Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022-2023) Môn : LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 Người ra đề : Hồ Xuân Hải Đơn vị : THCS VÕ THỊ SÁU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhà nước 1TN* 1TL 0,5% Văn Lang, Âu 1TN* Lạc 2. Các cuộc 1 TN* 1 TL 0,25% khởi nghĩa tiêu 1TN biểu giành độc lập dân tộc cuối thế ký X 3. Các cuộc đấu 1TN* 1 TL* 1 TL 12,5% VIỆT NAM tranh bảo tồn TỪ KHOẢNG và phát triển văn hoá của 1 THẾ KỈ VII dân tộc TRƯỚC 4. Bước ngoặt 2TN* 1 TL* 1 TL 20% CÔNG lịch sử ở đầu NGUYÊN thế kỉ X ĐẾN ĐẦU 5. Vương quốc 1TN* 1 TL 1 TL* 0,75% THẾ KỈ X Champa 6. Vương quốc 1TN* 1 TL 0,25% Phù Nam
- Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Văn Lang, Nhận biết KHOẢNG Âu Lạc – Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước THẾ KỈ VII Văn Lang, Âu Lạc. TRƯỚC 2. Các cuộc khởi nghĩa – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, CÔNG tiêu biểu giành độc lập Âu Lạc. NGUYÊN ĐẾN dân tộc cuối thế ký X – Nêu được một số chính sách cai trị của phong 3. Các cuộc đấu tranh ĐẦU THẾ KỈ giành lại độc lập và kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc X bảo vệ bản sắc văn – Trình bày được những nét chính của các cuộc hoá của dân tộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong 4. Bước ngoặt lịch sử ở thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà đầu thế kỉ X Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): 5. Vương quốc – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết Champa quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ 6. Vương quốc Phù Nam của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ 8 TN Khúc và họ Dương
- – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam 1TL trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
- – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. 1TL 1TL Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Trường THCS Võ Thị Sáu Mã phách Họ và tên HS:........................................ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022 – 2023) Lớp:.............. SII:.................... MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài : 60 phút Phòng thi : Số báo danh:
- Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã phách *PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỉ: A. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN. Câu 2: Nhà nước Văn Lang có bao nhiêu bộ? A. 12 bộ. B. 13 bộ. C. 14 bộ. D. 15 bộ. Câu 3: Những câu thơ dưới đây gợi cho em biết đến cuộc khởi nghĩa nào ở thời Bắc thuộc? “Một xin rửa sạch nước thù, Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này” A. KN Bà Triệu. B. KN Hai Bà Trưng. C. KN Lý Bí. D. KN Phùng Hưng. Câu 4: Trên lĩnh vực chính trị, các triều đại phong kiến phương Bắc đã: A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc. B. Đưa người Hán ờ lẫn với người Việt. C. Độc quyền về sắt và muối. D. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. Câu 5: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là: A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 6: Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền Văn hóa: A.VH Sa Huỳnh. B. VH Óc Eo . C. VH Đông Sơn. D. VH Phù Nam. Câu 7: Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Đầu thế kỉ IV. B. Cuối thế kỉ III. C. Cuối thế kỉ II. D. Cuối thế kỉ I. Câu 8: Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược năm 931 dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Khúc Hạo. D. Dương Đình Nghệ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X” Em hãy cho biết:
- - Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền như thế nào? - Nét độc đáo, sáng tạo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền . Câu 2: (1 điểm) Hãy kể tên những phong tục, tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Câu 3: (0,5 điểm) Là người con Quảng Nam, em cần phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ các giá trị văn hóa thời Cham-pa còn lại trên đất Quảng Nam? BÀI LÀM : I. TRẮC NGHIỆM : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................ ..................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... .......................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ........... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ............................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................ ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... .................................. ............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................ ..................................... ........................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A B C D B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Đáp án Điểm - Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền: 1đ + Cho người đốn gỗ, vót nhọn, bịt sắt rồi cắm xuống lòng sông tạo thành trận địa bãi cọc 0.5 đ 1 ngầm. (1.5 đ) +Lợi dụng nước thủy triều lên xuống và nhử địch vào trận địa cọc kết hợp với quân mai phục 0.5 đ để đánh địch. - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền: + Dựa vào địa thế hiểm yếu để xây dựng trận địa bãi cọc ngầm đánh giặc. 0.25 đ + Dựa vào con nước thuỷ triều lên xuống trong ngày và phối hợp quân thủy và quân mai phục để nhanh chóng tiêu diệt địch. 0.25 đ - Những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ 1đ gìn và được duy trì đến ngày nay là: - Tiếng Việt: Được người Việt duy trì và sáng tạo… 0.25đ 2 - Tín ngưỡng: thờ cúng tổ tiên, anh hùng dân tộc, các vị thần tự nhiên, (1 đ) 0.25 đ - Những tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày 0.25đ Nhân dân ta còn tiếp thu có chọn lọc các tinh hoa văn hóa của Trung Quốc. 0.25 đ Những điều em cần làm để giữ gìn và bảo vệ Di tích Thánh địa Mỹ Sơn: 0,5 đ + Tuyên truyền ý thức giữ gìn, bảo vệ, trùng tu, khôi phục các yếu văn hóa tiêu biểu của di 0.25 đ 3 tích. (0.5 đ) + Giới thiệu quảng bá hình ảnh đến bạn bè trong nước và quốc tế để nâng cao giá trị tham quan du lịch… 0.25 đ (HS có thể trả lời bằng cách khác nhưng phù hợp yêu cầu chung) ------------ Hết ------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2022-2023-MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
- PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU VÀ BIẾN - Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió ĐỔI KHÍ HẬU; - Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. NƯỚC TRÊN TRÁI - Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu ĐẤT - Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển (5% = 0,5 - Vòng tuần hoàn nước 2TN điểm) - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. Nước ngầm và băng hà 2 ĐẤT VÀ SINH VẬT - Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất TRÊN TRÁIĐẤT - Các nhân tố hình thành đất; Một số nhóm đất (27,5% = 2,75điển hình ở các đới thiên nhiên. 1TL 1TL* điểm) - Sự sống trên hành tinh 3TN 1TL* * - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới CON NGƯỜI VÀ - Dân số thế giới 3TN 1TL 1TL* 1TL* THIÊN NHIÊN - Sự phân bố dân cư thế giới * (22,5% = - Con người và thiên nhiên 2,25 điểm)
- - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 1TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023-MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận thức Chương/ T Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận chủ đề dụng biết hiểu dụng cao
- 1 KHÍ HẬU VÀ - Lớp vỏ khí của Trái Đất. Nhận biết BIẾN ĐỔI Khí áp và gió - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng KHÍ HẬU; - Nhiệt độ không khí. đối lưu và tầng bình lưu; NƯỚC TRÊN Mây và mưa. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của TRÁI ĐẤT - Thời tiết và khí hậu. một số khối khí. (5% = 0,5 Biến đổi khí hậu - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió điểm) - Các thành phần chủ thổi thường xuyên trên Trái Đất. yếu của thuỷ quyển - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo 2TN - Vòng tuần hoàn nước vĩ độ. - Sông, hồ và việc sử - Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. dụng nước sông, hồ - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. - Biển và đại dương. Một - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. số đặc điểm của môi - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. trường biển. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển Nước ngầm và băng hà (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất trên Trái Đất. Nhận biết SINH VẬT Thành phần của đất - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. TRÊN - Các nhân tố hình thành - Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên TRÁIĐẤT đất; Một số nhóm đất trên thế giới. (27,5% = điển hình ở các đới thiên - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm 2,75 điểm) nhiên. đất điển hìnhở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Sự sống trên hành tinh Thông hi ểu - Sự phân bố các đới 3TN 1TL* - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. 1TL* 1TL* thiên nhiên - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. - Rừng nhiệt đới Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- 3 CON NGƯỜI - Dân số thế giới Nhận biết 3TN 1TL* 1TL* 1TL* VÀ THIÊN - Sự phân bố dân cư thế - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. NHIÊN giới - Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân (22,5% = - Con người và thiên nhất thế giới. 2,25 điểm) nhiên - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. - Bảo vệ tự nhiên, khai Thông hi ểu thác thông minh các tài - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. nguyên vì sự phát triển bền vững Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 TL 1TL 1 câu TNKQ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022 – 2023) Mã phách Họ và tên HS:........................................ MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Lớp:.............. SII:.................... Thời gian làm bài : 60 phút Phòng thi : Số báo danh: Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã phách * PHẦN ĐỊA LÍ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Khối khí nóng được hình thành ở đâu? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Trong lục địa. Câu 2: Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C.các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 4: Phạm vi của đới nóng nằm trong khoảng từ A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C.chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. chí tuyến Nam đến cực Nam. Câu 5: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Không khí. B. Nước. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 6: Châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 7: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Thành phố, thị xã. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Câu 8: Quốc gia có qui mô dân số đông nhất thế giới là A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin. II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0điểm) Câu 1 (1,5điểm) a. Trình bày đặc điểm nổi bật về sinh vật của rừng nhiệt đới. b. Giải thích tại sao các vùng đồng bằng, ven biển dân cư thường tập trung đông đúc?
- Câu 2 (1,0 điểm) Cho biết sự khác nhau về động vật ở đới nóng và đới lạnh. Câu 3 (0,5 điểm) Em cần làm gì để bảo vệ môi trường tự nhiên? BÀI LÀM : I. TRẮC NGHIỆM : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .........................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2022-2023-MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 đi ểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đápán Câu Đápán 1 A 5 C 2 C 6 A 3 C 7 D 4 A 8 B II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Trình bày đặc điểm nổi bật về sinh vật của rừng nhiệt đới? (1,5) + Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi, nhiều loài 0,5 chim màu sắc sặc sỡ… + Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng 0,5 chịt… b. Các vùng đồng bằng, ven biển dân cư thườngtập trung đông đúc vì: - Điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn 0,25 nước dồi dào…). 0,25 - Kinh tế - xã hội phát triển, giao thông thuận lợi. Câu 2 Sự khác nhau về động vật ở đới nóng và đới lạnh. (1,0) - Đới nóng: động vật phong phú đa dạng có nhiều loài leo trèo giỏi, nhiều côn 0,5 trùng, chim thú; các loài ăn cỏ, ăn thịt…(khỉ, ong, ngựavằn…) - Đới lạnh: động vật ít, có 1 số loài đặc trưng như các loài ngủ đông hay di cư 0,5 theo mùa…(gấu trắng, ngỗng trời, chim cánh cụt…) Câu 3 Em cần làm những việc để bảo vệ môi trường tự nhiên là 0,5 (0,5) (HS kể được từ 4 ý trở lên thì cho 0,5 điểm) - Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở. - Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi. - Hạn chế sử dụng túi ni-lon. - Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường. - Tích cực trồng cây xanh. - Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt…
- ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 164 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 308 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn