intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu (TL) cao % (TNKQ (TL) (TL) điểm ) PHẦN LỊCH SỬ 3TN* 0.75 đ 1. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Việt Nam từ 2TN 7.5% khoảng thế kỉ 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II 3TN* 2.25 đ 1 VII trước công trước Công guyên đến năm 938 2TN 1TL* 22.5% nguyên đến thế kỉ X. 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản 2TN* 2.0đ 1/2TL(a)* 1/2 TL*(b) sắc văn hoá của dân tộc 3TN 20% Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHẦN ĐỊA LÍ Khí hậu và 1.5đ Thời tiết, khí hậu. 1TL* 1TL 1 biến đổi khí 15% hậu Biến đổi khí hậu và các biện pháp ứng phó. 1TL 1TL 0.75đ Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển 3TN* 7.5% 0.5đ Nước trên Trái Vòng tuần hoàn lớn của nước. 2TN* 2 5% Đất 1TL 2.25đ Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ 3TN* 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b)* 22.5% * Tổng số câu 8TN 1TL 1/2 TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  2. Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ch Nội dung/đơn vị Nhận Thôn Vận dụng TT Mức độ đánh giá Vận dụng ủ đề kiến thức biết g hiểu cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) PHẦN LỊCH SỬ 1 Việt Nam Nhận biết từ khoảng – Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn thế kỉ VII 3TN* Lang, Âu Lạc trước 2TN – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu công Lạc. 1. Nhà nước Văn nguyên Lang – Âu Lạc. Thông hiểu đến đầu thế kỉ X. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến 3TN* Bắc thuộc từ thế kỉ phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc 2TN II trước Công Thông hiểu nguyên đến năm - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, 1TL* 938 xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
  3. + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu Nhận biết tranh giành lại độc – Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi lập và bảo vệ bản 2TN* nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì sắc văn hoá của 3TN Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, dân tộc Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) Vận dụng 1/2 TL(a)* – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
  4. Vận dụng cao: Nhận xét về tinh thần đấu tranh chống 1/2 xâm lược của nhân dân ta. TL(b)* Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHẦN ĐỊA LÍ Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các 1TL* đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Thời tiết, khí KHÍ HẬU – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. 1TL hậu VÀ BIẾN Vận dụng cao 1 - Sự biến đổi khí ĐỔI KHÍ – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định hậu và biện pháp HẬU được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số 1TL ứng phó. địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 1TL Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ 2TN* quyển. – Các thành phần – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. 3TN* chủ yếu của thuỷ – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. 3TN* quyển Thông hiểu NƯỚC – Vòng tuần hoàn - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với 1TL TRÊN 2 nước các nguồn cấp nước sông. TRÁI – Sông, hồ và việc Vận dụng ĐẤT sử dụng nước – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp 1TL sông, hồ nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. ½ TL(a)* Vận dụng cao - Nêu một số hậu quả khi khai thác nước ngầm vượt ½ TL(b)* quá giới hạn cho phép.
  5. Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  6. PHÒNG GD& ĐT TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………………………………………….Lớp:……… A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Địa bàn lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 3. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi từ cuộc kháng chiến A. chống quân Hán xâm lược của nhân dân huyện Tượng Lâm. B. chống quân Tần xâm lược của người Âu Việt và Lạc Việt. C. chống quân Nam Hán xâm lược của người Việt. D. chống quân Đường xâm lược của người Việt. Câu 4. “Vung tay đánh cọp xem còn dễ/Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói nhắc đến vị anh hùng dân tộc nào? A. Trưng Trắc. B. Trưng Nhị. C. Bà Triệu. D. Lê Chân. Câu 5. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là A. động Khuất Lão. B. cửa sông Tô Lịch. C. thành Long Biên. D. đầm Dạ Trạch. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào đã thu hút vài chục vạn người tham gia, được nhân dân Chăm-pa, Chân Lạp hưởng ứng? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Ngô Quyền. C. Khởi nghĩa Phùng Hưng. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 7. Trong thời kì Bắc thuộc, đứng đầu các làng xã là ai? A. Viên thứ sử người Hán. B. Viên Thái thú người Hán. C. Hào trưởng người Việt. D. Tiết độ sứ người Việt. Câu 8. Nghề thủ công mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc là A. nghề rèn sắt. B. nghề đúc đồng. C. nghề làm giấy. D. nghề làm gốm. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Trên Trái Đất, nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 10. Chi lưu là gì? A. Sông đổ nước vào sông chính. C. Sông nhỏ kề cận sông chính. B. Sông phụ bao bọc sông chính. D. Các sông thoát nước cho sông chính. Câu 11. Nước ngọt gồm các thành phần nào sau đây? A. Băng, nước mặt và nước mặn. C. Nước ngầm, băng và nước mặt. B. Nước ngầm và băng tan. D. Nước mặn, nước ngầm và băng tan. Câu 12. Trong vòng tuần hoàn lớn của nước, nước tồn tại ở những trạng thái nào? A. Lỏng – hơi – rắn. C. Rắn – lỏng – hơi.
  7. B. Lỏng – rắn – lỏng. D. Hơi – lỏng – rắn. Câu 13. Khi nước bốc hơi lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. sấm. B. mây. C. mưa. D. nước. Câu 14. Sông đổ nước cho sông chính gọi là gì? A. Lưu vực sông. C. Chi lưu. B. Phụ lưu. D. Chi nhánh. Câu 15. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, đó là hiện tượng A. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. B. vòng tuần hoàn địa chất. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 16. Mỗi con sông đều có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó gọi là A. lưu vực sông. B. chi lưu. C. phụ lưu. D. chi nhánh. B. TỰ LUẬN (6 điểm). I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1.5 điểm) Trình bày những chuyển biến về kinh tế ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc. Câu 18. (1.5 điểm) a. Lập sơ đồ diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu. b. Từ khởi nghĩa Bà Triệu, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19.(1.5 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới. Câu 20. (1.5 điểm) a. Em hãy rút ra tầm quan trọng của nước ngầm đối với tự nhiên và đời sống con người. b. Theo em, việc khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn cho phép sẽ gây ra những hậu quả gì? -----------------------------------Học sinh làm trên giấy học sinh---------------------------------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A. Trắc Đúng 1 câu nghiệm Đáp án A B B C D D B C 0,25 điểm (4 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D D A B B D A B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. (1.5 điểm) (6 điểm) Chuyển biến về kinh tế ở nước ta dưới thời Bắc thuộc: 0.5 điểm - Nông nghiệp: có sự chuyển biến mới về phương thức canh tác. Ví dụ: sử dụng phổ biến công cụ bằng sắt, sức kéo của trâu bò; biết kĩ thuật chiết cành… - Nghề thủ công: 0.5 điểm + Nghề thủ công truyền thống (đúc đồng, rèn sắt, làm mộc…) tiếp tục phát triển với kĩ thuật cao hơn. + Xuất hiện nhiều nghề thủ công mới: làm giấy, làm “vải Giao Chỉ”, làm thủy tinh… - Thương nghiệp + Một số đường giao thông thủy, bộ được hình thành. 0.5 điểm + Hoạt động buôn bán trong nước và với các nước khác được đẩy mạnh hơn trước. Câu 18. (1.5 điểm) a. Sơ đồ diến biến Năm 248, từ căn cứ núi Quan lại nhà Ngô hoặc Nưa(Triệu Sơn, Thanh bị giết, hoặc bỏ trốn. Mỗi ý đúng Hóa) khởi nghĩa bùng Toàn thể Giao Châu đạt 0.25 nổ. chấn động. điểm Nghĩa quân đánh Nhà Ngô cử 8000 hạ nhiều huyện lị, quân sang đàn áp, thái ấp ở Cửu cuộc khởi nghĩa bị Chân, Cửu Đức, đàn áp, Bà Triệu hi Nhật Nam. sinh tại núi Tùng. b. Nhận xét tinh thần đấu tranh của nhân dân ta - Nhân dân ta đã chiến đấu hết sức mình, kiên cường, bất 0.5 điểm khuất. Gợi ý: + Dưới ách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc
  9. kể cả phụ nữ cững kiên cường đứng lên đấu tranh. + Thà hy sinh chứ không để rơi vào tay giặc hay đầu hàng giặc. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. (1.5 điểm). Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới: - Phạm vi: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0.5 điểm - Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 0.5 điểm 20°C; lượng mưa TB từ 1000-2000mm. - Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0.5 điểm Câu 20. (1.5 điểm). a. Tầm quan trọng của nước ngầm đối với tự nhiên và đời sống con người: - Nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt và nước tưới quan trọng trên thế giới. 1.0 điểm - Góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi. - Cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún. b. Hậu quả khi khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn 0.5 điểm cho phép - Mực nước ngầm hạ thấp khiến cho mặt đất bị sụt lún nghiêm trọng. - Chất lượng của nước ngầm bị suy giảm, nguồn nước ngầm giảm. - Nguồn nước ngầm và tầng mạch nước ngầm bị ô nhiễm,… (Học sinh có thể trình bày theo ý kiến cá nhân, nhưng tối thiểu phải được 2 ý thì cho điểm tối đa.).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2