thể. Vận dụng: - Thực hành được cách đo thân nhiệt. -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng Vận dụng cao:3 hoặc lạnh. 7. Sinh sản – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. C14 1 - Nhận biết: – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục C15 1 (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Thông hiểu – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản Vận dụng: thân. – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức Vận dụng cao: khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 8. Môi – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật Nhận biết: trường và – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái,giới hạn sinh thái. C16 1 các nhân tố – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên sinh thái Thông hiểu: cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật.
  15. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 9. Hệ sinh thái – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết: – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về - Quần thể số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của Thông hiểu: quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: Nhận biết: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh – Quần xã: hoạ. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong Thông hiểu: quần xã. – Hệ sinh Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về thái: các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
  16. Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. – Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và Thông hiểu: chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Hiểu được mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ sinh thái. Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển Vận dụng: và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). – Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản C11 1 Nhận biết ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. 10. Tốc độ phản ứng - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; và chất - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học Thông hiểu: Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn 11. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học Acid Nhận biết – Nêu đượ c khái niệm acid (tạo ra ion H+). C10C12 2 – Trình bày đượ c một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
  17. - Nêu đượ c tính chất hóa học của acid. - Nêu và giải thích đượ c hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm Thông hiểu (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. – Tiến hành đượ c thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi Vận dụng màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại). - Giải đượ c bài toán tính theo PTHH – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). C9 1 Nhận biết - Nêu đượ c tính chất hóa học của base. – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Base – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm Thông hiểu hoặc base không tan. - Giải thích hiện tượng thực tế dựa vào tính chất hóa học của base – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, Vận dụng phản ứng với acid tạo muối. Thang đo - Nêu được thang pH Nhận biết pH - Sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một Thông hiểu số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
  18. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II Trường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Lớp: 8/………SBD:…………….… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………. PHÂN MÔN VẬT LÝ A. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách A.cọ xát vật. B.nhúng vật vào nước đá. C.cho chạm vào nam châm. D.nung nóng vật. Câu 2: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 3:Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin. B. Ắc – qui. C. Đi – na – mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 4: Trên các sơ đồ mạch điện, kí hiệu là thiết bị điện nào? A. Công tắc đóng. B. Nguồn điện. C. Bóng đèn. D. Công tắc mở. Câu 5:Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối copper (II) sulfate, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng phát sáng. Câu 6: Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Ampe (A). B. Vôn (V). C.mét (m). D. Jun (J). Câu 7. Dòng điện là dòng các
  19. A. điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. điện tích âm chuyển động hỗn loạn. C. điện tích dịch chuyển có hướng. D. nguyên tử chuyển động có hướng. Câu 8: Ampe kế là dụng cụ để đo A. điện trở B. hiệu điện thế C. công suất điện D. cường độ dòng điện B. TỰ LUẬN: PHÂN MÔN VẬT LÝ Câu 17: (2đ) Khi một bóng đèn compact đang sáng thì dòng điện đi qua bóng đèn này đã gây ra những tác dụng nào? Trong các tác dụng đó tác dụng nào là quan trọng hơn? Vì sao? Câu 18. (1,0đ)Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện, một khóa K, 1 ampe kế, 1 vôn kế sao cho đèn phát sáng. Biết vôn kế đo hiệu điện thế của bóng đèn. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II Trường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Lớp: 8/………SBD:…………….… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………. PHÂN MÔN HÓA HỌC A. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 9: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào là của base? A.Ba(OH)2 B. HCl C. Al2O3 D. NaHCO3 Câu 10: Điền vào chỗ trống: “Acid là những … trong phân tử có nguyên tử … liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion …” A. hợp chất, hydroxide, H+. B. hợp chất, hydrogen, H+. C. đơn chất, hydroxide, H+. D. đơn chất, hydrogen, H+. Câu 11: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học? (1) diện tích bế mặt tiếp xúc
  20. (2) nhiệt độ (3) nồng độ (4) chất xúc tác A. (1),(2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các acid? A.Ca(OH)2, CaCO3, HCl. B. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2. C. H2SO4, HNO3, HCl. D. CaCO3, ZnO, SO2. B. TỰ LUẬN: PHÂN MÔN HÓA Câu 19: (1,0 đ) Cho 6.5 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. a. Tính thể tích khí thoát ra (ở 25 °C, 1 bar). b. Tính khối lượng ZnCl2 thu được. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Zn = 65 Câu 20: (0,5 đ) Cho 3 gam hạt kẽm (zinc) vào dung dịch H2SO4 nồng độ 1,5M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ thay đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích? a. Thay 3 gam hạt kẽm bằng 3 gam bột kẽm. b. Thay dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch H2SO4 1M.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2