intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 590 Câu 1. Theo quy định của Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954), vùng tập kết của quân đội nhân dân Việt Nam là A. Nam vĩ tuyến 16 B. Nam vĩ tuyến 17 C. Bắc vĩ tuyến 17 D. Bắc vĩ tuyến 16 Câu 2. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Bắc sau 1954 là A. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ. Câu 3. Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là A. ngày giải phóng Thủ đô B. ngày quân Pháp rút khỏi Miền Bắc C. ngày Bác Hồ, trung ương Đảng về Hà Nội D. ngày chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp Câu 4. Biện pháp được xem như "xương sống" của "Chiến tranh đặc biệt" là A. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. B. tiến hành dồn dân, lập "ấp chiến lược". C. tăng cường viện trợ quân sự. D. sử dụng chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận". Câu 5. Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ-Diệm là nội dung quan trọng của A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959). B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975). C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9-1960). D. kỳ họp thứ 4 Quốc hội khoá I (3-1955). Câu 6. Nội dung nào là ý nghĩa quốc tế thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954), của nhân dân ta ? A. Làm sụp đỗ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh thế giới hai. B. Buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút hết quân đội về nước. C. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ hai. D. Giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc Câu 7. Thắng lợi nào sau đây của cách mạng miền nam Việt Nam buộc Mĩ chấp nhận đến bàn đàm phán ở Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A. trận Điện Biên phủ trên không B. phong trào Đồng khởi ở Bến Tre C. chiến thắng Vạn tường (Quảng Ngãi) D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 8. Thắng lợi quân sự nào của quân và dân ta ở miền Nam đã cơ bản làm cho chiến lược chiến tranh Đặc biệt của Mỹ bị phá sản? A. Ấp Bắc (Mỹ Tho) B. Bình Giã (Bà Rịa) C. Ba Gia (Quảng Ngãi) D. Đồng Xoài (Bình Phước) Câu 9. Kết quả nào sau đây là của phong trào “Đồng Khởi” Bến Tre đạt được? A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam. B. Mỹ làm cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm đưa tay sai mới lên cầm quyền. C. Buộc Mĩ phải “Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược miền Nam. D. Sự ra đời của Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. Câu 10. Phương pháp đấu tranh của phong trào "Đồng khởi" (1959-1960) là 1/4 - Mã đề 590
  2. A. đấu tranh chính trị, hòa bình B. tiến công chiến lược. C. tổng tiến công và nổi dậy. D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 11. Sau Hiệp định Giơnevơ, hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ - Diệm là A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính trị, hoà bình. C. đấu tranh vũ trang. D. khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 12. Đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò A. quyết định trực tiếp. B. quyết định nhất. C. quyết định. D. là tiền tuyến lớn. Câu 13. Trong đông -xuân 1953-1954, ta chủ động tiến công địch vào những hướng quan trọng nào sau đây? A. B. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào B. Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Nam Lào C. Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh D. C. Lai Châu (Tây Bắc), Trung Lào,Thượng Lào, Bắc Tây Nguyên Câu 14. "Chiến tranh đặc biệt" được tiến hành bằng A. quân đội Sài Gòn do Mỹ trang bị và chỉ huy. B. quân đội Sài Gòn kết hợp với quân Mỹ, trong đó quân Mỹ là chính. C. quân viễn chinh Mỹ. D. quân đội Sài Gòn kết hợp với quân Mỹ, trong đó quân đội Sài Gòn là chính. Câu 15. Sự kiện nào sau đây, đã buộc Pháp phải chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội ra khỏi nước ta? A. Hiệp định Giơ ne vơ được ký kết B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 C. Các cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954. D. Hiệp định Sơ Bộ được ký kết Câu 16. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”? A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ ở miền Nam. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam. Câu 17. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng lao động Việt Nam được gọi là Đại hội A. A. thống nhất nước nhà B. kháng chiến thắng lợi C. đổi mới đất nước D. thi đua yêu nước Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào 'Đồng khởi" (1959-1960) là A. B. cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công B. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm C. giáng một đòn vào chính sách thực dân mới của Mỹ D. đưa đến sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam Câu 19. Một trong những nguyên nhân khiến Việt Nam tạm thời bị chia cắt làm hai miền sau năm 1954 là A. Hậu quả cuộc chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta. B. Đồng bào 2 miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia Tổng tuyển cử. C. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta. D. Thiếu một ủy ban quốc tế để giám sát. Câu 20. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) được coi là đỉnh cao của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 vì A. từ đây cuộc kháng chiến có thêm sự ủng hộ của quốc tế. B. đã kết thúc hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp. C. bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava, giáng đòn nặng nề vào Mỹ. 2/4 - Mã đề 590
  3. D. đã đập tan kế hoạch Nava, giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp. Câu 21. Sau thất bại của chiến lược chiến tranh đặc biệt, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. chiến lược đông dương hóa chiến tranh B. chiến lược việt nam hóa chiến tranh C. chiến lược chiến tranh đơn phương D. chiến lược chiến tranh cục bộ Câu 22. Những thắng lợi nào dưới đây buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari năm 1973? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 và Điện Biên Phủ trên không. B. Tổng tiến công, nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược năm 1972. C. C. Vạn Tường và cuộc tiến công chiến lược 1972. D. Tổng tiến công, nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 và Điện Biên Phủ trên không. Câu 23. Trong phong trào “Đồng khởi” 1959-1960 đã thành lập Mặt trận A. thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Liên hiệp quốc dân Việt Nam. C. liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào. D. dân tộc giải phóng miền Nam. Câu 24. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là A. chiến thắng cuối cùng buộc địch phải kí hiệp định công nhận độc lập B. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng D. A. cuộc tiến công của lực lượng chính trị. Câu 25. Mỹ KHÔNG sử dụng thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Hành quân càn quét. B. Dồn dân lập “Ấp chiến lược”. C. Tiến hành 2 gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” D. Lập bộ chỉ huy quân sự ở Sài Gòn. Câu 26. Thắng lợi nào của nhân dân ta chứng tỏ khả năng đánh và thắng chiến lược chiến tranh Cục bộ ở miền Nam Việt Nam? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 B. Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 C. Ấp Bình Giã (Bà Rịa) năm 1964 D. Ấp Bắc (Mỹ Tho) năm 1963 Câu 27. Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh Cục bộ (1965-1968), ở miền Nam Việt Nam là A. bình định miền Nam trong vòng 18 tháng B. dùng người Việt đánh người Việt C. nhanh chóng tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực giành lại thế chủ động. D. dùng người đông dương đánh người Đông Dương Câu 28. Lực lượng tham chiến trực tiếp trong chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ là A. quân Mỹ, quân đồng minh và quân đội sài gòn B. quân Mỹ và cố vấn quân sự Mỹ C. quân đồng minh và quân đội tay sai D. quân đội tay sai (quân đội sài gòn) Câu 29. Kế hoạch Rơve (1949), kế hoạch Đờ lát Đờ tát Xi Nhi (1950) và kế hoạch Na va (1953) của Pháp có điểm chung nào sau đây ? A. đều thực hiện âm mưu chia cắt lâu dài nước ta từ vĩ tuyến 17 B. đều mong muốn nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh C. “kết thúc chiến tranh trong danh dự” trong 18 tháng D. đều thực hiện chiến lược chiến tranh “đánh nhanh thắng nhanh” Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954 – 1973) là A. đều có sự tham gia của lực lượng quân đội Mỹ. B. đều tiến hành trên quy mô cả nước. C. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới. D. đều có sự tham gia của lực lượng quân đồng minh. Câu 31. Hiệp định nào sau đây được ký kết năm 1973, ta đã “Đánh cho Mĩ cút”? A. Hiệp định Pốtxđam B. Hiệp định Sơ bộ C. Hiệp định Giơnevơ D. Hiệp định Pari 3/4 - Mã đề 590
  4. Câu 32. Dựa vào đâu thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đờ Tát xi nhi (1951-1953)? A. kế hoạch Na Va bị phá sản B. sự viện trợ của Mỹ C. hiệp định sơ bộ được ký kết D. giữ thế chủ động trên chiến trường Câu 33. Quy mô cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân mậu thân năm 1968 diễn ra ở A. ba nước đông dương. B. miền nam việt nam. C. C. cả nước việt nam. D. miền bắc việt nam. Câu 34. Nội dung nào sau đây là một trong những ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954? A. đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta. B. D. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược và rút hết quân về nước. C. là văn bản pháp lý công nhận các quyền dân tộc cơ bản của các nước Đông Dương. D. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi. Câu 35. Ý nào sau đây phản ánh đúng về hoàn cảnh ra đời kế hoạch quân sự Na Va của Pháp ? A. giữ thế chủ động trên chiến trường chính B. Vùng chiếm đóng được mở mở rộng C. lâm vào tình thế phòng ngự bị động D. kế hoạch Đờ lát đờ tát xi nhi giành thắng lợi Câu 36. Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta 1945-1954? A. B. sự sai lầm về chiến lược của Pháp và Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lược. B. sự ủng hộ của các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa. C. tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 37. Phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ (1959 – 1965) có gì khác so với giai đoạn từ (1954 – 1959)? A. Kết hợp binh vận với vũ trang. B. Đấu tranh chính trị và ngoại giao. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang D. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu. Câu 38. Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh 1969-1973, ở miền nam Việt Nam là A. dùng người đông dương đánh người đông dương B. bình định miền nam trong vòng 18 tháng C. D. nhanh chóng tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực D. dùng người việt đánh người việt Câu 39. Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973), “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968), “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là A. sử dụng quân Mỹ. B. đánh phá miền Bắc. C. dùng quân đồng minh của Mỹ. D. sử dụng quân đội Sài Gòn. Câu 40. Lực lượng tham chiến chủ yếu, trực tiếp trong chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ là A. quân mỹ và cố vấn quân sự mỹ B. quân mỹ, quân đồng minh và quân đội sài gòn C. quân đội tay sai (quân đội sài gòn) D. quân đồng minh và quân đội tay sai ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 590
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2