intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI TỪ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LA BẰNG Năm học: 2023-2024 Môn: Lịch Sử và Địa Lí - Lớp 6 (Thời gian: 90 phút ) KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II ở tuần 27 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm tổng 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 100% (10 điểm) Mức độ nhận thức Nội Thông Vận dụng Chương/chủ Nhận biết Vận dụng TT dung/đơn vị hiểu cao Tổng đề (TNKQ) (TL) kiến thức (TL) (TL) % TNK T TNK T TNK T TNK điểm TL Q L Q L Q L Q Phân môn Lịch sử 1 Nhà nước Văn Lang - Âu lạc 1 5 ( Bài 14) -Chính sách 2 1 CHƯƠNG cai trị của 5: Việt Nam các triều đại từ khoảng phong kiến thế kỉ VII phương Bắc trước công (Bài 15)
  2. 2 nguyên đến Các cuộc đầu thế kỉ X khởi nghĩa tiêu biểu giành độc 1 1 lập trước thế kỉ X ( Bài 16) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Lớp vỏ khí 3 của Trái Đất. Khí áp và Chương 4: gió 1 KHÍ HẬU Nhiệt độ 1 VÀ BIẾN không khí. ĐỔI KHÍ Mây và mưa HẬU Thời tiết và 1 khí hậu. Biến đổi khí hậu Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 2 Chương 5: Thủy quyển 1 NƯỚC và vòng tuần TRÊN hoàn lớn của TRÁI ĐẤT nước Sông và hồ. 1 1 Nước ngầm và băng hà Biển và đại 2 1 dương Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ dung/Đơn Thông Vận Mức độ đánh giá Nhận Vận T Chủ đề vị kiến hiểu dụng thức biết dụng cao 1 Bài 14 Nhận biết : Sự ra Nhà nước đời , tổ chức nhà Văn nước và hoạt động Lang- Âu của nhà nước Văn Lạc Lang-Âu lạc 5TN 1TL Vận dụng: Hiểu biết của em về lễ hội hướng tới cội nguồn ở nước ta. 2 Bài 15 Nhận biết: Chính Chính sách cai trị thâm hiểm sách cai của nhà Hán với trị của các nước ta. Chương 5 triều đại Vận dụng cao: Các Việt nam phong chính sách bóc lột từ khoảng kiến của các triều đại 2TN 1TL thế kỉ thứ phương phong kiến phương VII trước Bắc và sự Bắc đối với nước ta công chuyển nguyên biến của đến đầu xã hội Âu thế kỉ X Lạc 3 Bài 16. Nhận biết: nơi diễn Các cuộc ra cuộc khởi nghĩa khởi Bà Trưng nghĩa tiêu Thông hiểu: 1TN 1TL biểu giành Ý nghĩa của cuộc độc lập khởi nghĩa Bà Triệu cuối thế kỉ X Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL
  4. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí Nhận biết – Mô tả được các tầng khí Chương quyển, đặc 1TN 1 4: KHÍ Lớp vỏ khí điểm chính HẬU VÀ của Trái của tầng đối BIẾN Đất. Khí lưu và tầng ĐỔI KHÍ áp và gió bình lưu. HẬU - Trình bày được sự phân bố các đai khí 1TN áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Kể được tên 1TN và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Nhiệt độ Nhận biết không khí. – Trình bày 1TN Mây và được sự thay mưa đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu
  5. Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Thời tiết Thông hiểu và khí hậu. – Trình bày Biến đổi được khái khí hậu quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Nêu được 1TL một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Thực hành Vận dụng phân tích cao biểu đồ – Phân tích nhiệt độ, được biểu đồ lượng mưa nhiệt độ,
  6. lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. 2 Chương Thủy Nhận biết 5: NƯỚC quyển và – Kể được tên TRÊN vòng tuần được các 1TN TRÁI hoàn lớn thành phần ĐẤT của nước chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. Sông và Nhận biết hồ. Nước – Mô tả được ngầm và các bộ phận 1TN băng hà của một dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
  7. Vận dụng cao – Nêu được TL tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Biển và đại Nhận biết dương – Xác định được trên bản 1TN đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện 1TN tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại
  8. dương thế giới. Vận dụng – Nêu được sự khác biệt 1TL về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% B. ĐỀ BÀI I.Phân môn Lịch sử (5 điểm) 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN C. Khoảng thế kỉ V TCN. B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN. Câu 2. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 3: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là? A. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. B. Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. C. Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. D. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc. B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố. C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ. D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc. Câu 5. Nhà nước Âu lạc ra đời vào thời gian nào ? A. khoảng 207 TCN C. khoảng 209 TCN B. khoảng 208 TCN D. khoảng 206 TCN
  9. Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta? A.Đồng hoá dân tộc ta A. C.Chiếm đất của nhân dân ta. B.Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán. D.Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. D. Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sát nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc? A.Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. B.Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài. C.Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. D.Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. Câu 8. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở? A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). 2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các triều đại phong kiến phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em, chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu? Câu 3. (0,5 điểm) Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hằng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? II. Phân môn Địa lí (5 điểm) 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng Câu 1: Tầng nào của khí quyển là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét...? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển Câu 2: Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến đến áp thấp xích đạo là gió nào? A. Gió Tây ôn đới B. Gió Đông cực C. Gió Tín phong Câu 3: Dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ không khí? A. Khí áp kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế Câu 4: Nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thủy quyển? A. 77,5 % B. 87,5 % C. 97,5 %
  10. Câu 5: Bộ phận nào của hệ thống sông có chức năng thoát nước cho sông chính? A. Các chi lưu B. Các phụ lưu C. Lưu vực sông. Câu 6: Đại dương nào tiếp giáp với châu Mỹ, châu Á và châu Đại Dương? A. Đại Tây Dương B. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương. Câu 7: Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều? A. Gió và động đất ngầm dưới đáy đại dương B. Lực hút của Mặt Trăng, Mặt Trời và lực li tâm của Trái Đất. C. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 8: Khối khí nào được hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng B. Khối khí lạnh C. Khối khí đại dương 2. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 2 ( 1 điểm) Việc sử dụng tổng hợp nước sông hồ có thể mang lại lợi ích gì? Câu 3 (0.5 điểm) Em hãy cho biết sự khác biệt về độ muối và nhiệt độ của vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. C.HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phân môn Lịch sử 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) - Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D A B A D A 2. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về bộ máy cai trị: Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp 0,5 dụng luật pháp hà khắc và thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của
  11. nhân dân ta. +Về kinh tế: Chiếm đoạt ruộng đất của nhân dân ta, áp đặt chính sách 0,5 tô thuế nặng nề, bắt dân ta cống nạp nhiều sản vật quý. + Về văn hóa – xã hội: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo phong tục, luật pháp của người Hán … 0,5 - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm độc nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta. 2 - Làm rung chuyển chính quyền đô hộ. 1 - Góp phần thức tỉnh ý thức dân tộc, tạo đà cho các cuộc khởi nghĩa sau này. 3 - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm 0,25 lịch Phú Thọ. - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ 0,25 nguồn và tâm thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt. II. Phân môn Địa lí (5 điểm) 1. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A C B C 2. Phần tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu: - Sự nóng lên toàn cầu 0.5 - Mực nước biển dâng 0.5 - Gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan 0.5 2 Việc sử dụng tổng hợp nước sông hồ có thể mang lại hiệu quả kinh tế 1 cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp phần bảo vệ tài nguyên nước. 3 sự khác biệt về độ muối và nhiệt độ của vùng biển nhiệt đới và vùng 0.5 biển ôn đới: Vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ và độ muối cao hơn vùng biển ôn đới. XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
  12. Lê Thị Quyên Lý Thị Yên Hoàng Thị Tích Lương Thị Hải Yến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2