intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề thức cao CỘNG TN TL TN TL TN TL TN TL Khí hậu Bài 17. Thời tiết và 1/2TL* và biến khí hậu. Biến đổi khí 1/2TL 15% 1 2TN đổi khí hậu * hậu (3 t) Bài 19. Thủy quyển và 7,5% Nước vòng tuần hoàn lớn của 3TN* 1TL trên nước 2 Trái đất Bài 20. Sông và hồ. 5TN* 27,5% (3 t) Nước ngầm và băng 1/2TL* 1/2TL* hà Tổng số câu 8 1,5 1/2+1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Bài 14. Nước Văn 2TN* 1/2TL* 25% Lang - Âu Lạc. TL 1/2TL* 3TN Việt Bài 15. Chính sách cai 2TN* Nam từ trị của các triều đại 2TN 5% TL khoảng phong kiến phương thế kỉ Bắc. 1 VII- Bài 16. Các cuộc khởi 4TN* TCN- đầu TK nghĩa tiêu biểu trước TL 10% X ( 13 t) thế kỉ X. Bài 17. Cuộc đấu 3TN 10% tranh bảo tồn và phát TL 1TL* triển văn hóa dân tộc. Tổng số câu 8 1/2 1 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 15%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Thông hiểu - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh Bài 17. 1/2TL* giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Thời tiết và - Nêu được một số biểu hiện của biến khí hậu. 1/2TL* Khí đổi khí hậu. Biến đổi khí hậu và Vận dụng cao hậu biến - Trình bày được một số biện pháp đổi khí phòng tránh thiên tai và ứng phó với hậu biến đổi khí hậu. Vận dụng cao Bài 18. - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng Thực mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt hành độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Bài 19. Nhận biết 3TN* Nước Thủy quyển - Kể được tên được các thành phần chủ 2TN trên và vòng yếu của thuỷ quyển. Trái tuần hoàn - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của đất lớn của nước. nước Nhận biết - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. Thông hiểu Bài 20. - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa Sông và hồ. lũ của sông với các nguồn cấp nước Nước sông. 5TN* ngầm và Vận dụng băng hà - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Cho ví dụ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 1/2TL* 1/2TL* Số câu 8 1,5 1/2+1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết - Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc. - Nêu được nơi thành lập của nước 1TN* Văn Lang, Âu Lạc trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay. - Trình bày được tổ chức nhà nước 1TN* Bài 14. Nước của Văn Lang, Âu Lạc.
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN ĐỊA LÝ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Thành phần của thủy quyển bao gồm A. nước mặn, nước ngầm. B. nước mưa, nước hồ. C. nước ngầm, nước sông. D. nước mặn và nước ngọt Câu 2. Cung cấp nước vào cho sông chính gọi là gì? A. Chi lưu. B. Phụ lưu C. Dòng chính. D. Lưu vực sông. Câu 3. Trên Trái Đất nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm (%)? A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 4. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. sông, hồ. B. vũng, vịnh. C. trong lòng đất. D. biển, đại dương. Câu 5. Nước trên Trái Đất bốc hơi mây, mây gặp điều kiện thuận lợi mưa, mưa rơi xuống đất  sông, hồ, biển, đại dương. Hiện tượng đó gọi là A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 6. Hê thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu, chi lưu và lưu vực. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 7. Chi lưu có nhiệm vụ gì? A. Là các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Là các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Là lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 8. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. sông chính. D. lưu vực sông. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió). (1,5 điểm) b) Nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. (0,5 điểm)
  5. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích gì? Cho ví dụ. B. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ VI. B. thế kỉ VII TCN. C. thế kỉ VIII TCN. D. thế kỉ XIX. Câu 2. Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Luy Lâu (Bắc Ninh). C. Phong Châu (Phú Thọ). D. Mê Linh (Hà Nội). Câu 3. Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn thuộc khu vực nào của nước ta ngày nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 4.Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc và hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 5. Nguyên nhân chính nào dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách “lấy người Việt trị người Việt”. B. Do ảnh hưởng của các phong trào khởi nghĩa nông dân ở Trung Quốc. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. D. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây bất bình trong nhân dân. Câu 6. Năm 248, diễn ra cuộc khởi nghĩa nào? A. Hai Trà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Phùng Hưng. Câu 7. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 8. Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng ở khắp nơi thể hiện điều gì? A. Sự phát triển của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. B. Vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. C. Tinh thần yêu nước và đoàn kết của nhân dân ta. D. Sự kính trọng, ghi nhớ công ơn của Hai Bà Trưng II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 3. (2 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc. Theo em những nét văn hóa nào trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 4. (1 điểm) Em hãy hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo sơ đồ sau: Mùa xuân năm 40…
  6. 602 545 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 6 A. PHẦN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D A D C D II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ 1,5 điểm gió): 0.5 - Ranh giới: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam (23027’B - 23027’N). - Nhiệt độ: Nóng quanh năm, nhiệt độ TB năm trên 200C. 0.5 Câu 1 - Lượng mưa: TB năm cao từ 1000mm – 2000mm. 0.25 - Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0.25 b) Một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam: 0,5 điểm - Bảo vệ rừng, trồng rừng. 0.25 - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. 0.25 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích: 1 điểm - Mang lại hiệu quả kinh tế cao, hạn chế lãng phí nước. 0.25 - Góp phần bảo vệ tài nguyên nước. 0.25 Câu 2 Ví dụ: Hồ thủy điện Hòa Bình được khai thác, sử dụng tổng hợp với nhiều mục đích: cung cấp điện (thủy điện), phòng chống lũ cho đồng bằng sông Hồng, cung cấp nước tưới cho nông nghiệp, giao thông, du lịch, nuôi trồng thủy sản. 0.5 (Nếu HS đưa các ví dụ phù hợp vẫn cho điểm tối đa) B. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B C B A D II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
  7. Câu Nội dung Điểm Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang- Âu Lạc: 1,5 điểm - Tín ngưỡng: có tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần trong tự nhiên như 1,0 Câu 1 thần sông thần núi, thần Mặt Trời. - Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh 0,5 chưng, bánh giầy. Vài nét về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc còn bảo 0,5 điểm được bảo tồn đến ngày nay: 0,5 - Thờ cúng tổ tiên. - Ăn trầu cau. - Làm bánh chưng, bánh giầy. (Nếu học sinh nêu được 2 thành tựu trở lên thì ghi điểm tối đa) Câu 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: 1,0 điểm Mùa xuân năm 40, Hai Bà Từ sông Hát, nghĩa Trưng phất cờ khởi nghĩa quân tiến đánh quân 0,5 tại cửa sông Hát (Hát Môn Hán ở Mê Linh và Cổ – Hà Nội). Loa. (0,25 điểm) (0,25 điểm) Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Nghĩa quân tiếp tục tấn Trắc được suy tôn lên làm công thành Luy Lâu và vua. chiếm được trị sơ của 0,5 chính quyền đô hộ. (0,25 điểm) (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2