intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm" được chia sẻ sau đây để luyện tập, rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Trường THCS NGUYỄN  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Họ và tên :  Môn: LỊCH SỬ 9 ………………………. Thời gian:  45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:  9….…   Ngày kiểm tra: ……/ …./2021                 Điểm: Lời phê: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ( Học sinh làm bài trên tờ giấy này)    Mã đề A     Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào ô dưới đây : Câu 1: Sự kiện nào đánh dấu phong trào cách mạng 1930­1931 phát triển đến đỉnh  cao? A.Phong trào đấu tranh của quần chúng bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền Bắc­Trung­ Nam. B.Tháng 2­1930, nổ ra cuộc bãi công của 3000 công nhân đồn điền cao su Phú Riềng. C.Ngày 1­5­1930, công nhân và các tầng lớp nhân dân đoàn kết vô sản thế giới. D.Sự ra đời của Xô Viết Nghệ ­ Tĩnh. Câu 2: Trong thời kì 1936­1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương sử dụng  hình thức và phương pháp đấu tranh: A. A.bí mật, bất hợp pháp. D. D.chính trị kết hợp với đấu tranh vũ  B. C.công khai, hợp pháp. trang. C. B công khai và nửa công khai. E. Câu 3: Ý nào không phải  khó khăn lớn nhất của nước  ta sau cách mạng tháng  Tám năm 1945 : F. A.cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. G. B.  ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng. H. C.nền  kinh tế nước ta bị chiến tranh tàn phá I. D.ngành du lịch được củng cố. J. Câu 4: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám  là: K. A.giải quyết nạn ngoại xâm và nội  M. D.giải quyết nạn đói, nạn dốt. phản. N. B. quyết nạn đói, nạn dốt và khó  L. C.giải quyết về vấn đề tài chính. khăn về tài chính. O. Câu 5. Thăng l ́ ợi quân sự nao cua quân dân ta trong cuôc kháng chi ̀ ̉ ̣ ến chông ́ thực dân Pháp co y nghia b ́ ́ ̃ ươc ngoăt, m ́ ̣ ở đầu giai đoạn quân ta giành quyền  chủ động chiến lược trên chiến trường chính? P. A  Chiến dịch Việt Bắc thu đông  R. B  Chiến dịch Đông xuân 1953­1954 1947. S. D  Chiến dịch Điên Biên Phu 1954. ̣ ̉ Q. C. Chiến dịch Biên Giới thu đông  1950. T. Câu 6: Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về  vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê­nin vào thời gian nào?
  2. U. A. 06 ­ 1919            B. 07 ­ 1920             C. 12 ­ 1920                              D. 06 – 1925 V. Câu 7. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp của nhân dân ta bùng nổ vào  đêm 19/12/1946 là do: W.A. được quân Anh giúp sức, quân Pháp đã nổ súng đánh chiếm Nam bộ. X. B. thực dân Pháp đã có hành động phá hoại các Hiệp ước được kí kết. Y. C. nhân dân ta đã chuẩn bị đủ tiềm lực mọi mặt để đánh Pháp. Z. D. sự thỏa thuận của Trung Hoa Dân quốc, quân Pháp ra miền Bắc. AA. Câu 8. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước ta sau Cách mạng tháng  Tám năm 1945: AB. A. nạn đói, nạn dốt. B. chế độ thực dân phong  kiến. AC. C. đế quốc và tay sai đông, mạnh. D. chính quyền cách mạng  non trẻ. AD. Câu 9. Đường lối kháng chiến chống Pháp toàn diện của ta diễn ra trên  các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết  định ở mặt trận nào? AE. A. Quân sự. B. Kinh tế.     C. Chính trị. D. Ngoại giao. AF.Câu 10. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống  thực dân Pháp (1945 ­ 1954) là: AG. A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. AH. B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương. AI. C. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. AJ. D. có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. a.i.1.a.i. Câu 11.Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc  trong những năm 1919­1925   a.i.1.a.ii. có ý nghĩa:   AK. A.Khẳng định đường lối nghị quyết của Quốc tế cộng sản. a.i.1.a.i. B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự  ra đời của chính đảng vô sản ở  a.i.1.a.ii. Việt Nam. a.i.1.a.iii. C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và  nông dân  a.i.1.a.iv. D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của  cách mạng thế giới. AL. Câu 12” Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ  nhất định không chịu   mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” Đoạn trích trên nằm trong: A. A.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.       B,Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa. B.   C.Tuyên ngôn Độc lập.                           D.Chỉ thị toàn dân kháng chiến. C. Câu 13.Đảng ta chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936 – 1939 dựa  trên cơ sở nào? D. A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế cộng sản. E. B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam. F. C. Tình hình thế giới, trong nước có sự thay đổi. G. D. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động mạnh.
  3. H. Câu 14:Từ 1920 đến 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở các nước nào? A Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.                               B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc. C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.             D. Trung Quốc, Thái Lan. I. Câu 15. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ có ý nghĩa: J. A. Pháp phải kí Hiệp định Pari. K. B. Buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari. L. C. Vua Bảo Đại thoái vị, chế độ phong kiến Việt Nam từ đây sụp đổ. M. D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na­va.Buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ­ne­vơ  về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương. N. C O P Q R S T U V W X Y Z A A A Â . . . . . . . . . . . . A B C U 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 . . .   1 1 1 A A A A A A A A A A A A A A A A D. Đ E F G H I J K L M N O P Q R S Á . . . . . . . . . . . . . . . P   Á N AT.  B.PHẦN  T   Ự LUẬN:  (5 điểm) AU. Câu 1:  Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử  của cuộc cách mạng  tháng Tám năm 1945? (2 điểm) AV. Câu 2: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam? Vai trò  của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?(3 điểm) AW. AX.  BÀI     L ÀM     AY. AZ. BA. BB. Trường  BF. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN THCS NGUYỄN  BG. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 ­ 2021 BỈNH KHIÊM BH. Môn: LỊCH SỬ 9 BC. Họ và tên :  BI.Thời gian:  45 phút (Không kể thời gian giao đề) …………………… …. BD. Lớp:  9…. …   BE.Ngày kiểm tra:  ……/…./2021           BJ. Điểm: BL.L   ời phê: 
  4. BK. BM.  A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) ( Học sinh làm bài trên tờ giấy này)    Mã  đề B BN.     Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào ô dưới đây : BO. Câu 1.Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ có ý nghĩa: BP.A. Pháp phải kí Hiệp định Pari. BQ. B. Buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari. BR. C.Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na­va.Buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ­ ne­vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương.. BS.D.Vua Bảo Đại thoái vị, chế độ phong kiến Việt Nam từ đây sụp đổ. BT.Câu 2: Trong thời kì 1936­1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương sử  dụng hình thức và phương pháp đấu tranh: AM.   A.bí mật, bất hợp pháp. AP.D.chính trị kết hợp với đấu tranh vũ  AN. C.công khai, hợp pháp. trang. AO. B công khai và nửa công khai. AQ. Câu 3: Thăng l ́ ợi quân sự nao cua quân dân ta trong cuôc kháng chi ̀ ̉ ̣ ến chông  ́ thực dân Pháp co y nghia b ́ ́ ̃ ươc ngoăt, m ́ ̣ ở đầu giai đoạn quân ta giành quyền chủ động  chiến lược trên chiến trường chính? AR.     A  Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.    C.  Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950. AS.     B  Chiến dịch Đông xuân 1953­1954        D   Chiến dịch Điên Biên Phu 1954. ̣ ̉ AT.    Câu 4: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng  tháng Tám là: AU. A.giải quyết nạn ngoại xâm  AW. D.giải quyết nạn đói, nạn  và nội phản. dốt. AV. C.giải quyết về vấn đề tài  AX. B. quyết nạn đói, nạn dốt  chính. và khó khăn về tài chính. AY. Câu 5. Ý nào không phải  khó khăn lớn nhất của nước  ta sau cách mạng  tháng Tám năm 1945 : AZ.      A.cùng một lúc phải đối  BB.       C.nền  kinh tế nước ta bị  mặt với nhiều kẻ thù. chiến tranh  tàn phá BA. B.  ngân sách nhà nước hầu  BC.                  D.ngành du lịch  như trống rỗng. được củng cố. BD. Câu 6: Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận  cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê­nin vào thời gian nào? BE. A. 06 ­ 1919            B. 12 ­ 1920       C. 07 ­ 1920                                     D. 06 – 1925 BF.Câu 7. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp của nhân dân ta bùng nổ vào  đêm 19/12/1946 là do: BG. A. được quân Anh giúp sức, quân Pháp đã nổ súng đánh chiếm Nam bộ. BH. B. thực dân Pháp đã có hành động phá hoại các Hiệp ước được kí kết. BI.C. nhân dân ta đã chuẩn bị đủ tiềm lực mọi mặt để đánh Pháp. BJ. D. sự thỏa thuận của Trung Hoa Dân quốc, quân Pháp ra miền Bắc.
  5. BK. Câu 8. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước ta sau Cách mạng tháng  Tám năm 1945: BL.A. nạn đói, nạn dốt. B. chế độ thực dân phong kiến. BM. C. đế quốc và tay sai đông, mạnh. D. chính quyền cách mạng  non trẻ. BN. Câu 9. Đường lối kháng chiến chống Pháp toàn diện của ta diễn ra trên  các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết  định ở mặt trận nào? BO. A. Quân sự.   B. Kinh tế.          C. Chính trị.    D. Ngoại giao. BP.Câu 10. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống  thực dân Pháp (1945 ­ 1954) là: BQ. A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. BR. B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương. BS.C. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. BT.D. có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. a.i.1.a.i. Câu 11.Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc  trong những năm 1919­1925  có  a.i.1.a.ii. ý nghĩa   BU. A.Khẳng định đường lối nghị quyết của Quốc tế cộng sản. a.i.1.a.i. B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự  ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. a.i.1.a.ii. C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và  nông dân  a.i.1.a.iii. D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của  cách mạng thế giới. BV. Câu 12” Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ  nhất định không chịu   mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” Đoạn trích trên nằm trong BU. A.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.       B,Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa. BV.   C.Tuyên ngôn Độc lập.                           D.Chỉ thị toàn dân kháng chiến. BW. Câu 13.Đảng ta chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936 –  1939 dựa trên cơ sở nào? BX. A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế cộng sản. BY. B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam. BZ.C. Tình hình thế giới, trong nước có sự thay đổi. CA. D. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động mạnh. CB. Câu 14:Từ 1920 đến 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở các nước  nào? A Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.                           B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc. C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.          D. Trung Quốc, Thái Lan. CC. Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu phong trào cách mạng 1930­1931 phát  triển đến đỉnh cao? CD. A.Sự ra đời của Xô Viết Nghệ ­ Tĩnh. CE.B.Tháng 2­1930, nổ ra cuộc bãi công của 3000 công nhân đồn điền cao su Phú  Riềng.
  6. CF.C.Ngày 1­5­1930, công nhân và các tầng lớp nhân dân đã đoàn kết vô sản thế giới. CG. D.Phong trào đấu tranh của quần chúng bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền  Bắc­Trung­Nam. CH. CI.C C C C C C C C C C C C C C C C Â J K L M N O P Q R S T U V W X U . . . . . . . . . . . . . . .   1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 C C D D D D D D D D D D D D D D Y. Đ Z A B C D E F G H I J K L M N Á . . . . . . . . . . . . . . . P   Á N DO.  B.PHẦN  T   Ự LUẬN:  (5 điểm) DP.Câu 1: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám  năm 1945? (2 điểm) DQ. Câu 2: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam? Vai trò  của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?(3 điểm) DR. DS.  BÀI     L ÀM    
  7. DT. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀHƯỚNG DẪN CHẤM DU. ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 9 HKII DV. NĂM HỌC 2020­2021 (Lấy đề A làm chuẩn) DW.  A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm)  Mỗi ý  0,33điểm, 3 câu làm tròn 1,0 điểm DX.                                                                                               ĐỀ A D D E E E E E E E E E E E E E Y Z A B C D E F G H I J K L M . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 E E E E E E E E E E E E E F F N O P Q R S T U V W X Y Z A B . . . . . . . . . . . . . . . D C D B C B B C A A B A C A D FC. FD.                                                                                            ĐỀ B F F F F F F F F F F F F F F F E F G H I J K L M N O P Q R S . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 F F F F F F F G G G G G G G G T U V W X Y Z A B C D E F G H . . . . . . . . . . . . . . . C C C B D C B C A A B A C A A GI. GJ. B.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) GK. Câu 1:  Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng  Tám năm 1945: (2 điểm) GL. *  Nguyên nhân thăng l ́ ợi : 1 điểm GM. ­  Dân tôc  ̣ ̣ Viêt Nam vôn  co truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước sâu săc, đa đâu tranh kiên c ́ ̃ ́ ường bât khât t ́ ́ ừ  ngan x ̀ ưa cho đôc lâp , t ̣ ̣ ự do. Vi vây, khi co Đang Công san Đông D ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ương va Măt trân  ̀ ̣ ̣ ̣ Viêt Minh phât cao ngon c ́ ̣ ờ cứu nước thi moi ng ̀ ̣ ươi hăng hai h ̀ ́ ưởng ứng..(0.5 điểm) GN. ­ Co khôi  ́ ́ liên minh công – nông vưng chăc , tâp h ̃ ́ ̣ ợp được moi l ̣ ực lượng yêu nước trong môt măt  ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ trân dân tôc thông nhât rông rai, đanh đô hoan toan bô may cai tri cua đê quôc va phong  ́ ́ ́ ̀ kiên , gianh chinh quyên vê tay nhân dân. ́ ̀ ́ ̀ ̀ .(0.25 điểm) GO. ́ ợi  ­ Thăng l tương đôi nhanh chong va it đô mau môt phân nh ́ ́ ̀́ ̉ ́ ̣ ̀ ờ co hoan canh quôc tê thuân l ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ợi .Hông  ̀
  8. quân Liên Xô va quân Đông minh đa đanh bai phat xit Đ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ́ ức – Nhât , gop phân quyêt đinh  ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ợi chung cua cac l vao thăng l ̀ ̉ ́ ực lượng hoa binh , dân chu trên ̀ ̀ ̉ . GP. ́ ới. thê gi (0.25 điểm) GQ. GR. ̃ ̣ *  Y nghia lich s ́ ử : 1 điểm GS. ̀ ự kiên  ­ La s ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ vi đai cua dân tôc Viêt Nam . No pha tan hai tâng xiêng xich cua th ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ực dân va phat xit Nhât ̀ ́ ́ ̣  ,đông th ̀ ơi lât nhao chê đô quân chu chuyên chê tôn tai ngot ngan năm .  ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ Viêt Nam t ư môt  ̀ ̣ nươc thuôc đia đa  tr ́ ̣ ̣ ̃ ở thanh môt n ̀ ̣ ước đôc lâp d ̣ ̣ ươi chê đô dân chu công hoa , đ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ưa nhân  dân ta tư thân phân nô lê thanh ng ̀ ̣ ̣ ̀ ươi dân đôc lâp,t ̀ ̣ ̣ ự do , lam chu n ̀ ̉ ước nha.̀.(0.5 điểm) GT. ̀ ́ ợi  ­La thăng l đâu tiên trong th ̀ ơi đai m ̀ ̣ ới cua môt dân tôc đa t ̉ ̣ ̣ ̃ ự giai phong khoi ach đê quôc th ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ực dân.  ́ ợi đa cô vu manh me tinh thân đâu tranh cua nhân dân cac n Thăng l ̃ ̉ ̃ ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ước thuôc đia va n ̣ ̣ ̀ ửa  ̣ ̣ thuôc đia trên thê gi ́ ới , đăc biêt la nhân dân châu A va châu Phi (0.5 đi ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ểm) GU. Câu 2:  Ý  nghĩa  sự  ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam  ?  Vai trò của  Nguyễn Ái Quốc đối với Đảng Cộng sản Việt Nam?(3 điểm) GV.  Ý nghĩa  s  ự  ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam :2 điểm GW. ­ Đảng Cộng  sản Việt Nam ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam. Là  sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác ­ Lênin với phong trào công nhân và  phong trào yêu nước Việt Nam..(0.5 điểm) GX. ­ Là bước  ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam, khẳng định giai cấp công nhân Việt  Nam đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam, chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp  lãnh đạo cách mạng..(0.5 điểm) GY. GZ. ­ Từ đây  cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.(0.5 điểm) HA. ­ Là sự  chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách  mạng Việt Nam.(0.5 điểm) HB. HC.   ­ Vai trò c ủa Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị thành lập Đảng :  1 điểm  HD. + Trực tiếp tổ chức và chủ trì thành công hôi nghi.  ̣ ̣ (0.25 điểm) HE. + Phê phán những hành động thiếu thống nhất. (0.25 điểm) HF. + Đặt ra yêu cầu cấp thiết phải thành lập Đảng CSVN. (0.25 điểm) HG. + Viết và thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ tóm  tắt (0.25 điểm) HH.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1