intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) KHUNG MA TRẬN 50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Thông TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Vận Vận chủ đề hiểu biết dụng dụng cao (TL& (TNKQ) (TL) (TL) TN) Phân môn Lịch sử 1 ĐÔNG NAM Á TỪ Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á 5% 2* NHỮNG THẾ KỈ (0,5 điểm) TIẾP GIÁP ĐẦU Sự hình thành và bước đầu phát triển của các 5% CÔNG NGUYÊN vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ 2* (0,5 điểm) ĐẾN THẾ KỈ X VII đến thế kỉ X) 2 VIỆT NAM TỪ Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc 15% 2* 1* KHOẢNG THẾ KỈ (1,5 điểm) VII TRƯỚC CÔNG Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến 2TN* 25% NGUYÊN ĐẾN ĐẦU phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc 2* 1TL 1 (b) (2,5 điểm) THẾ KỈ X (a) Số câu 8 2.5 1 0,5 12 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý KHÍ HẬU VÀ BIẾN Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu 2 1 TL 1 ĐỔI KHÍ HẬU Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 27,5 % 1 2,75 điểm NƯỚC TRÊN TRÁI Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. 2 2 Vòng tuần hoàn nước 22,5 % ĐẤT Sông. Nước ngầm và băng hà 1 1TN 1 2,25 điểm
  2. Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi 3 1 TN trường. Số câu 8 3 1 1 13 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 5,5 2 1,5 25 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 KHUNG ĐẶC TẢ 50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 ĐÔNG Các quốc gia sơ Nhận biết 2* NAM Á kì ở Đông Nam - Biết được khu vực Đông Nam Á được coi là cầu nối TỪ Á tuyến đường hàng hải giữa những khu vực nào? NHỮNG - Biết khoảng thời gian ra đời của các quốc gia sơ kì THẾ KỈ Đông Nam Á. TIẾP Sự hình thành Nhận biết 2* GIÁP và bước đầu - Biết giai đoạn hình thành và phát triển của các vương ĐẦU phát triển của quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á CÔNG các vương quốc - Biết nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong NGUYÊN phong kiến ở kiến Đông Nam Á. ĐẾN THẾ Đông Nam Á KỈ X (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) 2 VIỆT Nhà nước Văn Nhận biết 2* NAM TỪ Lang – Âu Lạc - Biết khu vực ngày nay là lãnh thổ chủ yếu của nước KHOẢNG Văn Lang. THẾ KỈ - Tên gọi của đất nước dựa trên cơ sở hợp nhất của người VII Lạc Việt và người Âu Việt. 1TL* TRƯỚC Vận dụng CÔNG - Lễ hội Đền Hùng được tổ chức ngày nào; ý nghĩa của lễ NGUYÊN hội Đền Hùng.
  4. ĐẾN ĐẦU Chính sách cai Nhận biết 2* THẾ KỈ X trị của các triều - Biết các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta thời Bắc thuộc. phương Bắc và - Đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong sự chuyển biến kiến phương Bắc. của xã hội Âu Thông hiểu 2TN* Lạc - Hiểu người đứng đầu trong tổ chức chính quyền nhà 1TL(a) Hán ở Giao Châu. - Trong thời kì Bắc thuộc, nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta. - Chính sách cai trị thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc đã áp đặt đối với nước ta thời Bắc thuộc; nội dung cơ bản của chính sách đó. 1TL(b) Vận dụng cao Lí giải được vì sao chính sách đó thâm độc nhất. Số câu 8 2.5 1 0,5 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí - Nhiệt độ và Nhận biết 2 mưa. Thời tiết, - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất khí hậu theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu 1 KHÍ HẬU - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các 1 TL VÀ BIẾN đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. ĐỔI KHÍ - Sự biến đổi Vận dụng cao HẬU khí hậu và biện - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai 1 pháp ứng phó. và ứng phó với biến đổi khí hậu. NƯỚC - Các thành Nhận biết 2 2 TRÊN phần chủ yếu - Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ
  5. TRÁI của thuỷ quyển quyển. ĐẤT - Vòng tuần - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. hoàn nước - Sông, hồ và Nhận biết việc sử dụng - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. 1 nước sông, hồ Thông hiểu 1TN - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông - Biển và đại Nhận biết dương. Một số - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. 3 1 TN đặc điểm của - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng môi trường biển biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) - Nước ngầm và Vận dụng băng hà - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 1 Số câu 8 3 1 1 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số câu 16 5,5 2 1,5 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10%
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ: 601 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Khu vực Đông Nam Á được coi là cầu nối giữa: A. Trung Quốc với Địa Trung Hải. B. Nhật Bản với Ấn Độ. C. Trung Quốc, Nhật Bản với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải. D. Trung Quốc với Tây Á. Câu 2. Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian: A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. Câu 3. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và phát triển vào giai đoạn: A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XII. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 4 . Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Nho. B. Gia vị. C. Chà là. D. Ô-liu. Câu 5 . Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay: A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 6 . Người Lạc Việt và Âu Việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì? A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Lạc Việt. D. Âu Việt. Câu 7 . Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Đưa người Hán sang cai trị người Việt theo luật pháp hà khắc của họ. B. Tập trung xây đắp các thành lũy lớn như: thành Luy Lâu (Bắc Ninh), thành Tống Bình, Đại La (Hà Nội). C. Lực lượng quân đội đồn trú có vai trò kiểm soát các làng, xã của người Việt. D. Chia nước ta thành các quận, huyện và sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. Câu 8 . Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc. B. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta. C. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực. D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta. Câu 9 . Người đứng đầu làng xã trong tổ chức chính quyền nhà Hán ở Giao Châu: A. Tiết độ sứ người Việt. B. Viên Thái thú người Hán. C. Tiết độ sứ người Hán. D. Người Việt. Câu 10 . Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc: A. Nghề làm giấy. B. Nghề rèn sắt. C. Nghề đúc đồng. D. Nghề làm gốm.
  7. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực (thay đổi theo vĩ độ)? A. Càng đi về 2 cực nhiệt độ không khí càng giảm. B. Nhiệt độ tăng dần từ xích đạo về phía 2 cực. C. Càng gần cực nhiệt độ không khí càng cao. D. Càng gần xích đạo nhiệt độ không khí càng thấp. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu của biến đổi khí hậu là do: A. Động đất và núi lửa xẩy ra thường xuyên trên Trái Đất B. Con người xây dựng nhiều nhà máy thủy điện C. Con người chặt phá rừng, sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch D. Nguồn năng lượng được Mặt Trời cung cấp ngày càng nhiều Câu 3. Thứ tự vòng tuần hoàn của nước là: A. Ngưng kết→ Bốc hơi →Vận chuyển →Mưa B. Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa→ Bốc hơi C. Bốc hơi → Mưa →Vận chuyển → Ngưng kết D. Bốc hơi →Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa Câu 4. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 5. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. sông chính, phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và chi lưu. D. phụ lưu và sông chính. Câu 6. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 7 . Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 8 .……………là sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng. A. Dòng biển. B. Sóng biển. C. Sóng ngầm. D. Triều cường. Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? A. Ba đại dương. B. Năm đại dương. C. Hai Đại dương. D. Bốn đại dương. Câu 10.Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì? A. Mùa lũ vào đầu mùa hạ B. Mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô C. Mùa lũ vào đầu mùa xuân D. Mùa lũ là mùa cạn, mùa cạn là mùa đông
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ: 602 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian: A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. Câu 2. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và phát triển vào giai đoạn: A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XII. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được coi là cầu nối giữa: A. Trung Quốc với Địa Trung Hải. B. Nhật Bản với Ấn Độ. C. Trung Quốc, Nhật Bản với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải. D. Trung Quốc với Tây Á. Câu 4 . Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Nho. B. Gia vị. C. Chà là. D. Ô-liu. Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Đưa người Hán sang cai trị người Việt theo luật pháp hà khắc của họ. B. Tập trung xây đắp các thành lũy lớn như: thành Luy Lâu (Bắc Ninh), thành Tống Bình, Đại La (Hà Nội). C. Lực lượng quân đội đồn trú có vai trò kiểm soát các làng, xã của người Việt. D. Chia nước ta thành các quận, huyện và sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. Câu 6. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay: A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 7. Người Lạc Việt và Âu Việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì? A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Lạc Việt. D. Âu Việt. Câu 8. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc: A. Nghề làm giấy. B. Nghề rèn sắt. C. Nghề đúc đồng. D. Nghề làm gốm. Câu 9. Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc. B. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta. C. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực. D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta. Câu 10. Người đứng đầu làng xã trong tổ chức chính quyền nhà Hán ở Giao Châu: A. Tiết độ sứ người Việt. B. Viên Thái thú người Hán. C. Tiết độ sứ người Hán. D. Người Việt.
  9. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 2 . Nguyên nhân chủ yếu của biến đổi khí hậu là do: A. Động đất và núi lửa xẩy ra thường xuyên trên Trái Đất B. Con người xây dựng nhiều nhà máy thủy điện C. Con người chặt phá rừng, sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch D. Nguồn năng lượng được Mặt Trời cung cấp ngày càng nhiều Câu 38. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì? A. Mùa lũ vào đầu mùa hạ B. Mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô C. Mùa lũ vào đầu mùa xuân D. Mùa lũ là mùa cạn, mùa cạn là mùa đông Câu 4. Trên thế giới có mấy đại dương? A. Ba đại dương. B. Năm đại dương. C. Hai Đại dương. D. Bốn đại dương. Câu 5. .……………là sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng. A. Dòng biển. B. Sóng biển. C. Sóng ngầm. D. Triều cường. Câu 6. Thứ tự vòng tuần hoàn của nước là: A. Ngưng kết→ Bốc hơi →Vận chuyển →Mưa B. Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa→ Bốc hơi C. Bốc hơi → Mưa →Vận chuyển → Ngưng kết D. Bốc hơi →Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa Câu 7. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 8. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực (thay đổi theo vĩ độ)? A. Càng đi về 2 cực nhiệt độ không khí càng giảm. B. Nhiệt độ tăng dần từ xích đạo về phía 2 cực. C. Càng gần cực nhiệt độ không khí càng cao. D. Càng gần xích đạo nhiệt độ không khí càng thấp. Câu 9. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 10. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. sông chính, phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và chi lưu. D. phụ lưu và sông chính.
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ: 603 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Khu vực Đông Nam Á được coi là cầu nối giữa: A. Trung Quốc với Địa Trung Hải. B. Nhật Bản với Ấn Độ. C. Trung Quốc, Nhật Bản với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải. D. Trung Quốc với Tây Á. Câu 2. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Nho. B. Gia vị. C. Chà là. D. Ô-liu. Câu 3. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay: A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 4 . Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian: A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. Câu 5. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và phát triển vào giai đoạn: A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XII. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 6 . Người Lạc Việt và Âu Việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì? A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Lạc Việt. D. Âu Việt. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Đưa người Hán sang cai trị người Việt theo luật pháp hà khắc của họ. B. Tập trung xây đắp các thành lũy lớn như: thành Luy Lâu (Bắc Ninh), thành Tống Bình, Đại La (Hà Nội). C. Lực lượng quân đội đồn trú có vai trò kiểm soát các làng, xã của người Việt. D. Chia nước ta thành các quận, huyện và sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. Câu 8. Người đứng đầu làng xã trong tổ chức chính quyền nhà Hán ở Giao Châu: A. Tiết độ sứ người Việt. B. Viên Thái thú người Hán. C. Tiết độ sứ người Hán. D. Người Việt. Câu 9. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc: A. Nghề làm giấy. B. Nghề rèn sắt. C. Nghề đúc đồng. D. Nghề làm gốm. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc. B. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta. C. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực. D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta.
  11. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 2. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. sông chính, phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và chi lưu. D. phụ lưu và sông chính. Câu 3. Thứ tự vòng tuần hoàn của nước là: A. Ngưng kết→ Bốc hơi →Vận chuyển →Mưa B. Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa→ Bốc hơi C. Bốc hơi → Mưa →Vận chuyển → Ngưng kết D. Bốc hơi →Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa Câu 4. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 5. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực (thay đổi theo vĩ độ)? A. Càng đi về 2 cực nhiệt độ không khí càng giảm. B. Nhiệt độ tăng dần từ xích đạo về phía 2 cực. C. Càng gần cực nhiệt độ không khí càng cao. D. Càng gần xích đạo nhiệt độ không khí càng thấp. Câu 6. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 7. Trên thế giới có mấy đại dương? A. Ba đại dương. B. Năm đại dương. C. Hai Đại dương. D. Bốn đại dương. Câu 8.……………là sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng. A. Dòng biển. B. Sóng biển. C. Sóng ngầm. D. Triều cường. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu của biến đổi khí hậu là do: A. Động đất và núi lửa xẩy ra thường xuyên trên Trái Đất B. Con người xây dựng nhiều nhà máy thủy điện C. Con người chặt phá rừng, sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch D. Nguồn năng lượng được Mặt Trời cung cấp ngày càng nhiều Câu 10. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì? A. Mùa lũ vào đầu mùa hạ B. Mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô C. Mùa lũ vào đầu mùa xuân D. Mùa lũ là mùa cạn, mùa cạn là mùa đông
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ: 604 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian: A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. Câu 2. Khu vực Đông Nam Á được coi là cầu nối giữa: A. Trung Quốc với Địa Trung Hải. B. Nhật Bản với Ấn Độ. C. Trung Quốc, Nhật Bản với Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải. D. Trung Quốc với Tây Á. Câu 3. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Nho. B. Gia vị. C. Chà là. D. Ô-liu. Câu 4. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay: A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc. B. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta. C. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực. D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta. Câu 6. Người Lạc Việt và Âu Việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì? A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Lạc Việt. D. Âu Việt. Câu 7. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và phát triển vào giai đoạn: A. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ VII. C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XII. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: A. Đưa người Hán sang cai trị người Việt theo luật pháp hà khắc của họ. B. Tập trung xây đắp các thành lũy lớn như: thành Luy Lâu (Bắc Ninh), thành Tống Bình, Đại La (Hà Nội). C. Lực lượng quân đội đồn trú có vai trò kiểm soát các làng, xã của người Việt. D. Chia nước ta thành các quận, huyện và sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. Câu 9. Người đứng đầu làng xã trong tổ chức chính quyền nhà Hán ở Giao Châu: A. Tiết độ sứ người Việt. B. Viên Thái thú người Hán. C. Tiết độ sứ người Hán. D. Người Việt. Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc: A. Nghề làm giấy. B. Nghề rèn sắt. C. Nghề đúc đồng. D. Nghề làm gốm.
  13. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 2 . Nguyên nhân chủ yếu của biến đổi khí hậu là do: A. Động đất và núi lửa xẩy ra thường xuyên trên Trái Đất B. Con người xây dựng nhiều nhà máy thủy điện C. Con người chặt phá rừng, sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch D. Nguồn năng lượng được Mặt Trời cung cấp ngày càng nhiều Câu 3. Thứ tự vòng tuần hoàn của nước là: A. Ngưng kết→ Bốc hơi →Vận chuyển →Mưa B. Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa→ Bốc hơi C. Bốc hơi → Mưa →Vận chuyển → Ngưng kết D. Bốc hơi →Ngưng kết →Vận chuyển →Mưa Câu 4. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 5. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực (thay đổi theo vĩ độ)? A. Càng đi về 2 cực nhiệt độ không khí càng giảm. B. Nhiệt độ tăng dần từ xích đạo về phía 2 cực. C. Càng gần cực nhiệt độ không khí càng cao. D. Càng gần xích đạo nhiệt độ không khí càng thấp. Câu 6. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 7. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. sông chính, phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và chi lưu. D. phụ lưu và sông chính. Câu 8. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì? A. Mùa lũ vào đầu mùa hạ B. Mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô C. Mùa lũ vào đầu mùa xuân D. Mùa lũ là mùa cạn, mùa cạn là mùa đông Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? A. Ba đại dương. B. Năm đại dương. C. Hai Đại dương. D. Bốn đại dương. Câu 10. .……………là sự dao động tại chỗ của nước biển theo chiều thẳng đứng. A. Dòng biển. B. Sóng biển. C. Sóng ngầm. D. Triều cường.
  14. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm- 30 phút) Câu 1. (1,0 điểm) Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? Câu 2. (1,5 điểm) a. Trong những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta, theo em chính sách nào là thâm độc nhất; nêu nội dung cơ bản của chính sách đó. b. Giải thích, vì sao chính sách mà em chọn là thâm độc nhất? Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày khái quát đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió). Câu 4. (1,0 điểm) Nước ngầm có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất? Câu 5. (0,5 điểm) Hãy nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. -------HẾT------ PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm- 30 phút) Câu 1. (1,0 điểm) Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? Câu 2. (1,5 điểm) a. Trong những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta, theo em chính sách nào là thâm độc nhất; nêu nội dung cơ bản của chính sách đó. b. Giải thích, vì sao chính sách mà em chọn là thâm độc nhất? Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày khái quát đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió). Câu 4. (1,0 điểm) Nước ngầm có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất? Câu 5. (0,5 điểm) Hãy nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. -------HẾT------
  15. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng học sinh được 0.25 điểm. Câu Mã đề: 601 Mã đề: 602 Mã đề: 603 Mã đề: 604 Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý 1 C A B C C D B C 2 B C A C B B C C 3 A D C B D D B D 4 B D B D B B D B 5 D B C B A A B A 6 A C D D A C A D 7 C B A B C D A B 8 B B A A D B C B 9 D D B D A C D D 10 A B D B B B A B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch (1,0 hàng năm. 0,5 điểm) - Ý nghĩa: để tưởng nhớ công lao của các vua Hùng; thể hiện truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của dân tộc Việt Nam. Đồng thời nhắc nhở chúng ta phải có ý thức gìn giữ, phát huy các giá trị mà ông cha ta để lại. 0,5 Câu 2 a. Trong các chính sách cai trị mà các triều đại phong kiến (1,5 phương Bắc áp đặt đối với nước ta, chính sách thâm độc điểm) nhất là: Chính sách đồng hoá. 0,5 - Nội dung cơ bản của chính sách đồng hoá: chúng đưa người Hán sang sinh sống cùng với người Việt, bắt nhân dân ta theo phong tục, luật pháp của người Hán; tìm mọi cách xoá bỏ những tập quán lâu đời của người Việt. 0,5 b. Chính sách này thâm độc vì: Âm mưu của chúng là muốn biến nhân dân ta thành người Hán, làm cho dân ta mất đi nguồn 0,5 cội. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió). Câu 3 - Phạm vi trong khoảng từ 230 27’ Bắc đến 230 27’ Nam. 0,25 (1,0 - Lượng nhiệt cao, nóng quanh năm. 0,25 điểm) - Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Tín phong 0,25 - Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến 2000 mm. 0,25 Câu 4 Tầm quan trọng của nước ngầm đối với đời sống và sản (1,0 xuất điểm) - Nguồn nước ngầm được khai thác để làm nước khoáng đóng 0,5
  16. chai, các khu nghỉ dưỡng 0,5 - Các vùng khô hạn nước ngầm được khai thác để làm nước tưới Một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 5 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch, tiết kiệm điện, giảm (0,5 0,25 điểm) thiểu chất thải 0,25 - Bảo vệ rừng, trồng nhiều cây xanh. -------------Hết------------- Duyệt của CM nhà trường Duyệt của tổ CM Gv ra đề Lương Tấn Thanh Lương Thị Mai Hiên Lương Thị Mai Hiên Phan Thị Thơm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2