intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Núi lửa và Biết được các bộ phận cấu động đất. tạo nên núi lửa. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 2. Các dạng địa Biết được các dạng địa hình Hiểu được khoáng sản là - hình chính trên chính trên bề mặt Trái Đất gì. Trái Đất. Khoáng sản Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% 3. Lớp vỏ khí Biết được các tầng cao của của Trái Đất. khí quyển có đặc điểm gì, tỉ Khí áp và gió lệ phần trăm của oxy trong các thành phần của không khí gần bề mặt đất Số câu: 2 2 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% 4. Nhiệt độ - Biết được dụng cụ dùng đo - Vận dụng kiến thức, kĩ năng - Vận dụng kiến không khí. Mây độ ẩm không khí, nhiệt độ để tính nhiệt độ không khí thức, kĩ năng để tính và mưa không khí được đo ít nhất trung bình trong ngày của một nhiệt độ trung bình mấy lần trong ngày địa điểm. năm của của một địa - Vận dụng kiến thức để lấy ví điểm. dụ cụ thể về ảnh hưởng của
  2. mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5 2,0 1,0 3,5 Tỉ lệ: 5% 20% 10% 35% 5. Thời tiết và Biết được khái niệm khí hậu, khí hậu. Biến các đới ôn hòa trên Trái Đất, đổi khí hậu loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng, các đới khí hậu trên Trái Đất. Số câu: 4 4 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ: 10% 10% 6. Thủy quyển Biết được tỉ lệ phần trăm của và vòng tuần nước mặn trên Trái Đất hoàn lớn của nước Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 7. Sông và hồ. Biết được khái niệm lưu vực Tìm được biện pháp Nước ngầm và sông không góp phần vào để băng hà sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước ngầm. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% 8. Các cuộc khởi Biết được nơi phất cờ khởi - Hiểu được ý nghĩa của nghĩa tiêu biểu nghĩa của Hai Bà Trưng, Mai cuộc khởi nghĩa Bà Triệu giành độc lập Thúc Loan và nơi đóng đô trước thế kỉ X nhà nước Vạn Xuân, năm khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1,0 0,25 1,25 Tỉ lệ: 10% 2,5% 12,5%
  3. 9. Cuộc đấu - Hiểu được người Việt tranh bảo tồn và đã duy trì được tín phát triển văn ngưỡng truyền thống hóa dân tộc của dưới thời Bắc thuộc. người Việt - Hiểu được trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 2,0 2,25 Tỉ lệ: 2,5% 20% 22,5% Tổng số câu: 16 4 1 1 1 23 Tổng số điểm: 4,0đ 1,0đ 2,0 đ 2,0 1,0đ 10,0đ Tổng tỉ lệ: 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021– 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Núi lửa và động đất. Nhận biết: Biết được các bộ phận cấu tạo nên núi lửa. 2. Các dạng địa hình Nhận biết: Biết được các dạng địa hình chính trên bề mặt Trái Đất chính trên Trái Đất. Thông hiểu: Hiểu được khoáng sản là gì. Khoáng sản 3. Lớp vỏ khí của Trái Biết được các tầng cao của khí quyển có đặc điểm gì, tỉ lệ phần trăm của oxy trong các thành Nhận biết: Đất. Khí áp và gió phần của không khí gần bề mặt đất - Biết được dụng cụ dùng đo độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí được đo ít nhất mấy lần Nhận biết: trong ngày 4. Nhiệt độ không khí. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng để tính nhiệt độ không khí trung bình trong ngày của một địa Mây và mưa điểm. Vận dung thấp - Vận dụng kiến thức để lấy ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. Vận dung cao - Vận dụng kiến thức, kĩ năng để tính nhiệt độ trung bình năm của của một địa điểm. 5. Thời tiết và khí hậu. Biết được khái niệm khí hậu, các đới ôn hòa trên Trái Đất, loại gió thổi thường xuyên ở đới Nhận biết Biến đổi khí hậu nóng, các đới khí hậu trên Trái Đất. 6. Thủy quyển và vòng Nhận biết Biết được tỉ lệ phần trăm của nước mặn trên Trái Đất tuần hoàn lớn của nước 7. Sông và hồ. Nước Nhận biết Biết được khái niệm lưu vực sông ngầm và băng hà Thông hiểu Tìm được biện pháp không góp phần vào để sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước ngầm. 8. Các cuộc khởi nghĩa Biết được nơi phất cờ khởi nghĩa của Hai Bà Trưng, Mai Thúc Loan và nơi đóng đô nhà Nhận biết tiêu biểu giành độc lập nước Vạn Xuân, năm khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ. trước thế kỉ X Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu - Hiểu được người Việt đã duy trì được tín ngưỡng truyền thống dưới thời Bắc thuộc. 9. Cuộc đấu tranh bảo - Hiểu được trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa tồn và phát triển văn hóa Thông hiểu như thế nào. dân tộc của người Việt
  5. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: ..................................................... Điểm: ............................................................... Lớp: .............................................................. Nhận xét: ......................................................... A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: I. PHẦN LỊCH SỬ: (1,5 điểm) Câu 1. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (248) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 3. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 6. Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào? A. 542. B. 544. C. 545. D. 602. II. PHẦN ĐỊA LÍ: (3,5 điểm) Câu 7. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Các tầng không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 8. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế. Câu 9. Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 10. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 11. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Trên Trái Đất, nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 13. Các đối tượng nào sau đây là khoáng sản? A. Than đá, cát, gỗ. B. Cát, thép, than đá. C. Than đá, cát, đá vôi. D. Nhựa, than đá, cát. Câu 14. Biện pháp nào sau đây không góp phần vào để sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước ngầm? A. Khai thác có quy hoạch. B. Xử lý chất thải trước khi đổ ra môi trường. C. Sử dụng tiết kiệm nước. D. Sử dụng nước theo ý thích. Câu 15. Cấu tạo của núi lửa gồm bao nhiêu bộ phận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 16. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu dạng địa hình chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
  6. Câu 17. Trong các thành phần của không khí gần bề mặt đất, oxy chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? A. 1. B. 21. C. 78. B. 87 Câu 18. Nhiệt độ không khí được đo ít nhất mấy lần trong ngày? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 19. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở đới nóng? A. Gió Tây Nam. B. Gió Đông Bắc. C. Gió Mậu dịch. D. Gió Tây ôn đới. Câu 20. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Ở trạm khí tượng Tam Kỳ (Quảng Nam), kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 26 tháng 7 năm 2019 lần lượt là 25°C, 25°C, 30°C, 28°C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó? (1,0 điểm). b) Lấy ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. (1,0 điểm). Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình các tháng của trạm khí tượng A (đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25 26 27 28 28 27 27 27 26 26 26 25 Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm. ---------- HẾT ----------
  7. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ– Lớp 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. I. PHẦN LỊCH SỬ ( 1,5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A C D C A A II. PHẦN ĐỊA LÍ ( 3,5 điểm) Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B B A C C D B C B B C D B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ ( 2,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như sau: - Học một số kĩ thuật, phát minh tiến bộ của người Trung Quốc như làm giấy, chế tạo đồ 0,5 thủy tinh, dùng sức kéo trâu, bò... - Tiếp thu một phần lễ nghĩa của Nho giáo như một số quy tắc lễ nghĩa trong quan hệ gia 0,5 đình, cách đặt tên họ giống người Hán. - Đón nhận tinh thần từ bi, bác ái của Phật giáo được truyền bá từ Trung Quốc sang. 0,5 - Tiếp thu một số lễ tết có nguồn gốc từ Trung Quốc như tết Hàn thực, tết Đoan Ngọ, tết Trung Thu..., nhưng đã có sự vận dụng cho phù hợp với sinh hoạt văn hóa của người 0,5 Việt. II. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a. Nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó là: 1,0 ( 2,0 điểm) (25°C+25°C+30°C+28°C): 4=27°C b. Ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. 0,5 - Mưa nhiều cung cấp đủ nước cho sản xuất và đời sống, nhưng nếu mưa quá nhiều sẽ gây nên lũ lụt, làm thiệt hại về sản xuất, ảnh hưởng tới môi trường... 0,5 - Ít mưa hoặc không mưa sẽ dẫn đến tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất, mất mùa... Câu 2 Nhiệt độ trung bình năm của trạm A là 1,0 ( 1,0 điểm) (25+26+27+28+28+27+27+27+26+26+26+25):12=26,5°C Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1