intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Phan Thị Phượng – Trần Đức: Tổ Xã hội – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – Thời gian 60 phút- Năm học 2022-2023 I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa kì II Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: phân môn Địa lí:(7 tiết) phân phối cho chủ đề và nội dung từ bài 16 đến bài 17 phân môn Lịch sử (14 tiết) từ bài 14 đến bài 17 Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: + Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung Lịch sử, địa lí. Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Nhà NAM TỪ nước Văn 1 1* 1* 15% KHOẢN Lang-Âu G THẾ Lạc KỈ VII 2. Chính TRƯỚC sách cai CÔNG trị của NGUYÊ các triều N ĐẾN đại phong ĐẦU kiến 4 1* 1* 1* 10% THẾ KỈ phương X Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc 3. Các 4 3* 1 1 25% cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc
  2. lập trước thế KỈ X và bảo vệ bản sắc dân tộc Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý – Các tầng khí quyển. Thành 50% phần không khí. – Các khối KHÍ khí. Khí áp HẬU VÀ và gió. 4TN 1TL* 1TL (a)* 1TL (b)* 1 BIẾN – Nhiệt độ ĐỔI KHÍ và mưa. HẬU Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. – Các 50% thành phần chủ yếu của thuỷ NƯỚC quyển TRÊN – Vòng TRÁI tuần hoàn 1TL (a)* 2 ĐẤT 4TN 1TL* 1TL (b)* nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Nước ngầm và băng hà. Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
  3. KHIÊM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Nhà Nhận 1* NAM TỪ nước Văn biết KHOẢN Lang-Âu – Nêu G THẾ Lạc được KỈ VII khoảng TRƯỚC thời gian CÔNG thành lập NGUYÊ của nước N ĐẾN Văn ĐẦU Lang, Âu THẾ KỈ Lạc – Trình 1* bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông 1 hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Vận 1* 1* dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn
  4. Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Chính Nhận 4 sách cai biết trị của – Nêu các triều được một đại phong số chính kiến sách cai phương trị của Bắc và sự phong chuyển kiến biến của phương xã hội Âu Bắc trong Lạc thời kì Bắc thuộc. Thông 1* hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các Nhận 4 cuộc khởi biết nghĩa tiêu – Trình biểu bày được giành đôc những lập và nét chính bảo vệ của các bản sắc cuộc khởi dân tộc nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời
  5. kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông 1* hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải 1* thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam
  6. trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới 1* thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập 1 được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, của các 1 cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc
  7. thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Vận dụng cao. Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 KHÍ – Các Nhận HẬU VÀ tầng khí biết BIẾN quyển. – Mô tả ĐỔI Thành được các KHÍ phần tầng khí HẬU không quyển, 4TN 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)* khí. đặc điểm – Các chính của khối khí. tầng đối
  8. Khí áp và lưu và gió. tầng bình – Nhiệt độ lưu; và mưa. – Kể Thời tiết, được tên khí hậu và nêu – Sự biến được đặc đổi khí điểm về hậu và nhiệt độ, biện pháp độ ẩm ứng phó. của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế,
  9. khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các Nhận biết TRÊN thành – Kể được TRÁI phần chủ tên được ĐẤT yếu của các thành thuỷ phần chủ quyển yếu của – Vòng thuỷ 4TN 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)* tuần hoàn quyển. nước – Mô tả – Sông, được hồ và vòng tuần việc sử hoàn lớn dụng của nước. nước – Mô tả sông, hồ được các – Nước bộ phận
  10. ngầm và của một băng hà dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu/ Loại 8 1 1 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TS câu/ Loại 16 2 2 2 Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  11. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Chính quyền đô hộ của nhà Hán được thiết lập tới tận cấp huyện từ thời kì nào? A. Nhà Triệu. B. Nhà Ngô. C. Nhà Hán. D. Nhà Đường. Câu 2. Sau khi chiếm được nước ta, về tổ chức nhà nước, nhà Hán đã có thay đổi: A. Thứ sử là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. B. Thái thú là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. C. Huyện lệnh là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. D. Cả người Việt và người Hán cùng nắm chức Huyện lệnh. Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, gạo. B. sắt, gạo. C. muối, sắt. D. ngọc trai. Câu 4. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 5. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 6. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 7. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Cửa sông Hát. B. Mê Linh. C. Luy Lâu D. Giao Chỉ. Câu 8: Nguyên nhân nào làm bùng lên các cuộc đấu tranh giành độc lập của người Việt ? A. Mâu thuẫn giữa quan lại đô hộ với địa chủ Việt. B. Mâu thuẫn giữa địa chủ Hán với hào trưởng Việt. C. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với địa chủ Hán. D. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2. Từ sông Hát nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm căn cứ quân Hán ở Mê Linh và Cổ Loa. Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Câu 2. (1 điểm) Vẽ sơ đồ diễn biến cuộc khỡi nghĩa Hai Bà Trưng?
  12. 1. 3. 4. Câu 3. (0,5 điểm) Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km. Câu 2. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 3. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Câu 4.Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 5. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Trên tầng bình lưu. D. Tầng bình lưu. Câu 6. Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 7. Trên thế giới có mấy đại dương? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất chứa bao nhiêu % là nước ngọt? A. 5%. B. 4,5%. C.3%. D. 2,5%.
  13. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa sông và hồ? Câu 2. (1.5 điểm) a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. b) Ở thành phố Tam Kỳ, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 19 0C, lúc 7 giờ được 220C, lúc 13 giờ được 270C và lúc 19 giờ được 240C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? BÀI LÀM: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  14. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  15. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Chính quyền đô hộ của nhà Hán được thiết lập tới tận cấp huyện từ thời kì nào? A. Nhà Triệu. B. Nhà Hán. C. Nhà Ngô. D. Nhà Đường. Câu 2. Sau khi chiếm được nước ta, về tổ chức nhà nước, nhà Hán đã có thay đổi: A. Thứ sử là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. B. Thái thú là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. C. Cả người Việt và người Hán cùng nắm chức Huyện lệnh. D. Huyện lệnh là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện. Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, sắt. B. sắt, gạo. C. muối, gạo. D. ngọc trai. Câu 4. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. B. Đồng hóa dân tộc ta. C. Vơ vét của cải của nhân dân ta. D. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. Câu 5. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. D. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. Câu 6. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Lý Bí.
  16. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. Câu 7. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Giao Chỉ. B. Mê Linh. C. Luy Lâu D. Cửa sông Hát. Câu 8: Nguyên nhân nào làm bùng lên các cuộc đấu tranh giành độc lập của người Việt ? A. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với địa chủ Hán. B. Mâu thuẫn giữa quan lại đô hộ với địa chủ Việt. C. Mâu thuẫn giữa địa chủ Hán với hào trưởng Việt. D. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2. Từ sông Hát nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm căn cứ quân Hán ở Mê Linh và Cổ Loa. Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Câu 2. ( 1 điểm) Vẽ sơ đồ diễn biến cuộc khỡi nghĩa Hai Bà Trưng? 1. 3. 4. Câu 3. (0,5 điểm) Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Chọn ý đúng nhất và ghi vào phần làm bài. Câu 1. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 2. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 3. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất? A. tầng bình lưu. B. trên tầng bình lưu. C. tầng đối lưu. D. tầng ion nhiệt. Câu 4. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh.
  17. Câu 5. Độ muối của các đại dương là bao nhiêu phần %0? A. 35 B. 33. C. 32. D. 30. Câu 6. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. áp kế. B. ẩm kế. C. vũ kế. D. nhiệt kế. Câu 7. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi. B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian. Câu 8. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là A. dân số ngày càng tăng. B. số lượng sinh vật tăng. C. mực nước ở sông tăng. D. nhiệt độ Trái Đất tăng. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa sông và hồ? Câu 2. (1.5 điểm) a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. b) Ở thành phố Tam Kỳ, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 19 0C, lúc 7 giờ được 220C, lúc 13 giờ được 270C và lúc 19 giờ được 24 0C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? BÀI LÀM: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  18. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. .........................................................................................................................................
  19. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS N.B. KHIÊM ĐỀ KT GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
  20. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐAĐỀ C C C D C D A D 1 ĐA B D A B D B D D ĐỀ2 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Câu 1. Những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn (1,5đ) Lang, Âu Lạc? 0,25 Đời sống vật chất ( đề 1) + Nghề nông trồng lúa nước cùng với việc khai khẩn đất hoang, làm 0,25 thủy lợi. + Nghề luyện kim với đúc đồng và rèn sắt đạt nhiều thành tựu rực rỡ 0,25 (trống đồng, thạp đồng). 0,25 + Ăn: cơm nếp, cơm tẻ. 0,25 + Ở: nhà sàn. + Đi lại bằng thuyền. 0,25 + Mặc: nam đóng khố mình trần, nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che 0.5 ngực, đeo các đồ trang sức. Đời sống tinh thần ( đề 2) 0.5 + Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần trong tự nhiên. 0.5 +Tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu,làm bánh chưng, bánh giầy. + Các lễ hội gắn với nông nghiệp trồng lúa nước…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2