
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng ôn tập và chinh phục kỳ thi với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum”. Tài liệu này giúp các em củng cố lại kiến thức quan trọng, làm quen với các dạng đề và rèn luyện kỹ năng giải bài nhanh chóng, chính xác. Chúc các em thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II (tuần 25) - Nội dung kiểm tra: Kiến thức từ bài 21: “Mạch điện” đến bài 29: “Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người”; Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết:16 câu, thông hiểu: 4 câu),mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;Vận dụng cao 1 điểm ) - Nội dung: Kiến thức tuần 17 đến tuần 24: 100% (10.0 điểm) Chủ đề Mức độ Tổng số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng câu/số ý số cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề: 8 1 8 1 3,0 đ Điện (8 tiết) Chủ đề: 5 4 1 9 1 3,25 đ Nhiệt (9 tiết) Bài 27: 2 2 0,5 đ Khái quát về cơ thể người (1 tiết) Bài 28: Hệ 1 1 1,0 đ vận động ở người (3 tiết) Bài 29: 1 1 1 1 2,25 đ Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người. (4 tiết) Tổng số câu 16 4 1 2 1 20 4 1
- TN/ số ý TL Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% điểm 2
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 8 Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi dung TL TN TL TN Chủ Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng 1 C1 đề: (0,25đ) nhiễm điện. Điện (8 tiết) - Nhận biết được kí hiệu nguồn 3,0 điểm điện. - Nêu được nguồn điện có khả 1 C2 (0,25đ) năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện 1 C3 (0,25đ) trong thực tế. - Phát biểu được định nghĩa về 1 C4 (0,25đ) dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn 1 C5 (0,25đ) điện và vật liệu không dẫn điện. - Nêu được dòng điện có tác dụng: 1 C16 (0,25đ) nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. - Nêu được đơn vị cường độ dòng 1 C7 (0,25đ) điện, hiệu điện thế. -Nhận biết được ampe kế, vôn 1 C8 (0,25đ) kế,điện trở; kí hiệu ampe kế, vôn kế, điện trở trên hình vẽ. Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 3
- - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Phân biệt: Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt , phát sáng, hóa học, sinh lý của dòng điện. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế, vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và 4
- giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). - Xác định được hiệu điện thế, cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) -Xác định được cường độ dòng điện, hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Vận dụng - Vận dụng phản ứng liên kết ion 1 C22 cao (1đ) để giải thích cơ chế vật nhiễm điện. -Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 5
- Chủ Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng 2 C9,10 đề: (0,5đ) nhiệt. Nêu được khái niệm nội Nhiệt (9 tiết) năng. 3,25 điểm - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. 1 C11 (0,25 -đ) Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. - Kể tên được một số vật liệu cách 1 C12, (0,25đ) C17 nhiệt kém; Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm 2 C13,15 (0,25đ) nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Giải thích sơ lược được sự truyền 1 C14 (0,25đ) năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. - Phân tích được một số ví dụ về 1 C6 (0,25đ) công dụng của vật dẫn nhiệt tốt, cách nhiệt tốt. Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. - Giải thích được một số hiện 6
- tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt, dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng 1 C 21 dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ ( 1đ) thuật và đời sống. Vận - Trình bày được một số hậu quảdo dụng cao hiệu ứng nhà kính gây ra. - Trình bày ý tưởng khai thácnguồn năng lượng nhiệt trong tự nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. BÀI Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính 2 C18,19 27: của các cơ quan và hệ cơ quan trong (0,5đ) Khái cơ thể người quát về cơ thể người (1 tiết) 0,5 điểm. Bài 28:Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ vận Hệ vận động ở người. động ở người -Nêu được tác hại của bệnh loãng (3 tiết) xương. 1,0 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ điểm. các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. 7
- Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về lực và 1 C23 (1,0 đ) thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. -Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận dụng - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu cao. và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. BÀI 29: Nhận biết: - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, 1 C20 Dinh dưỡng (0,25 đ) chất dinh dưỡng. vàtiêu hoá ở người - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá 8
- (4 tiết) và dinh dưỡng. 2,25 điểm. Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; g - Trình bày được chức năng của hệ 1 C24 Thông hiểu tiêu hoá (2đ) - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. -Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. Vận - Vận dụng được hiểu biết về dinh dụng dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. 9
- Vận -Vận dụng được hiểu biết về an toàn dụng vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện cao. pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. -Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). 10
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên……………………………… Lớp 8 … Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ GỐC ( Đề có 24 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 45 phút Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng: Câu 1. Dùng mảnh vải khô để cọ xát các vật sau đây, thì có thể làm cho vật nào mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 2. Khi có dòng điện chạy qua thì hiện tượng gì xảy ra với các thiết bị điện? A. Các thiết bị điện hoạt động. B. Các vật mang điện đẩy nhau. C. Xuất hiện hiện tượng tia lửa điện. D. Các vật mang hiện hút nhau. Câu 3. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 4. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : "Dòng điện là dòng các ................ dịch chuyển có hướng” Câu 5. Vật dẫn điện là vật nào trong các vật sau đây? A. vải khô. B. giấy bóng. C. dây đồng. D. thanhnhựa. Câu 6. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu sau đây. Một học sinh sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn theo thứ tự như sau: “Nhôm, nước , không khí.” Câu 7. Đơn vị của cường độ dòng điện là đơn vị nào sau đây? A. ampe (A). B. vôn (V). C. newton (N). D. culông(C). Câu 8. Dụng cụ đo hiệu điện thế là dụng cụ nào sau đây? A. Vôn kế B. am pe kế C. lực kế D. điện kế Câu 9. Nhiệt lượng là: A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. Câu 10. Nội năng của vật là: A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. B. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. C. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. D. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 11. Đâu không phải là một hình thức truyền nhiệt? A. dẫn nhiệt. B. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 12. Trong các chất dưới đây chất nào có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất? A. Len. B. Gỗ. C. Nước. D. Đồng. 11
- Câu 13. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Để vật đứng yên. Câu 14. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống sau để hoàn thành 1 câu phát biểu đúng. Năng lượng từ nguồn nhiệt có thể truyền ra môi trường xung quanh dưới hình thức các tia nhiệt đi thẳng gọi là …........ . Câu 15. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. Câu 16. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng, thậm chí có thể gây chết người . Chứng tỏ dòng điện có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng sinh lí của dòng điện. B. Tác dụng hóa học của dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. D. Tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 17. Vật nào sau đây cách nhiệt tốt nhất ? A. Thanh đồng. B. Đệm mút. C. Ấm nhôm. D. Dây thép Câu 18. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu. Hệ hô hấp có chức năng thực hiện trao đổi khí, sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí Câu 19. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Hệ cơ quan phân bố hầu hết mọi nơi trong cơ thể người là…………………………………… Câu 20. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Dinh dưỡng là quá trình …….……………biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng I. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 45 phút Câu 21. (1,0 điểm): Tại sao trước khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh, ta thường đặt vào cốc 1 chiếc thìa bằng kim loại? Câu 22. (1,0 điểm): Hãy vận dụng thuyết electron để giải thích hiện tượng nhiễm điện khi chải tóc bằng lược nhựa. Cho rằng, trong hiện tượng này, lược nhựa bị nhiễm điện âm và chỉ có các êlectron có thể di chuyển từ vật nọ sang vật kia. Câu 23.(1,0 điểm): Vận dụng hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương? Câu 24.(2,0 điểm): Trình bày chức năng các cơ quan của hệ tiêu hóa gồm: khoang miệng, hầu và thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, tuyến nước bọt, tuyến vị? -----------------------------------Chúc các em làm bài tốt---------------------------------- 12
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2024 – 2025 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- Lớp: 8 A . HƯỚNG DẪN CHUNG: *Nội dung các câu tự luận học sinh có thể dùng từ ngữ khác đúng về bản chất vẫn chấm điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 GỐC C A B hạt C “ A A A A D D D bức C A B “Đ” hệ thu nhận mang Đ xạ tuần điện ” nhiệt hoàn Đề 1 A C B A B D D D C D D C D C hạt “Đ bức “Đ” hệ thu nhận mang xạ tuần điện ” nhiệt hoàn Đề 2 B B A B C D D D A C A B B C “Đ” hệ thu hạtma “Đ” bức xạ tuần nhận ng nhiệt hoàn điện bức xạ “Đ” hệ tuần thu “Đ” Đề 3 B D B C D D D C B A A A C A nhiệt hoàn nhận hạt mang điện Đề4 D A D C A C C D C B D B C C “Đ” “Đ hệhoàn tuần thu nhận hạt mang bức xạ nhiệt ” điện II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 :- Thìa làm bằng kim loại là chất dẫn nhiệt tốt. 0,25 1,0 điểm- Đặt thìa vào cốc trước khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh có tác dụng 0,5 dẫn nhiệt từ nước sôi sang thìa nhanh chóng, giảm lượng nhiệt mà cốc thủy tinh nhận được, - tránh xảy ra sự dãn nở đột ngột của thành cốc thủy tinh, tránh hiện 0,25 tượng nứt, vỡ cốc. 13
- Câu 22: Khi chưa cọ xát lược nhựa và tóc chưa bị nhiễm điện, chúng trung hoà 0,5 1,0 điểm về điện. - Khi cọ xát lược nhựa vào tóc, electron từ tóc đã chuyển qua cho lược 0,25 nhựa làm lược nhựa nhiễm điện âm. Còn tóc bị mất electron nên nhiễm điện dương. 0,25 Câu 23: Sự co cơ: Khi bị kích thích, các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố 0,5 1,0 cửa tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại, tạo ra sự co cơ điểm - Khả năng chịu tải của xương: 0,25 +Thân xương có mô xương cứng có chức năng chịu lực và đảm bảo vững chắc. + Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp gồm các nan xương giúp phân 0,25 tán lực tác động và giảm ma sát trong khớp xương. Câu 24: Cơ Chức năng Mỗi ý 2,0 quan đúng Khoang Nghiền nhỏ, đảo trộn thức ăn, giúp thức ăn được điểm miệng thấm đều nước bọt. Cảm nhận vị thức ăn. 0,25 Hầu Tham gia cử động nuốt, cử động nhu động đẩy thức ăn điểm (họng) xuống dạ dày. và thực quản Dạ dày Có tuyến vị tiết dịch vị. Dự trữ, nghiền và đảo trộn thức ăn. Ruột Có tuyến ruột. Cử động nhu động đẩy thức ăn di chuyển. non Hấp thu các chất dinh dưỡng. Ruột Hấp thu nước và một số chất. Cử động nhu ruột đẩy chất già cặn bã xuống trực tràng. Tạo phân. Hậu Thải phân. môn Tuyến Tiết nước bọt giúp làm ẩm thức ăn, chứa enzyme amylase nước giúp tiêu hóa một phần tinh bột. bọt Tuyến Tiết dịch vị chứa HCl và enzyme pepsinogen.HCl hoạt hóa vị pepsinogen thành pepsin (tiêu hóa protein), tiêu diệt mầm bệnh. 14
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề GV phản biện Cung Thị Phương Lan Nguyễn Thị Minh Nguyệt 15
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên……………………………… Lớp 8 … Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 45 phút Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng: Câu 1. Vật nào sau đây cách nhiệt tốt nhất ? A. Đệm mút . B. Thanh đồng . C. Dây thép D. Ấm nhôm . Câu 2. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Đèn pin. B. Bếp lửa. C. Acquy. D. Quạt máy. Câu 3. Nội năng của vật là: A. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. C. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. D. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 4. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng, thậm chí có thể gây chết người . Chứng tỏ dòng điện có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng sinh lí của dòng điện. B. Tác dụng hóa học của dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. D. Tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 5. Đơn vị của cường độ dòng điện là đơn vị nào sau đây? A. vôn (V). B. ampe (A). C. newton (N). D. culông(C). Câu 6. Dùng mảnh vải khô để cọ xát các vật, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh nhựa. Câu 7. Vật dẫn điện là vật nào trong các vật sau đây? A. thanh nhựa. B. vải khô. C. giấy bóng. D. dây đồng. Câu 8. Đâu không phải là một hình thức truyền nhiệt? A. đối lưu. B. bức xạ nhiệt. C. dẫn nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 9. Nhiệt lượng là: A. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. B. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. Câu 10. Dụng cụ đo hiệu điện thế là dụng cụ nào sau đây? A. lực kế B. am pe kế C. điện kế D. Vôn kế Câu 11. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. 16
- D. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. Câu 12. Khi có dòng điện chạy qua thì hiện tượng gì xảy ra với các thiết bị điện? A. Xuất hiện hiện tượng tia lửa điện. B. Các vật mang điện đẩy nhau. C. Các thiết bị điện hoạt động. D. Các vật mang hiện hút nhau. Câu 13. Trong các chất dưới đây chất nào có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất? A. Len. B. Gỗ. C. Nước. D. Đồng. Câu 14. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Làm lạnh vật. C. Để vật đứng yên. D. Đốt nóng vật. Câu 15. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : "Dòng điện là dòng các ................ dịch chuyển có hướng” Câu 16. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu. Một học sinh sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn theo thứ tự như sau: “Nhôm, nước , không khí.” Câu 17. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống sau để hoàn thành 1 câu phát biểu đúng. Năng lượng từ nguồn nhiệt có thể truyền ra môi trường xung quanh dưới hình thức các tia nhiệt đi thẳng gọi là …........ . Câu 18. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu. Hệ hô hấp có chức năng thực hiện trao đổi khí, sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí. Câu 19. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Hệ cơ quan phân bố hầu hết mọi nơi trong cơ thể người là………………………………… Câu 20. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Dinh dưỡng là quá trình …….……………biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng. ------ HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ------ 17
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên……………………………… Lớp 8 … Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 45 phút Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng: Câu 1. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Bếp lửa. B. Acquy. C. Đèn pin. D. Quạt máy. Câu 2. Vật nào sau đây cách nhiệt tốt nhất ? A. Dây thép B. Đệm mút . C. Thanh đồng . D. Ấm nhôm . Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất? A. Đồng. B. Nước. C. Len. D. Gỗ. Câu 4. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. B. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. C. Truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. D. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. Câu 5. Nhiệt lượng là: A. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. C. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. Câu 6. Nội năng của vật là: A. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. B. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. C. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. D. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 7. Đâu không phải là một hình thức truyền nhiệt? A. đối lưu. B. bức xạ nhiệt. C. dẫn nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 8. Vật dẫn điện là vật nào trong các vật sau đây? A. thanh nhựa. B. vải khô. C. giấy bóng. D. dây đồng. Câu 9. Dùng mảnh vải khô để cọ xát các vật, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh sắt. D. Thanh gỗ. Câu 10. Dụng cụ đo hiệu điện thế là dụng cụ nào sau đây? A. am pe kế B. lực kế C. Vôn kế D. điện kế Câu 11. Khi có dòng điện chạy qua thì hiện tượng gì xảy ra với các thiết bị điện? A. Các thiết bị điện hoạt động. B. Xuất hiện hiện tượng tia lửa điện. 18
- C. Các vật mang hiện hút nhau. D. Các vật mang điện đẩy nhau. Câu 12. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơthể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người . Chứng tỏ dòng điện có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng sinh lí của dòng điện. C. Tác dụng hóa học của dòng điện. D. Tác dụng từ của dòng điện. Câu 13. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Làm lạnh vật. B. Để vật đứng yên. C. Đốt nóng vật. D. Cọ xát vật lên mặt bàn. Câu 14. Đơn vị của cường độ dòng điện là đơn vị nào sau đây? A. vôn (V). B. culông(C). C. ampe (A). D. newton (N). Câu 15. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu. Hệ hô hấp có chức năng thực hiện trao đổi khí, sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí. Câu 16. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Hệ cơ quan phân bố hầu hết mọi nơi trong cơ thể người là………………………………… Câu 17. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : Dinh dưỡng là quá trình …….……………biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng. Câu 18. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau : "Dòng điện là dòng các ................ dịch chuyển có hướng” Câu 19. Điền “Đ” nếu chọn đúng hoặc “S” nếu chọn sai vào ô trống ở cuối câu. Một học sinh sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn theo thứ tự như sau: “Nhôm, nước , không khí.” Câu 20. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống sau để hoàn thành 1 câu phát biểu đúng. Năng lượng từ nguồn nhiệt có thể truyền ra môi trường xung quanh dưới hình thức các tia nhiệt đi thẳng gọi là …........ . ------ HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ------ 19
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên……………………………… Lớp 8 … Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 3 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Thời gian làm bài 45 phút Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng: Câu 1. Nội năng của vật là: A. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. C. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. D. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 2. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. D. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. Câu 3. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Để vật đứng yên. C. Đốt nóng vật. D. Làm lạnh vật. Câu 4. Trong các chất dưới đây chất nào có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất? A. Gỗ. B. Len. C. Đồng. D. Nước. Câu 5. Vật dẫn điện là vật nào trong các vật sau đây? A. thanh nhựa. B. vải khô. C. giấy bóng. D. dây đồng. Câu 6. Dụng cụ đo hiệu điện thế là dụng cụ nào sau đây? A. lực kế B. am pe kế C. điện kế D. Vôn kế Câu 7. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Bếp lửa. C. Đèn pin. D. Acquy. Câu 8. Dùng mảnh vải khô để cọ xát các vật, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 9. Nhiệt lượng là: A. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công. D. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. Câu 10. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng, thậm chí có thể gây chết người. Chứng tỏ dòng điện có tác dụng nào sau đây? 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
