Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Sóc Trăng, Ngày 21 tháng 4 năm 2022 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 GIỮA KỲ II (2021-2022) Họ tên HS: ........................................ MÔN: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp:............SBD:.............. Phòng:.......... Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Điểm toàn bài Điểm phần LS Điểm phần ĐL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 I. Trắc nghiệm: (3 ĐIỂM) *PHẦN LỊCH SỬ (2 ĐIỂM) Hãy chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía: A. Đông Nam của châu Á. B. Tây Nam của châu Á. C. Đông Bắc của châu Á. D. Đông của châu Á. Câu 2: Hy Lạp có đường bờ biển dài, có hàng nghìn hòn đảo thuận tiện cho phát triển ngành nghề gì? A. Nông nghiệp. B. Chăn nuôi. C. Giao thương, buôn bán đường biển D. Thủ công nghiệp. Câu 3: Điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa La Mã cổ đại với Hy Lạp cổ đại là: A. khí hậu Địa Trung Hải. B. có đường bờ biển dài. C. đất đai khô cằn hơn. D. đất đai màu mỡ hơn. Câu 4: Đâu không phải tên quốc gia cổ đại ra đời trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Kê-đa. Câu 5: I-ta-li-a là nơi khởi nguồn nền văn minh cổ đại nào dưới đây? A. Ấn Độ. B. Hy Lạp. C. Ai Cập. D. La Mã. Câu 6: Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Càng Long. B. Tần Thủy Hoàng. C. Lưu Bang. D. Tôn Quyền. Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn. B. Có đường bờ biển dài và hàng nghìn đảo. C. Có nhiều khoáng sản như: vàng, bạc… D. Nằm trên lưu vực các dòng sông lớn. Câu 8: Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về. B. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng. LSĐL-K6/ TRANG 1
- C. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến. D. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài. * PHẦN ĐỊA LÍ (1 ĐIỂM) Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió. B. núi lửa. C. sức hút của Mặt Trăng. D. động đất. Câu 10: Khi đi từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao, độ muối của nước biển và đại dương có đặc điểm: A. Không thay đổi. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Luôn ở mức 35‰. Câu 11: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là A. nhiệt độ và khí áp. B. độ ẩm và lượng mưa. C. nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng. Câu 12: Trong các loài động vật sau, loài nào sống trên lục địa? A. Cá voi. B. Tôm C. Bạch tuộc. D. Voi. II. Tự luận. (7 ĐIỂM) * PHẦN LỊCH SỬ (4 ĐIỂM) Câu 1: Em hãy cho biết điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại? (1 điểm) Câu 2: Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên 11 quốc gia Đông Nam Á ngày nay? (1 điểm) * PHẦN ĐỊA LÍ (3 ĐIỂM) Câu 4: Lớp đất gồm những thành phần nào? Nêu đặc điểm của mỗi thành phần? (2 điểm) Câu 5: Hãy lập sơ đồ thể hiện ba dạng vận động chính của nước biển và đại dương? (1 điểm) BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… LSĐL-K6/ TRANG 2
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. LSĐL-K6/ TRANG 3
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. LSĐL-K6/ TRANG 4
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. LSĐL-K6/ TRANG 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn