intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Người ra đề : Trần Em + Trần An Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn KHUNG MA TRẬN *PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội Số câu Tổng ng/ dung/ hỏi % điểm Chủ Đơn vị theo đề kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 1. 2 TN* 2TN 1TL 5% Nhà nước Văn Lang, Âu VIỆT Lạc NAM 2. 2 TN* 2 TN 5% TỪ Thời KHO kì Bắc ẢNG thuộc THẾ và KỈ VII chống TRƯỚ Bắc C thuộc CÔN từ thế G NGUY kỉ II ÊN trước ĐẾN CN ĐẦU đến TK X đầu TK X
  2. + Chính sách cai trị của các triều đại PK phươ ng Bắc + Sự chuyể n biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các 2 TN* 2TN 1TL 10% cuộc đấu tranh 2TL* 1TL 20% giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chư Nội Mức Tổng ơng/ dung độ % điểm
  3. nhận thức /đơn Nhận Thôn Vận Vận chủ vị biết g dụng dụng đề kiến (TN hiểu cao (TL) thức KQ) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 KHÍ – HẬU Nhiệt VÀ độ và 2,0 BIẾ mưa. N Thời ĐỔI tiết, KHÍ khí HẬU hậu (3 – Sự 1TL 1TL* 1TL* tiết) biến 40% đổi =2đ khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚ – 8TN 1TL* 1TL* C Các TRÊ thành N phần TRÁ chủ I yếu 3,0 ĐẤT của (5 thuỷ tiết) quyể 60% n =3đ – Vòng tuần hoàn nước – Sông , hồ và việc
  4. sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dươn g. Một số đặc điểm của môi trườn g biển – Nước ngầm và băng hà Tỉ lệ 20% 50% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ *PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi Tổng cộng Chủ đề dung/Đơn đánh giá theo mức vị kiến độ nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử
  5. VIỆT 1. Nhà Nhận biết NAM TỪ nước Văn – Nêu KHOẢNG Lang, Âu được THẾ KỈ 2TN* 2TN Lạc khoảng VII thời gian TRƯỚC thành lập CÔNG NGUYÊN của nước ĐẾN ĐẦU Văn Lang, TK X Âu Lạc – Trình bày được 1 TL* tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Thông Bắc thuộc hiểu và chống Nhận biết Bắc thuộc – Nêu 2TN 2 TN* từ thế kỉ được một II trước số chính Công sách cai trị nguyên của phong đến đầu kiến TK X phương + Chính Bắc trong sách cai thời kì Bắc 2TN* 2TN 1TL* trị của thuộc các triều Thông đại phong hiểu kiến - Mô tả phương được một
  6. Bắc số chuyển + Sự biến quan chuyển trọng về biến về kinh tế, xã kinh tế, hội, văn văn hoá hoá ở Việt trong thời Nam trong kì thời kì Bắc Bắc thuộc thuộc. 3. Các Nhận biết cuộc đấu – Trình tranh bày được 2TN 1TN giành lại những nét độc lập và chính của bảo vệ các cuộc bản sắc khởi nghĩa văn hoá tiêu biểu của dân của nhân tộc dân Việt Nam trong thời kì Bắc 1TL 1 TL* thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu 1 TL 1 TL* 1 TL biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải
  7. thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  8. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ % 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao 1 KHÍ – Nhiệt Thông 1TL 1TL* HẬU VÀ độ và hiểu BIẾN mưa. – Trình ĐỔI KHÍ Thời tiết, bày được HẬU khí hậu khái quát (3 tiết) – Sự biến đặc điểm 1TL* 40% =2đ đổi khí của một hậu và trong các biện pháp đới khí ứng phó. hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. –
  9. Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
  10. 2 NƯỚC – Các Nhận 8TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ – Kể ĐẤT yếu của được tên (5 tiết) thuỷ được các 60%= 3 đ quyển thành – Vòng phần chủ tuần hoàn yếu của nước thuỷ – Sông, quyển. hồ và – Mô tả việc sử được dụng vòng tuần nước hoàn lớn sông, hồ của nước. – Biển và – Mô tả đại được các 1TL* dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. 1TL* trường – Xác biển định được – Nước trên bản ngầm và đồ các băng hà đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại
  11. dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ
  12. muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2022-2023)
  13. Họ và Tên HS : MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 . . . . ... . . . . . . . Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : 6/ Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) : Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây : (Điền đáp án vào ô dưới bài làm) 1. Kinh đô của nước Văn Lang là A. Phong Châu (Vĩnh Phúc). B. Phong Châu (Phú Thọ). C. Cẩm Khê (Hà Nội). D. Cổ Loa (Hà Nội). 2. Đâu là điều đau khổ nhất trong mọi điều đau khổ của nhân dân ta khi bị đô hộ ? A. Mất nhà cửa B. Mất nước C. Mất của cải D. Mất người thân 3. Đền thờ của Hai Bà Trưng ở đâu? A. Mê Linh (Vĩnh Phúc) B. Cổ Loa (Hà Nội) C. Hậu Lộc (Thanh Hóa) D. Việt Trì (Phú Thọ) 4. Nội dung nào dưới đây không đúng nói về chế độ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên lĩnh vực chính trị đối với nước ta? A. Sáp nhập Âu Lạc vào lĩnh vực Trung Quốc. B. Xây dựng thành trì, tăng quân số đồn trú. C. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. D. Đưa người Hán sang ở với người Việt 5. Tên nước Vạn Xuân do ai đặt ra? A. Lý Bí B. Phùng Hưng C. Khúc Hạo D. Ngô Quyền 6. Ai là người được nhân dân ta gọi là “Bố Cái Đại Vương”? A. Mai Thúc Loan B. Lý Bí C. Phùng Hưng D. Triệu Quang Phục 7. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi nhanh chóng là do nguyên nhân nào sau đây? A. Người chỉ huy tài giỏi B. Quân Hán suy yếu C. Được nhân dân ủng hộ đông đảo D. Người chỉ huy tài giỏi và được nhân dân ủng hộ đông đảo 8. Người đứng đầu chiềng chạ thời Hùng Vương gọi là gì? A.Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Xã trưởng. D. Bồ chính II-TỰ LUẬN: Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày nguyên nhân, mục đích, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Câu 2 (0,5 điểm).Theo em, việc Lý Bí đặt tên nước Vạn Xuân có ý nghĩa gì? Bài làm: I-TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  14. Đ/Án II-TỰ LUẬN : . .. . . . . . .... . . . ... ... . . . . . . . . .. . . .. . . . . .. . . .. . . . ... . . .. .. . .. .. . . . . . . . . Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2022-2023) Họ và Tên MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 HS : ................................. Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : 6/ ....................................... Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng . Câu 1. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây ? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thuỷ triều. Câu 2. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. các dòng sông lớn. B. các loài sinh vật. C. biển và đại dương. D. ao, hồ, vũng vịnh. Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính A. xuất phát. B. tiếp nhận các sông nhánh. C. đổ ra biển. D. phân nước cho các dòng sông. Câu 4. Đâu là một bộ phận của hệ thống sông ? A. Thủy chế. B. Sông chính. C. Lưu vực sông. D. Lưu lượng nước. Câu 5. Dòng sông cung cấp nước cho sông chính được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. lưu vực sông. D. mực nước sông. Câu 6. Nguồn nước nào sau đây không phải là nước ngọt trên Trái Đất ? A. Băng hà. B. Nước ngầm. C. Nước biển. D. Nước sông hồ. Câu 7. Nơi dự trữ nguồn nước ngọt lớn nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Nam Cực. Câu 8. Nước mặn chiếm bao nhiêu phần trăm khối nước trên Trái Đất ? A. 97,5 %. B. 98%. C. 98,5 %. D. 99 %. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm đới khí hậu ôn hoà? Câu 2. (1,5 điểm) a. Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. (1,0 điểm) b. Trình bày những việc làm của bản thân để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. (0,5điểm).
  15. Bài Làm: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM * PHÂN MÔN LỊCH SỬ I-TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi cấu đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/Án B B A C A C D D B-TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,5 điểm):. HS nêu được: a/Nguyên nhân: -Bất bình với chính sách cai trị hà khắc của nhà Hán. (0,25) -Chồng bà Trưng Trắc là Thi Sách bị quân Hán giết hại. (0,25) b/ Mục đích: chống ách đô hộ, bảo vệ nhân dân, khôi phục lại nền độc lập tự chủ đã được thiết lập từ thời vua Hùng . (0,5) C/Diễn biến, kết quả: -Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa tại cửa sông Hát (nay thuộc xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). (0,25) -Tướng lĩnh khắp 65 thành trì đểu quy tụ vê' với cuộc khởi nghĩa. (0,25) -Từ sông Hát, nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm căn cứ quân Hán ở Mê Linh và Cổ Loa (nay thuộc Hà Nội). (0,25) - Nghĩa quân tiếp tục tấn công thành Luy Lâu và chiếm được trị sở của chính quyền đô hộ. (0,25) - Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc lên ngôi vua, đóng đô ở Mê Linh. (0,25) *Ý nghĩa: Chứng tỏ tinh thần bất khuất của người Việt; tạo tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập sau này(0,25) Câu2. (0,5 điểm) HS nêu được: Việc đặt tên nước là Vạn Xuân ý mong muốn nền độc lập của đất nước mãi mãi trường tồn. (0,5) *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  16. I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B B C D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biểu (điểm điểm ) Câu 1 - Nằm từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc và chí tuyến nam đến vòng cực nam. (1,5đ) 0,25 - Góc chiếu, thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều. 0,25 - Nhiệt độ trung bình năm dưới 20ºC. 0,25 - Các mùa thể hiện rõ rệt. 0,25 - Lượng mưa từ 500-1000mm. 0,25 - Gió thổi thường xuyên là gió tây ôn đới 0,25 Câu 2 a. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. (1,5đ) - Về nhiệt độ: vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ cao hơn vùng 0,5 biển ôn đới. - Về độ muối: vùng biển nhiệt đới có độ muối cao hơn vùng biển ôn đới. 0,5 b. Những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu: VD: 0,5 - Sử dụng tiết kiệm, hợp lí và hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Tích cực trồng, chăm sóc cây xanh và bảo vệ rừng, … Lưu ý: HS nêu được 1 đáp án đúng (0,25 điểm) HS nêu được từ 2 đáp án đúng trở lên (0,5 điểm) ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1