Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2021-2022 Môn : LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ Lớp : 6 Người ra đề : Lê Thị Thúy Hằng ,Nguyễn Thị Kim Huệ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được thành phần của không khí ,các - Cách tính nhiệt độ trung bình ở - Thời tiết ,khí hậu là Quê em có những Nội dung : tầng khí quyển và các khối khí . một địa phương ? gì ? sự khác nhau con sông nào ? Vai giữa thời tiết và khí trò của sông đối với CHƯƠNG 4 -Loại gió thổi thường xuyên đới hậu ? đời sống và sản KHÍ HẬU VÀ -Dụng cụ đo nhiệt độ không khí ,không lạnh? xuất? BIẾN ĐỔI KHÍ khí có độ ẩm HẬU CHƯƠNG 5 -Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ? NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Chương 5 -Khởi nghĩa Lí Bí và sự thành lập nước - Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát VIỆT NAM TỪ Vạn Xuân . triển văn hóa dân tộc của người KHOẢNG THẾ KỈ Việt VII TRƯỚC CÔNG -Khởi nghĩa Bà Triệu ,Khởi nghĩa Bà NGUYÊN ĐẾN Trưng ,Khởi nghĩa Mai Thúc Loan -Nguyên nhân,diễn biến ,kết quả ,ý ĐẦU THẾ KỈ X nghĩa khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
- Số câu: 12 3 1 1 1 18 Số điểm: 4 1 2 2.0 1,0 10 Tổng số câu: 12 3 1 1 1 18 Tổng số điểm: 4,0 1,0 2.0 2.0 1,0 10,0
- Họ và tên HS:……………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp 6 /….. Trường THCS Nguyễn Huệ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Điểm: Lời phê của GV I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thành phần của không khí gồm các khí: A.Nitơ (78%), Oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%) B. Nitơ (76%), Oxy (21%), hơi nước và các khí khác (3%) C. Nitơ (78%), Oxy (20%), hơi nước và các khí khác (2%) D. Nitơ (75%), Oxy (21%), hơi nước và các khí khác (4%) Câu 2: Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, chớp...xảy ra ở tầng nào của khí quyển? A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu C. Tầng cao của khí quyển D.Từ 30m trở lên Câu 3: Khối khí có đặc điểm: nhiệt độ tương đối thấp ,hình thành trên các vùng vĩ độ cao là: A.Khối khí nóng B.Khối khí lạnh C.Khối khí đại dương D.Khối khí lục địa Câu 4: Khối khí có đặc điểm: nhiệt độ tương đối cao, hình thành trên vùng vĩ độ thấp là: A.Khối khí nóng B.Khối khí lạnh C.Khối khí đại dương D.Khối khí lục địa Câu 5: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 6: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là: A. Gió mùa. B. Gió Đông cực. C. Gió Tín phong. D. Gió Tây ôn đới Câu 7: Không khí có độ ẩm là do: A.Không khí có chứa khí Ni-tơ B. Không khí có chứa ôxi C.Không khí có chứa hơi nước D. Không khí có chứa nước. Câu 8: Dụng cụ đo nhiệt độ không khí ? A. Nhiệt kế . B. Ẩm kế C. Khí áp kế. D. Vũ kế Câu 9: Giả sử có một ngày ở Hà Nội, kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm lần lượt là: 27ºC, 27ºC , 32ºC, 300C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A.280C B. 29ºC C. 30ºC D. 31ºC Câu 10: Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. Vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. Vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 11: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 12: Năm 248, Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 13: Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 14: Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. Tiếng Hán. B. Tiếng Việt C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 15: Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm ) Câu 16: Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì ? Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ?(2đ) Câu 17: Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua? Nêu vai trò của những con sông ấy đối với đời sống và sản xuất? (1đ) Câu 18: Nguyên nhân ,diễn biến ,kết quả ,ý nghĩa cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng năm 40?( 2đ)
- Bài làm ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B B A A B C A B C A C D B A II/TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) -Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một thời điểm và khu vực cụ thể được xác định bằng nhiệt độ ,độ ẩm mưa ,mây ,gió ,…..Thời tiết luôn thay đổi. -Khí hậu ở một nơi là tổng hợp các yếu tố thời tiết (nhiệt độ ,độ ẩm ,lượng mưa ,gió ..)của nơi đó ,trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật. * Khác nhau : Thời tiết Khí hậu -Phạm vi : Nhỏ Rộng -Thời gian Thời gian ngắn Thời gian dài -Trạng thái Luôn thay đổi Quy luật Câu 17: (1điểm) -Đại lộc có sông con,vu gia -Vai trò : Thủy sản ,giao thông ,thủy lợi ,thủy điện ,du lịch.. Câu 18: (2 điểm ) -Nguyên nhân : bất bình với chính sách cai trị hà khắc của chính quyền đô hộ nhà Hán -Diễn biến :Hai bà phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở cửa sông Hát ,nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm căn cứ quân Hán ở Mê Linh ,Cổ Loa ,nghĩa quân tiếp tục tấn công thành Luy Lâu và chiếm được trụ sở của chính quyền đô hộ -Kết quả : Thắng lợi -Ý nghĩa : Chứng tỏ tinh thần bất khuất của người Việt ,tạo tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập sau này .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn