intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử lớp 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG CHỦ CAO CỘNG ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.VIỆT - Biết được các giai đoạn hoạt - Hiểu được ý NAM động của Nguyễn Ái Quốc ở nghĩa của các TRONG nước ngoài. hoạt động của NHỮNG - Biết về tổ chức Hội Việt Nguyễn Ái Quốc NĂM 1919- Nam cách mạng thanh niên ở nước ngoài 1930 (2 tiết) Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0,66 0,66 1,33 Tỉ lệ 6,6% 6,6% 13,3% 2.VIỆT - Biết nơi diễn ra Hội nghị - Hiểu ý nghĩa sự NAM thành lập Đảng Cộng sản Việt ra đời của Đảng TRONG Nam Cộng sản Việt NHỮNG - Biết tên Tổng bí thư Nam. NĂM 1930- - Lực lượng tham gia trong - Hiểu được tình 1939 phong trào cách mạng 1930- hình thế giới tác (3 tiết) 1931 và 1936-1939 động đến Việt - Hình thức đấu tranh trong Nam trong những những năm 1930-1931, 1936- năm 1930-1931 1939 và 1936-1939 - Hiểu được ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930-1931 và 1936-1939 Số câu: 4 3 7 Số điểm: 1,33 1,0 2,33 Tỉ lệ 13,3% 10% 23,3% 3.CUỘC - Hiểu được - Những bài học kinh nghiệm VẬN nhiệm vụ của được vận dụng trong Cách mạng ĐỘNG cách mạng Việt tháng Tám TIẾN TỚI - Trình bày được nguyên nhân Nam thời kì CÁCH thắng lợi và ý nghĩa lịch sử 1939-1945 MẠNG của cách mạng tháng Tám - Hiểu nguyên THÁNG năm 1945 nhân Nhật đảo TÁM NĂM chính Pháp 1945 - Hiểu được nội (4 tiết) dung Hội nghị TƯ Đảng lần thứ 8 - Hiểu lý do Pháp-Nhật cấu kết với nhau ở Đông Dương Số câu: ½ 4 ½ 5 Số điểm: 2,0 1,33 1,0 4,33 Tỉ lệ 20% 13,3% 10% 43,3%
  2. 4.VIỆT - So sánh và giải thích được sách NAM TỪ lược của Đảng và Chính phủ ta SAU CÁCH đối với Pháp và Tưởng MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN (2 tiết) Số câu: 1 1 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% TS câu: 6 3,5 6 0,5 17 TS điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% DUYỆT CỦA BGH TỔ PHÓ CHUYÊN GIÁO VIÊN RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG MÔN Nguyễn Thị Hừng Nguyễn Văn Tám Kiều Thị Chóng
  3. BẢNG MÔ TẢ MA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung 1.VIỆT NAM - Biết được các giai đoạn - Hiểu được ý nghĩa TRONG hoạt động của Nguyễn Ái của các hoạt động của NHỮNG NĂM Quốc ở nước ngoài. Nguyễn Ái Quốc ở 1919-1930 - Biết về tổ chức Hội Việt nước ngoài Nam cách mạng thanh niên 2.VIỆT NAM - Biết nơi diễn ra Hội nghị - Hiểu ý nghĩa sự ra đời TRONG thành lập Đảng Cộng sản của Đảng Cộng sản NHỮNG NĂM Việt Nam Việt Nam. 1930-1939 - Biết tên Tổng bí thư - Hiểu được tình hình - Lực lượng tham gia trong thế giới tác động đến phong trào cách mạng 1930- Việt Nam trong những 1931 và 1936-1939 năm 1930-1931 và - Hình thức đấu tranh trong 1936-1939 những năm 1930-1931, - Hiểu được ý nghĩa 1936-1939 của phong trào cách mạng 1930-1931 và 1936-1939 3.CUỘC VẬN - Trình bày được nguyên - Hiểu được nhiệm vụ - Những bài học kinh nghiệm được ĐỘNG TIẾN nhân thắng lợi và ý nghĩa của cách mạng Việt vận dụng trong Cách mạng tháng TỚI CÁCH lịch sử của cách mạng tháng Nam thời kì 1939-1945 Tám MẠNG Tám năm 1945 - Hiểu nguyên nhân THÁNG TÁM Nhật đảo chính Pháp NĂM 1945 - Hiểu được nội dung Hội nghị TƯ Đảng lần thứ 8 - Hiểu lý do Pháp-Nhật cấu kết với nhau ở Đông Dương 4.VIỆT NAM - So sánh và giải thích được sách TỪ SAU lược của Đảng và Chính phủ ta đối CÁCH MẠNG với Pháp và Tưởng THÁNG TÁM ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN Số câu 6,5 9 1 0.5 Định hướng năng lực được hình thành - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự chủ và tự học - Năng lực lịch sử: nhận thức và tưu duy lịch sử, vận dụng kiến thức, kỹ năng DUYỆT CỦA BGH TỔ PHÓ CHUYÊN GIÁO VIÊN RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG MÔN Nguyễn Thị Hừng Nguyễn Văn Tám Kiều Thị Chóng
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: A Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: .......................................... Lớp: ……........................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường yêu nước đúng đắn? A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919). B. Đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa . C. Viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ. D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). Câu 2. Trong những năm 1923 – 1924, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở đâu? A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Pháp. D. Việt Nam. Câu 3. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức nào? A. Tâm tâm xã. B. Cộng Sản đoàn. C. Công hội. D. Đảng Thanh niên. Câu 4. Sau khi về Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để đào tạo cán bộ? A. Thành lập Cộng Sản đoàn. B. Xuất bản Báo Thanh niên. C. Mở các lớp huấn luyện chính trị. D. Xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”. Câu 5.Ý nghĩa quan trọng của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là A. Đảng cộng sản Việt Nam được công nhận là một bộ phận độc lập. B. tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. C. hình thành khối liên minh công nông binh cho cách mạng Việt Nam. D. chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản. Câu 6. Vì sao sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Kết thức thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản. B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đạo cách mạng. C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. Câu 7. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được tổ chức tại A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Sài Gòn. C. Moskva (Nga). D. Băng Cốc (Thái Lan). Câu 8.Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Trần Phú. C. Trịnh Đình Cửu. D. Hồ Tùng Mậu. Câu 9. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939? A. Nông dân và trí thức. B. Tiểu tư sản dân tộc và công nhân. C. Công nhân và nông dân. D. Tư sản dân tộc và nông dân. Câu 10. Đảng Cộng sản Đông Dương chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kỳ 1936-1939 dựa trên cơ sở nào? A. Tình hình thực tiễn cách mạng Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh. C. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở một số nước. D. Tình hình thế giới và Việt Nam có nhiều thay đổi. Câu 11. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. Mít tinh biểu tình. B. Bãi khóa, bãi công. C. Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh nghị trường. Câu 12. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1939 - 1945 là gì? A. Đánh đuổi đế quốc, phát xít xâm lược giành độc lập dân tộc. B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ. C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày. D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa cải thiện dân sinh. Câu 13 Đâu không phải là lý do để phát xít Nhật đồng ý bắt tay với thực dân Pháp khi mới vào Đông Dương? A. Muốn lợi dụng Pháp để bóc lột nhân dân Đông Dương. B. Không muốn đụng độ với Mĩ ở khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. C. Muốn mượn tay Pháp để đàn áp phong trào cách mạng Đông Dương. D. Muốn dùng Pháp làm bia đỡ đạn cho những mâu thuẫn ở Đông Dương.
  5. Câu 14: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự kiện Nhật đảo chính Pháp vào ngày 9-3-1945? A. Do Nhật đang thất bại trên chiến trường. B. Do Đông Dương có vị trí chiến lược đối với Nhật. C. Do bản chất đế quốc của Nhật – Pháp. D. Để tránh nguy cơ bị Pháp đánh từ phía sau. Câu 15. Hội nghị nào đã xác định nhiệm vụ trước hết của cách mạng là giải phóng dân tộc? A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Hội nghị lần thứ 1 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Từ thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 em hãy: a) Trình bày nguyên nhân đưa đến thắng lợi? b) Cho biết trong cách mạng, Đảng ta đã vận dụng những bài học kinh nghiệm gì từ phong trào cách mạng 1930-1931? Câu 2. (2,0 điểm) Sách lược của Đảng và Chính phủ đối với Pháp và Tưởng trong hai thời kỳ trước và sau ngày 6-3-1946 có gì khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: B Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: .......................................... Lớp: ……........................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác – Lê-nin? A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919). B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(12/1920). C. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin. D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). Câu 2. Trong những năm 1924 – 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở đâu? A. Pháp. B. Việt Nam. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 3. Cơ quan tuyên truyền của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Báo Người cùng khổ. B. Báo Nhân đạo. C. Báo Thanh niên. D. Báo Đời sống công nhân. Câu 4. Sau khi về Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc đã mở lớp huấn luyện chính trị để làm gì? A. Giáo dục lòng yêu nước. B. Đào tạo cán bộ cho cách mạng. C. Xuất bản Báo Thanh niên. D. Xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”. Câu 5. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 đối với Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Là cuộc tổng diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám. B. Mở rộng ảnh hưởng của Đảng cộng sản Đông Dương trong quần chúng. C. Xây dựng được một đội quân chính trị hùng hậu từ thành thị đến nông thôn. D. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số quyền dân sinh, dân chủ. Câu 6: Việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được đánh dấu bằng sự kiện A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân Đảng. C. Đảng Cộng sản Viêt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn. D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. Câu 7. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được tổ chức tại đâu? A. Sài Gòn. B. Băng Cốc (Thái Lan). C. Moskva (Nga) D. Hương Cảng (Trung Quốc). Câu 8. Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Hồ Tùng Mậu. C. Trần Phú. D. Trịnh Đình Cửu. Câu 9. Động lực của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là A. Tư sản và công nhân. B. Công nhân và nông dân. C. Công nhân, nông dân và trí thức. D. Nông dân, trí thức và tư sản. Câu 10. Đảng Cộng sản Đông Dương đã dựa trên cơ sở nào để quyết định sử dụng hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp trong phong trào dân chủ 1936-1939? A. chính phủ Pháp ban hành chính sách nới lỏng cho thuộc địa. B. quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước. C. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới. D. đời sống của các tầng lớp nhân dân ta rất cực khổ. Câu 11. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1939 - 1945 là gì? A. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa cải thiện dân sinh. B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ. C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày. D. Đánh đuổi đế quốc, phát xít xâm lược giành độc lập dân tộc. Câu 12. Lý do chủ yếu nào buộc thực dân Pháp phải đồng ý bắt tay với phát xít Nhật cùng cai trị Đông Dương? A. Do phe Trục đang chiếm ưu thế trên thế giới. B. Pháp muốn giữ thế hòa hoãn tạm thời để chờ cơ hội phản công. C. Nước Pháp đã bị phát xít Đức chiếm đóng, chính phủ Đờgôn phải lưu vong. D. Quân Pháp ở Đông Dương không đủ khả năng để chống lại Nhật.
  7. Câu 13. Nguyên nhân trực tiếp khiến Nhật cần phải tiến hành đảo chính Pháp ở Đông Dương là A. Do Đông Dương có vị trí chiến lược đối với Nhật. B. Do bản chất đế quốc của Nhật- Pháp. C. Để tránh nguy cơ bị Pháp đánh từ phía sau. D. Do Nhật đang thất bại trên chiến trường. Câu 14. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định nhiệm vụ trước hết của cách mạng là gì? A. Giành ruộng đất cho dân cày. B. Giải phóng dân tộc. C. Đánh đổ phong kiến. D. Đánh đổ đế quốc, phong kiến. Câu 15. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. Đấu tranh nghị trường. B. Mít tinh biểu tình. C. Đấu tranh chính trị. D. Bãi khóa, bãi công. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Từ thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 em hãy: c) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cách mạng? d) Cho biết trong cách mạng, Đảng ta đã vận dụng những bài học kinh nghiệm gì từ phong trào cách mạng 1930-1931? Câu 2. (2,0 điểm) Sách lược của Đảng và Chính phủ đối với Pháp và Tưởng trong hai thời kỳ trước và sau ngày 6-3-1946 có gì khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) (Đúng 1 câu 0,33 điểm, đúng 3 câu 1,0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B C D C A B C D D A B C D II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 2.0 + Dân tộc có truyền thống yêu nước sâu sắc, khi có Đảng Cộng sản Đông Dương 0.5 và Mặt trận Việt Minh phất cao ngọn cờ cứu nước thì được mọi người hưởng ứng. +Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường 0.5 lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo. + Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước 0.5 trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. + Điều kiện quốc tế thuận lợi, Liên Xô và các nước Đồng minh đánh bại phát xít 0.5 Đức - Nhật. b) Cho biết trong cách mạng, Đảng ta đã vận dụng những bài học kinh nghiệm gì 1.0 từ phong trào cách mạng 1930-1931? - Bài học về vai trò lãnh đạo của Đảng; 0.25 - Bài học về thực hiện liên minh công-nông; 0.25 - Bài học về sử dụng bạo lực để giành chính quyền; 0.25 - Bài học về xây dựng chính quyền nhà nước và công tác mặt trận. 0.25 2 Sách lược của Đảng và Chính phủ đối với Pháp và Tưởng trong hai thời kỳ trước 2.0 và sau ngày 6-3-1946 có gì khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó? - Khác nhau: + Trước ngày 6-3-1946, hòa với Tưởng ở miền Bắc, tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ. 0.5 + Sau ngày 6-3-1946, hòa với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc. 0.5 - Có sự khác nhau đó là vì: + Trước ngày 6-3-1946, ta hòa với Tưởng là để tránh cùng một lúc phải đối phó với 0.25 nhiều kẻ thù. + Sau khi ta nhân nhượng với Tưởng để đánh Pháp thì Pháp và Tưởng đã ký với nhau 0.25 Hiệp ước Hoa-Pháp, chúng đã xích lại gần nhau. + Tình hình đó, đặt nhân dân ta trước hai lựa chọn: Hoặc cùng một lúc đánh cả Pháp lẫn Tưởng, hoặc hòa với một kẻ thù để đánh một kẻ thù. Ta đã chọn hòa với Pháp để 0.5 đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc.
  9. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) (Đúng 1 câu 0,33 điểm, đúng 3 câu 1,0 điểm) MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C B A C D C B A D D C B A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám năm 1945 2.0 + Cách mạng tháng Tám là sự kiện vĩ đại trong lịch sử dân tộc, phá tan hai xiềng xích nô lệ Nhật - Pháp, lật đổ ngai vàng phong kiến; 0.5 + Lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, đưa nước ta trở thành một nước độc 0.5 lập; + Thắng lợi của cách mạng tháng Tám đã mở ra một kỉ nguyên mới cho dân tộc ta 0.5 – kỉ nguyên độc lập, tự do. + Cổ vũ nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc, góp phần củng cố hoà bình ở khu vực Đông Nam Á nói riêng, trên toàn thế giới nói chung. 0.5 b) Cho biết trong cách mạng, Đảng ta đã vận dụng những bài học kinh nghiệm gì 1.0 từ phong trào cách mạng 1930-1931? - Bài học về vai trò lãnh đạo của Đảng; 0.25 - Bài học về thực hiện liên minh công-nông; 0.25 - Bài học về sử dụng bạo lực để giành chính quyền; 0.25 - Bài học về xây dựng chính quyền nhà nước và công tác mặt trận. 0.25 2 Sách lược của Đảng và Chính phủ đối với Pháp và Tưởng trong hai thời kỳ trước 2.0 và sau ngày 6-3-1946 có gì khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó? - Khác nhau: + Trước ngày 6-3-1946, hòa với Tưởng ở miền Bắc, tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ. 0.5 + Sau ngày 6-3-1946, hòa với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc. 0.5 - Có sự khác nhau đó là vì: + Trước ngày 6-3-1946, ta hòa với Tưởng là để tránh cùng một lúc phải đối phó với 0.25 nhiều kẻ thù. + Sau khi ta nhân nhượng với Tưởng để đánh Pháp thì Pháp và Tưởng đã ký với nhau 0.25 Hiệp ước Hoa-Pháp, chúng đã xích lại gần nhau. + Tình hình đó, đặt nhân dân ta trước hai lựa chọn: Hoặc cùng một lúc đánh cả Pháp lẫn Tưởng, hoặc hòa với một kẻ thù để đánh một kẻ thù. Ta đã chọn hòa với Pháp để 0.5 đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0