Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIŨA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết (TNKQ) TT VIỆT NAM TỪ KHOẢNG 1. Nhà nước Văn Lang -Âu THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG Lạc 3 TN NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Chính sách cai trị của các 1 triều đại phong kiến phương 4 TN Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu 1TN biểu giành độc lập trước thế 3TN* kỉ X Số câu 8 câu TN 1 câu TL ½ câu TL Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ Tỉ lệ 20% 15% 10%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 6 VĂN TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá 1 VIỆT NAM TỪ KHOẢNG 1. Nhà nước Văn Lang- Âu Nhận biết THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG Lạc – Nêu được khoảng thời gian NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ thành lập của nước Văn Lang, X Âu Lạc – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng: - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
- 2. Chính sách cai trị của các Nhận biết triều đại phong kiến phương – Nêu được một số chính sách Bắc và sự chuyển biến của xã cai trị của phong kiến phương hội Âu Lạc Bắc trong thời kì Bắc thuộc Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu Nhận biết biểu giành độc lập trước thế – Trình bày được những nét kỉ X chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu,
- Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu 8 câu TN 1 câu TL ½ câu TL Số điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: LS&ĐL –Phân môn: LỊCH SỬ- Lớp 6 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ ….
- Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Vào khoảng thế kỉ VII TCN Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Văn Lang. B. Vạn Xuân. C. Lâm ấp. D. Đại Việt. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm- Pa. D. Phù Nam . Câu 3. Nhà nước Văn Lang chia làm mấy bộ? A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 4. Chính quyền đô hộ của người Hán được thiết lập tới tận cấp huyện từ sau khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Hai Bà Trưng. Câu 5. Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là A. Thái thú. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 6. Ý nào sau đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Áp đặt chính sách tô thuế nặng nề. B. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt. C. Chiếm ruông đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại. D. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý trên rừng dưới biển. Câu 7: Về văn hoá- xã hội chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách gì đối với nhân dân ta ? A. chia để trị. B. Phân hoá. C. Đồng hoá. D. Dùng người Việt trị người Việt. Câu 8. Sự ra đời Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Lý Bí. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5điểm). Trình bày những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang- Âu Lạc? Câu 2. (1,5điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho biết:
- a) Nguyên nhân diễn ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? b) Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 a. Đời sống vật chất: (1,5đ) - Nghề nông trồng lúa nước là chính, ngoài ra còn trồng các loại cây hoa màu và trồng đâu nuôi tằm. 0,5 - Nghề luyện kim được chuyên môn hoá, kĩ thuật đúc đồng phát triển, bước đầu biết rèn sắt. - Nguồn thức ăn chính: gạo nếp, gạo tẻ, muối, mắm cá,… - Ở nhà sàn được làm bằng tre, nứa, lá, gỗ,… - Trang phục và cách làm đẹp: 0,5 + Nữ: mặc váy, yếm, đội mũ long chim, đeo trang sức,…..để tóc ngang vai, búi tó, tết đuôi sam… + Nam: đóng khố mình trần, đi chân đất. 0,5
- a, Nguyên nhân: 1.0 2 - Do bất bình với chính sách cai trị hà khác của chính quyền đô hộ nhà (1,5 đ) Hán. b. Ý nghĩa - Chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của người Việt. 0,25 - Tạo tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập, tự chủ của dân tộc. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn