Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 6 (thời gian làm bài 45 phút) I.MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm Nội nhận dung thức Chư Nhậ / Thô Vân ̣ ơng/ n Vân ̣ TT đơn ng dung ̣ chủ biêt ́ dung ̣ vị hiêu ̉ cao đề (TN (TL) kiên ́ (TL) (TL) thưc ́ KQ) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân môn Lịch Sử 3 Đôn 1. 1TL g Giao (0,5đ Nam l ưu ) 5% Á từ thươ nhữ ng mại ng và thế văn kỉ hóa tiếp ở giáp Đôn công g ngu Nam yên Á từ đến đầu thế Côn kỉ X g 1
- nguy ên (tiếp đến ) thế kỉ X 1.Nh à 15% nước 1TL Văn (1,5đ Lang ) , Âu Việt Lạc Nam tron 2. g Thời khoả kì 10% ng Bắc thuộ thế c và kỉ chốn VII g 4 trướ Bắc c thuộ công c từ 4TN nguy thế (1,0đ ) ên kỉ II đến trướ đầu c thế Côn kỉ X g guyê n đến năm 938 Câu 8TN 1TL 1TL 1TL 2
- Tỉ lệ 20 15 10 5 50 % II. BANG ĐĂC TA ̉ ̣ ̉ Số Tổng số câu câu/ hoi Tỉ lệ % ̉ Nội theo Chươ dung/ Mưc mưc ́ ́ ng/ Đơn độ độ Chủ vị đan nhậ ́ TT đề kiên h giá n ́ thưc ́ thưc ́ Thông Vân ̣ Nhân ̣ Vân ̣ hiêu ̉ dung ̣ biêt ́ dung ̣ cao Phân môn Lịch sử 4 ĐNA 1. Giao Vận 2TN 1TL từ l ưu dụng những thương cao thế kỉ mại và Phân 2TN+ tiếp văn tích 1TL hóa ở được =1.0đ giáp Đông những công Nam Á tác nguyê từ đầu động n đến Công chính thế kỉ nguyên của X đến thế quá (Tiếp) kỉ X trình giao 3
- l ưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. 5 Việt Nhận Nam biết 2TN 2TN+2 trong Nêu TL khoảng được = 3.0đ thế kỉ thời VII gian và trước địa bàn của công nước nguyên VL – đến 1. Nhà ÂL đầu thế nước Thông kỉ X Văn hiểu 1TL* `1TL Lang, – Mô Âu Lạc tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc 2. Thời Nhân ̣ kì Bắc biêt́ thuộc – Nêu 4TN 4
- được 4 TN một số 1.0 đ và chính chống sách Bắc cai trị thuộc của từ thế phong kỉ II kiến trước phươn Công g Bắ c guyên trong đến thời kì năm Bắc 938 thuộc 8 câu 1 1 11 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNK câu câu TL Q TL TL 50% Ti lê % ̉ ̣ 20 15 10 5 III. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Đâu là chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam? A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên, bóc lột nhân dân Việt Nam. B. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, tập quán của Trung Quốc. C. Cử quan lại người Hán tới cai trị, áp dụng luật pháp hà khắc. D. Để cho nhân dân Việt Nam được hưởng quy chế tự trị. Câu 2: Dưới thời Bắc thuộc, các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào? A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý. B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối. C. Vơ vét sản vật, nắm độc quyền buôn bán thuốc phiện và rượu. D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập các đồn điền cao su. Câu 3: Thời Bắc thuộc, Chính quyền đô hộ được thiết lập tới tận cấp huyện ở triều đại nào? 5
- A. Nhà Triệu; B. Nhà Đường; C. Nhà Ngô; D. Nhà Hán Câu 4. Chính sách cai trị được coi là thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc là: A. đồng hóa. B. chia để trị. C. vơ vét bóc lột. D. Bắt nhân dân ta lao dịch nặng nề. Câu 5. Chữ viết của người Khơ me, người Mian ma, ng ười Malayxia đầu công nguyên đến thế kỉ X chịu ảnh hưởng của chưc viết của nước nào ? A. Trung Quốc. B.Ấn Độ C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà Câu 6. Đền Bô – ro – bu – đua là công trình kiến trúc ảnh hưởng bởi A.Phật giáo. B.Hin đu giáo. C. Đạo giáo. D. Nho giáo. Câu 7: Nước Âu Lạc ra đời vào A. năm 208TCN. B. đầu thế kỉ VII TCN C.thế kỉ VIII TCN. D. 179 TCN Câu 8: Địa bàn của nước Văn Lang Âu Lạc ngày nay là A. Tây Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ C. Bắc Bộ và Tây Bắc. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D.Tây Nguyên và Nam Trung Bộ. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(0,5 điểm). Phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hoá ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo ? Câu 2: (1,5 điểm).Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Câu 3: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ Bộ máy nhà nước thời Văn Lang. IV. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B A A B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(0,5 điểm). Phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hoá ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo? 6
- Nội dung Điểm Nhờ quá trình giao lưu văn hoá nhiều tín ngưỡng dân gian của cư dân Đông Nam Á như: tín ngưỡng phồn thực, tục thờ cúng tổ tiên, tục cầu mưa,… đã dung hợp với Ấn Độ giáo (từ Ấn Độ), Phật giáo (từ Ấn Độ và Trung Quốc) 0.5 từ đó hình thành một nền văn hoá độc đáo, riêng biệt. Câu 2: ( 1,5 điểm). Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Nội dung Điểm * Về tín ngưỡng: + Có tục thờ cúng tổ tiên; sùng bái tự nhiên (thờ núi, sông, Mặt Trăng; Mặt 0,5 Trời…). + Người chết được chôn cất trong thạp, bình, mộ thuyền, mộ cây kèm 0,25 theo công cụ lao động hoặc đồ dùng sinh hoạt. * Về phong tục – tập quán: + Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm 0,5 bánh chưng, bánh giầy. 0,25 + Nhiều lễ hội được tổ chức trong năm: Đua thuyền, trọi trâu… Câu 3: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang Nội dung Điểm 7
- * Hình thức: Sơ đồ đẹp, hài hòa, cân đối, có sự sáng tạo. 0,25 0,25 0,25 0,25 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN ( Họ tên, chữ ký, đóng dấu) ( Họ tên, chữ ký) Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Trương Thị Hằng 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn