intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 ­ 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9 Tiết 35 Thời gian làm bài: 45 phút                                                                                                I. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức đã học về tình hình lịch sử Việt Nam giai đoạn từ  1919 đến Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. 2. Năng lực: Tự học, tư duy, tái hiện sự kiện, nhân vật lịch sử, liên hệ vận dụng.  3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, yêu nước. II. Ma trận:  Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Lịch sử  Việt Nam từ  Sự   kiện,   nhân  Giải   thích   được  Liên hệ, so sánh,  vật lịch sử nguyên   nhân,  nhận   xét,   đánh  1919   đến   Tổng   khởi  bản chất của sự  giá, bài  học lịch  nghĩa tháng Tám năm  kiện sử 1945    Số câu 16 12 28 Số điểm 4 3 7 Tỉ lệ 40% 30% 70% Lịch sử  Việt Nam từ  Sự   kiện,   nhân  Giải   thích   được  Liên hệ, so sánh,  sau Cách mạng tháng  vật lịch sử nguyên   nhân,  nhận   xét,   đánh  Tám   năm   1945   đến  bản chất của sự  giá, bài  học lịch  bước   phát   triển   mới  kiện sử của cuộc kháng chiến    chống   Pháp   (1945­ 1953) Số câu 4 4 4 12 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 20 16 4 40 Tổng 5 4 1 10 Tỉ lệ 50% 40% 10% 100% BGH TM Tổ CM TM Nhóm CM Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Phạm Thị Thanh Mai
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9 Tiết 35 MàĐỀ: LS901 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 xác định kẻ thù chủ yếu là gì? A. Đế quốc và phong kiến. B. Phát xít và đế quốc. C. Phong kiến và tay sai. D. Bọn thực dân Pháp phản động ở Đông Dương. Câu 2: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm   1919 – 1925 là gì? A. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê­nin về Việt Nam. C. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam­ cách mạng vô sản. Câu 3:  Tác phẩm nào dưới đây tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn   luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Đường kách mệnh. B. Nhật kí trong tù. C. Bản án chế độ thực dân Pháp. D. Hồ Chí Minh toàn tập. Câu 4: Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A.  binh lính và công nông. B.  công nhân và nông dân. C.  liên minh tư sản và địa chủ. D.  nhiều thành phần giai cấp, tôn giáo, chính trị. Câu 5: Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong  tháng 8/1945? A. Sự đầu hàng của phát xít Ý và phát xít Đức. B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu. C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Thắng lợi của phe Đồng minh. Câu 6: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp  ở Hà Nội cuối năm 1946 ­ đầu năm 1947? A. Trung đoàn thủ đô. B. Tự vệ thủ đô. C. Cứu quốc quân. D. Dân quân du kích. Câu 7: Một quyết định khác biệt của Đại hội đại biểu lần II (2/1961) so với Đại hội đại biểu  lần I (3/1935) là A. đưa Đảng ra hoạt động công khai. B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng. C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng. D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị. Câu 8: Nguyễn Ái Quốc thành lập “Hội liên hiệp thuộc địa” nhằm mục đích nào dưới đây? A. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc địa.
  3. B. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. C. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. D. Truyền bá chủ nghĩa  Mác – Lê­nin đến các dân tộc thuộc địa. Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. 13/2/1930. B. 12/3/1930. C. 2/3/1930. D. 3/2/1930. Câu 10: Cuộc khủng hoảng kinh tế  ở Việt Nam những năm 1929 – 1933 bắt đầu từ ngành kinh   tế nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 11: Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc thu­đông năm 1947 là A. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc. B. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta. C. tạo thế hai gọng kìm khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang). D. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên. Câu 12: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6­1945 gồm các tỉnh là A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. Câu 13: Trong lúc phát xít Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ  thị nào? A. Đánh đuổi Pháp – Nhật. B. Đánh đuổi phát xít Nhật. C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền D. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. Câu 14: Hội nghị  lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung  ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941)   chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh) C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Đồng minh. Câu 15: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm mục đích gì? A. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc địa. B. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. C. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. D. Đào tạo cán bộ cách mạng và truyền bá chủ nghĩa Mác ­ Lê­nin. Câu 16: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của bộ  đội chủ  lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­1954)? A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 . C. Biên giới thu ­ đông năm 1950. D. Thượng Lào năm 1954. Câu 17: Ta mở chiến dịch Biên Giới thu­đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt­Trung. C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. D. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc. Câu 18:  Văn kiện nào  không được  thông qua trong Hội nghị  hợp nhất ba tổ  chức Cộng sản   (2/1930)?
  4. A. Điều lệ tóm tắt. B. Luận cương chính trị. C. Sách lược vắn tắt. D. Chính cương vắn tắt. Câu 19:  Khó khăn lớn nhất của nước ta trong những năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm   1945 là A. Chính quyền cách mạng mới thành lập. B. Cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. C. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng D. Nạn đói đang trực tiếp đe dọa đời sống nhân dân Câu 20: Mặt trận Việt Minh được thành lập vào thời gian nào? A. 19/5/1941. B. 15/9/1941. C. 05/9/1941. D. 09/5/1941. Câu 21: Tổ chức do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu, Trung Quốc (6/1925) là A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 22: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Binh biến Đô Lương. B. Khởi nghĩa Ba Tơ. C. Khởi nghĩa Bắc Sơn. D. Khởi nghĩa Nam Kì. Câu 23: Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi là A. Giải phóng quân. B. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Quân giải phóng Việt Nam. Câu 24: Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam trong năm 1929 là A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Hội Phục Việt, Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 25: Tháng 10/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành A.  An Nam Cộng sản đảng. B.  Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C.  Đảng Lao động Việt Nam. D.  Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 26: Sự kiện  nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. B. Vua Bảo Đại thoái vị. C. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Câu 27: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) của Đảng cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp. B. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN. C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. D. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình. Câu 28: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn giành thắng lợi? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. D. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội.
  5. Câu 29: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp  quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước A. Anh, Liên Xô B. Pháp, Trung Hoa Dân Quốc C. Liên Xô, Mĩ D. Anh, Trung Hoa Dân Quốc Câu 30: Tại sao ta kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 với Pháp? A. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp. B. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. C. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp. D. Tập trung lực lượng đánh Tưởng. Câu 31: Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: kỉ nguyên độc lập tự do gắn liền với chủ nghĩa  xã hội. B. Buộc Pháp phải thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt  Nam. C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa. D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi  ách đế quốc thực dân. Câu 32: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực  dân Pháp của Đảng và chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa? A. Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945). B. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, Hải Phòng (tháng 11/1946). C. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ tài chính (tháng  12/1946). D. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội (18/12/1946). Câu 33: Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng   Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1919 đến năm 1925? A. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập Đảng. B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng. C. Triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Tìm ra con đường cách mạng vô sản. Câu 34: Thắng lợi nào của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) đã buộc Pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh, từ  “đánh nhanh, thắng nhanh” sang   “đánh lâu dài” với ta A. thắng lợi trong Chiến dịch Việt Bắc thu­ đông 1947. B. Thắng lợi trong Chiến dịch Biên giới thu­ đông 1950. C. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông­ Xuân 1953­1954. D. Thắng lợi trong Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 35: Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. cách mạng tư sản. B. đấu tranh nghị trường. C. cách mạng ruộng đất. D. cách mạng vô sản. Câu 36: Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám   năm 1945 là gì? A. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. D. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
  6. Câu 37: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến  năm  nay là A. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. B. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 38:  Hội nghị  lần thứ  nhất của Ban Chấp hành Trung  ương lâm thời (10/1930) đã   không  thông qua nội dung nào sau đây? A. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo. C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. D. Bầu Ban Chấp hành Trung ương chính thức, cử Trần Phú làm Tổng bí thư. Câu 39: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác Lê­nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. B. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào công nhân. C. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào yêu nước. D. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 40: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam họp ở A. Hà Nội. B. Tuyên Quang. C. Mat­xcơ­va (Nga). D. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc). TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9 Tiết 35 MàĐỀ: LS902 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Tháng 10/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành A.  An Nam Cộng sản đảng. B.  Đảng Cộng sản Đông Dương. C.  Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D.  Đảng Lao động Việt Nam. Câu 2: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm mục đích gì? A. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. B. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc địa. C. Đào tạo cán bộ cách mạng và truyền bá chủ nghĩa Mác ­ Lê­nin. D. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. Câu 3:  Tác phẩm nào dưới đây tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn   luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Nhật kí trong tù. C. Đường kách mệnh. D. Hồ Chí Minh toàn tập. Câu 4:  Văn kiện nào  không được  thông qua trong Hội nghị  hợp nhất ba tổ  chức Cộng s ản   (2/1930)? A. Sách lược vắn tắt. B. Điều lệ tóm tắt. C. Chính cương vắn tắt. D. Luận cương chính trị. Câu 5: Mặt trận Việt Minh được thành lập vào thời gian nào? A. 19/5/1941. B. 09/5/1941. C. 05/9/1941. D. 15/9/1941.
  7. Câu 6: Một quyết định khác biệt của Đại hội đại biểu lần II (2/1961) so với Đại hội đại biểu   lần I (3/1935) là A. đưa Đảng ra hoạt động công khai. B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng. C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng. D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị. Câu 7: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm   1919 – 1925 là gì? A. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê­nin về Việt Nam. B. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam­ cách mạng vô sản. Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. 13/2/1930. B. 12/3/1930. C. 2/3/1930. D. 3/2/1930. Câu 9:  Thắng lợi nào của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) đã buộc Pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh, từ  “đánh nhanh, thắng nhanh” sang   “đánh lâu dài” với ta A. Thắng lợi trong Chiến dịch Biên giới thu­ đông 1950. B. Thắng lợi trong Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. C. thắng lợi trong Chiến dịch Việt Bắc thu­ đông 1947. D. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông­ Xuân 1953­1954. Câu 10: Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. đấu tranh nghị trường. B. cách mạng vô sản. C. cách mạng ruộng đất. D. cách mạng tư sản. Câu 11:  Lực lượng quân sự  nào của ta được thành lập trong cuộc chiến đấu chống thực dân   Pháp ở Hà Nội cuối năm 1946 ­ đầu năm 1947? A. Tự vệ thủ đô. B. Trung đoàn thủ đô. C. Cứu quốc quân. D. Dân quân du kích. Câu 12: Trong lúc phát xít Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ  thị nào? A. Đánh đuổi Pháp – Nhật. B. Đánh đuổi phát xít Nhật. C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền D. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. Câu 13: Hội nghị  lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941)   chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ( Mặt trận Việt Minh) C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Đồng minh. Câu 14: Tại sao ta kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 với Pháp? A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. B. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp. C. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp. D. Tập trung lực lượng đánh Tưởng. Câu 15: Ta mở chiến dịch Biên Giới thu­đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
  8. B. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. C. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. D. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt­ Trung. Câu 16: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) của Đảng cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN. B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp. C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. D. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình. Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn giành thắng lợi? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. D. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. Câu 18:  Khó khăn lớn nhất của nước ta trong những năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm  1945 là A. Chính quyền cách mạng mới thành lập. B. Cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. C. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng D. Nạn đói đang trực tiếp đe dọa đời sống nhân dân Câu 19: Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong   tháng 8/1945? A. Sự đầu hàng của phát xít Ý và phát xít Đức B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. C. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu. D. Thắng lợi của phe Đồng minh Câu 20:  Hội nghị  lần thứ  nhất của Ban Chấp hành Trung  ương lâm thời (10/1930) đã   không  thông qua nội dung nào sau đây? A. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo. C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương chính thức, cử Trần Phú làm Tổng bí thư. D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 21: Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi là A. Việt Nam Giải phóng quân. B. Quân giải phóng Việt Nam. C. Giải phóng quân. D. Quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 22: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6­1945 gồm các tỉnh là A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. Câu 23: Cuộc khủng hoảng kinh tế  ở Việt Nam những năm 1929 – 1933 bắt đầu từ ngành kinh  tế nào? A. Dịch vụ. B. Thương nghiệp. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 24: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 xác định kẻ thù chủ yếu là gì?
  9. A. Đế quốc và phong kiến. B. Phát xít và đế quốc. C. Phong kiến và tay sai. D. Bọn thực dân Pháp phản động ở Đông Dương. Câu 25: Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam trong năm 1929 là A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Hội Phục Việt, Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 26: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Khởi nghĩa Nam Kì. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn. Câu 27: Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A.  binh lính và công nông. B.  công nhân và nông dân. C.  nhiều thành phần giai cấp, tôn giáo, chính trị. D.  liên minh tư sản và địa chủ. Câu 28: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp  quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước A. Anh, Liên Xô B. Pháp, Trung Hoa Dân Quốc C. Liên Xô, Mĩ D. Anh, Trung Hoa Dân Quốc Câu 29: Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc thu­đông năm 1947 là A. tạo thế hai gọng kìm khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang). B. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên. C. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc. D. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta. Câu 30: Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: kỉ nguyên độc lập tự do gắn liền với chủ nghĩa  xã hội. B. Buộc Pháp phải thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt  Nam. C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa. D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi  ách đế quốc thực dân. Câu 31: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực   dân Pháp của Đảng và chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa? A. Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945). B. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội (18/12/1946). C. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ tài chính (tháng  12/1946). D. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, Hải Phòng (tháng 11/1946). Câu 32: Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng   Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1919 đến năm 1925?
  10. A. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập Đảng. B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng. C. Triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Tìm ra con đường cách mạng vô sản. Câu 33: Tổ chức do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu, Trung Quốc (6/1925) là A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Tâm tâm xã. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 34: Sự kiện  nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. C. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. D. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. Câu 35: Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám   năm 1945 là gì? A. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. D. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi. Câu 36: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến  năm  nay là A. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. B. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 37: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa nhằm mục đích nào dưới đây? A. Truyền bá chủ nghĩa  Mác – Lê­nin đến các dân tộc thuộc địa. B. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc đia. C. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. D. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. Câu 38: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam họp ở A. Hà Nội. B. Mat­xcơ­va (Nga). C. Tuyên Quang. D. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc). Câu 39: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của bộ đội chủ  lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­1954)? A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Biên giới thu ­ đông năm 1950. C. Thượng Lào năm 1954. D. Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 . Câu 40: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào công nhân. B. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào yêu nước. C. Chủ nghĩa Mác Lê­nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. D. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9
  11. Tiết 35 MàĐỀ: LS903 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 xác định kẻ thù chủ yếu là gì? A. Phong kiến và tay sai. B. Phát xít và đế quốc. C. Bọn thực dân Pháp phản động ở Đông Dương. D. Đế quốc và phong kiến. Câu 2: Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam trong năm 1929 là A. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Hội Phục Việt, Tân Việt Cách mạng đảng. Câu 3: Nhân tố  hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ  năm 1930 đến  năm   nay là A. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. B. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 4:  Thắng lợi nào của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) đã buộc Pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh, từ  “đánh nhanh, thắng nhanh” sang   “đánh lâu dài” với ta A. thắng lợi trong Chiến dịch Việt Bắc thu­ đông 1947. B. Thắng lợi trong Chiến dịch Biên giới thu­ đông 1950. C. Thắng lợi trong Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông­ Xuân 1953­1954. Câu 5: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6­1945 gồm các tỉnh là A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. Câu 6: Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. đấu tranh nghị trường. B. cách mạng vô sản. C. cách mạng ruộng đất. D. cách mạng tư sản. Câu 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. 3/2/1930. B. 12/3/1930. C. 13/2/1930. D. 2/3/1930. Câu 8: Hội nghị  lần thứ  8 Ban Chấp hành Trung  ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941)  chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ( Mặt trận Việt Minh) C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Đồng minh. Câu 9: Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng  Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1919 đến năm 1925?
  12. A. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng. B. Triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Tìm ra con đường cách mạng vô sản. D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập Đảng. Câu 10: Trong lúc phát xít Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ  thị nào? A. Đánh đuổi phát xít Nhật. B. Đánh đuổi Pháp – Nhật. C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền D. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. Câu 11: Cuộc khủng hoảng kinh tế  ở Việt Nam những năm 1929 – 1933 bắt đầu từ ngành kinh   tế nào? A. Dịch vụ. B. Thương nghiệp. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 12: Ta mở chiến dịch Biên Giới thu­đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc. B. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. C. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. D. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt­ Trung. Câu 13:  Lực lượng quân sự  nào của ta được thành lập trong cuộc chiến đấu chống thực dân   Pháp ở Hà Nội cuối năm 1946 ­ đầu năm 1947? A. Trung đoàn thủ đô. B. Cứu quốc quân. C. Tự vệ thủ đô. D. Dân quân du kích. Câu 14: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào yêu nước. B. Chủ nghĩa Mác Lê­nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. C. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào công nhân. D. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 15: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm  1919 – 1925 là gì? A. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê­nin về Việt Nam. B. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng C. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam­ cách mạng vô sản. Câu 16: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của bộ  đội chủ  lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­1954)? A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Biên giới thu ­ đông năm 1950. C. Thượng Lào năm 1954. D. Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 . Câu 17:  Hội nghị  lần thứ  nhất của Ban Chấp hành Trung  ương lâm thời (10/1930) đã   không  thông qua nội dung nào sau đây? A. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Bầu Ban Chấp hành Trung ương chính thức, cử Trần Phú làm Tổng bí thư. C. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo. D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 18: Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong   tháng 8/1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. Thắng lợi của phe Đồng minh C. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu.
  13. D. Sự đầu hàng của phát xít Ý và phát xít Đức Câu 19: Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi là A. Giải phóng quân. B. Quân giải phóng Việt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 20: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Khởi nghĩa Nam Kì. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn. Câu 21: Mặt trận Việt Minh được thành lập vào thời gian nào? A. 19/5/1941. B. 09/5/1941. C. 05/9/1941. D. 15/9/1941. Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. B. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. C. Vua Bảo Đại thoái vị. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Câu 23: Một quyết định khác biệt của Đại hội đại biểu lần II (2/1961) so với Đại hội đại biểu  lần I (3/1935) là A. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng. B. đưa Đảng ra hoạt động công khai. C. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị. D. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng. Câu 24: Tháng 10/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành A.  Đảng Cộng sản Đông Dương. B.  An Nam Cộng sản đảng. C.  Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D.  Đảng Lao động Việt Nam. Câu 25: Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc thu­đông năm 1947 là A. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta. B. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc. C. tạo thế hai gọng kìm khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang). D. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên. Câu 26: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm mục đích gì? A. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. B. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. C. Đào tạo cán bộ cách mạng và truyền bá chủ nghĩa Mác ­ Lê­nin. D. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc địa. Câu 27: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp   quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước A. Anh, Liên Xô B. Pháp, Trung Hoa Dân Quốc C. Liên Xô, Mĩ D. Anh, Trung Hoa Dân Quốc Câu 28:  Văn kiện nào  không được  thông qua trong Hội nghị  hợp nhất ba tổ  chức Cộng sản   (2/1930)? A. Chính cương vắn tắt. B. Sách lược vắn tắt. C. Luận cương chính trị. D. Điều lệ tóm tắt. Câu 29: Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: kỉ nguyên độc lập tự do gắn liền với chủ nghĩa  xã hội. B. Buộc Pháp phải thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt  Nam.
  14. C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa. D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi  ách đế quốc thực dân. Câu 30: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực  dân Pháp của Đảng và chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa? A. Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945). B. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội (18/12/1946). C. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ tài chính (tháng  12/1946). D. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, Hải Phòng (tháng 11/1946). Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn giành thắng lợi? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Câu 32: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) của Đảng cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp B. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế D. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình Câu 33:  Khó khăn lớn nhất của nước ta trong những năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm   1945 là A. Cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. B. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng C. Nạn đói đang trực tiếp đe dọa đời sống nhân dân D. Chính quyền cách mạng mới thành lập. Câu 34: Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám   năm 1945 là gì? A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. D. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi. Câu 35: Tác phẩm nào dưới đây tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn   luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Nhật kí trong tù. B. Bản án chế độ thực dân Pháp. C. Đường kách mệnh. D. Hồ Chí Minh toàn tập. Câu 36: Tổ chức do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu, Trung Quốc (6/1925) là A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Tâm tâm xã. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 37: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam họp ở A. Hà Nội. B. Mat­xcơ­va (Nga). C. Tuyên Quang. D. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc).
  15. Câu 38: Tại sao ta kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 với Pháp? A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. B. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp. C. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp. D. Tập trung lực lượng đánh Tưởng. Câu 39: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa nhằm mục đích nào dưới đây? A. Truyền bá chủ nghĩa  Mác – Lê­nin đến các dân tộc thuộc địa. B. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc đia. C. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. D. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. Câu 40: Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A.  binh lính và công nông. B.  công nhân và nông dân. C.  nhiều thành phần giai cấp, tôn giáo, chính trị. D.  liên minh tư sản và địa chủ. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9 Tiết 35 MàĐỀ: LS904 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam những năm 1929 – 1933 bắt đầu từ ngành kinh tế  nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương nghiệp. Câu 2: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp   quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước A. Anh, Liên Xô B. Pháp, Trung Hoa Dân Quốc C. Liên Xô, Mĩ D. Anh, Trung Hoa Dân Quốc Câu 3: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6­1945 gồm các tỉnh là A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. D. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. Câu 5:  Tác phẩm nào dưới đây tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn   luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Đường kách mệnh. B. Bản án chế độ thực dân Pháp. C. Hồ Chí Minh toàn tập. D. Nhật kí trong tù.
  16. Câu 6: Trong lúc phát xít Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung  ương Đảng họp và ra chỉ  thị nào? A. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. B. Đánh đuổi phát xít Nhật. C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền D. Đánh đuổi Pháp – Nhật. Câu 7: Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong   tháng 8/1945? A. Thắng lợi của phe Đồng minh B. Sự đầu hàng của phát xít Ý và phát xít Đức C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu. Câu 8: Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân và Cứu quốc quân hợp nhất với tên gọi là A. Quân giải phóng Việt Nam. B. Việt Nam Giải phóng quân. C. Giải phóng quân. D. Quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 9: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực  dân Pháp của Đảng và chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa? A. Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945). B. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội (18/12/1946). C. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ tài chính (tháng  12/1946). D. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, Hải Phòng (tháng 11/1946). Câu 10: Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. đấu tranh nghị trường. B. cách mạng tư sản. C. cách mạng vô sản. D. cách mạng ruộng đất. Câu 11: Ta mở chiến dịch Biên Giới thu­đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc. B. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. C. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. D. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt­ Trung. Câu 12: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 xác định kẻ thù chủ yếu là gì? A. Phát xít và đế quốc. B. Đế quốc và phong kiến. C. Phong kiến và tay sai. D. Bọn thực dân Pháp phản động ở Đông  Dương. Câu 13: Hội nghị  lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941)   chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ( Mặt trận Việt Minh) D. Mặt trận Đồng minh. Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn giành thắng lợi? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. D. Vua Bảo Đại thoái vị. Câu 15: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của bộ  đội chủ  lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­1954)? A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Biên giới thu ­ đông năm 1950.
  17. C. Thượng Lào năm 1954. D. Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 . Câu 16:  Hội nghị  lần thứ  nhất của Ban Chấp hành Trung  ương lâm thời (10/1930) đã  không  thông qua nội dung nào sau đây? A. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Bầu Ban Chấp hành Trung ương chính thức, cử Trần Phú làm Tổng bí thư. C. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo. D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 17:  Khó khăn lớn nhất của nước ta trong những năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm  1945 là A. Chính quyền cách mạng mới thành lập. B. Cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. C. Nạn đói đang trực tiếp đe dọa đời sống nhân dân D. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng Câu 18:  Văn kiện nào  không được  thông qua trong Hội nghị  hợp nhất ba tổ  chức Cộng sản   (2/1930)? A. Điều lệ tóm tắt. B. Chính cương vắn tắt. C. Sách lược vắn tắt. D. Luận cương chính trị. Câu 19: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Binh biến Đô Lương. C. Khởi nghĩa Nam Kì. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn. Câu 20: Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc thu­đông năm 1947 là A. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên. B. tạo thế hai gọng kìm khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang). C. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta. D. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc. Câu 21: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm  1919 – 1925 là gì? A. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam­ cách mạng vô sản. B. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng D. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê­nin về Việt Nam. Câu 22: Một quyết định khác biệt của Đại hội đại biểu lần II (2/1961) so với Đại hội đại biểu  lần I (3/1935) là A. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng. B. đưa Đảng ra hoạt động công khai. C. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị. D. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng. Câu 23: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam họp ở A. Hà Nội. B. Mat­xcơ­va (Nga). C. Tuyên Quang. D. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc). Câu 24: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) của Đảng cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp C. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
  18. Câu 25: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa nhằm mục đích nào dưới đây? A. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. B. Truyền bá chủ nghĩa  Mác – Lê­nin đến các dân tộc thuộc địa. C. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc đia. D. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. Câu 26: Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam trong năm 1929 là A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Hội Phục Việt, Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 27: Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A.  binh lính và công nông. B.  công nhân và nông dân. C.  nhiều thành phần giai cấp, tôn giáo, chính trị. D.  liên minh tư sản và địa chủ. Câu 28: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến  năm  nay là A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam. B. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. C. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. D. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Câu 29: Tháng 10/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành A.  Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B.  Đảng Lao động Việt Nam. C.  An Nam Cộng sản đảng. D.  Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 30: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm mục đích gì? A. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. B. Đào tạo cán bộ cách mạng và truyền bá chủ nghĩa Mác ­ Lê­nin. C. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. D. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc địa. Câu 31: Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng  Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1919 đến năm 1925? A. Tìm ra con đường cách mạng vô sản. B. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập Đảng. C. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng. D. Triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 32: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. 13/2/1930. B. 12/3/1930. C. 2/3/1930. D. 3/2/1930. Câu 33: Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám   năm 1945 là gì? A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. D. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi. Câu 34:  Lực lượng quân sự  nào của ta được thành lập trong cuộc chiến đấu chống thực dân  Pháp ở Hà Nội cuối năm 1946 ­ đầu năm 1947? A. Tự vệ thủ đô.
  19. B. Dân quân du kích. C. Trung đoàn thủ đô. D. Cứu quốc quân. Câu 35: Tổ chức do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu, Trung Quốc (6/1925) là A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Tâm tâm xã. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 36: Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự  giải phóng khỏi  ách đế quốc thực dân. B. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa. C. Buộc Pháp phải thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt   Nam. D. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: kỉ nguyên độc lập tự do gắn liền với chủ nghĩa   xã hội. Câu 37: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp của các yếu tố nào? A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào công nhân. C. Chủ nghĩa Mác Lê­nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. D. Chủ nghĩa Mác Lê – nin và phong trào yêu nước. Câu 38: Mặt trận Việt Minh được thành lập vào thời gian nào? A. 15/9/1941. B. 05/9/1941. C. 19/5/1941. D. 09/5/1941. Câu 39: Tại sao ta kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 với Pháp? A. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp. B. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp. C. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. D. Tập trung lực lượng đánh Tưởng. Câu 40: Thắng lợi nào của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945­ 1954) đã buộc Pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh, từ  “đánh nhanh, thắng nhanh” sang   “đánh lâu dài” với ta A. Thắng lợi trong Chiến dịch Biên giới thu­ đông 1950. B. thắng lợi trong Chiến dịch Việt Bắc thu­ đông 1947. C. Thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông­ Xuân 1953­1954. D. Thắng lợi trong Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: LỊCH SỬ ­ KHỐI 9 Tiết 35 MàĐỀ: LS905 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
  20. Câu 1: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Vua Bảo Đại thoái vị. B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn. C. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Câu 2: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực  dân Pháp của Đảng và chính phủ nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa? A. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, Hải Phòng (tháng 11/1946). B. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ tài chính (tháng  12/1946). C. Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945). D. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội (18/12/1946). Câu 3: Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám   năm 1945 là gì? A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. D. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi. Câu 4:  Tác phẩm nào dưới đây tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn   luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Đường kách mệnh. B. Bản án chế độ thực dân Pháp. C. Hồ Chí Minh toàn tập. D. Nhật kí trong tù. Câu 5: Trong lúc phát xít Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung  ương Đảng họp và ra chỉ  thị nào? A. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. B. Đánh đuổi phát xít Nhật. C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền D. Đánh đuổi Pháp – Nhật. Câu 6: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm   1919 – 1925 là gì? A. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê­nin về Việt Nam. B. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng C. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam­ cách mạng vô sản. Câu 7: Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành chính quyền trong   tháng 8/1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. Thắng lợi của phe Đồng minh C. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu. D. Sự đầu hàng của phát xít Ý và phát xít Đức Câu 8: Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. đấu tranh nghị trường. B. cách mạng tư sản. C. cách mạng vô sản. D. cách mạng ruộng đất. Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn giành thắng lợi?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0