intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 TRÀ KA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 I. Khung ma trận đề TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm chủ đề dung/đơ nhận n vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lý Châu Phi Vị trí địa 7,5% lí. Đặc 1 điểm tự 3* nhiên châu Phi Dân cư, xã hội châu Phi Khai 15% thác, sử dụng và bảo vệ 1 1* thiên nhiên châu Phi Thực 5% hành: Tìm hiểu 1* Cộng hoà Nam Phi Châu Mỹ Vị trí địa 12,5% 2 lí, phạm vi châu 5* Mỹ. Phát kiến ra châu Mỹ Đặc điểm 1* tự nhiên Bắc Mỹ Đặc điểm 1 dân cư, 10% xã hội. Phương thức khai thác tự
  2. nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Phân môn Lịch sử 1 Chương 1. Đại 8* 2 20% 5: Đại Việt thời Việt thời Trần Lý – (1226 - Trần – 1400) Hồ (1009 2. Ba lần 1* 1/2* 1/2* 30% – 1407) kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên Tổng 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tổng 16 2 1+1/2 1+1/2 21 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II GD&ĐT NĂM HỌC 2022 - 2023 BẮC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TRÀ MY TRƯỜN
  3. G PTDTBT TH&TH CS TRÀ KA TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lý 1. Vị trí Nhận địa lí. biết 2 Đặc điểm - Trình tự nhiên bày được 1 Châu Phi châu Phi. đặc điểm 2. Dân vị trí địa cư, xã hội lí, hình châu Phi. dạng và 3. Khai kích thác, sử thước dụng và châu Phi. bảo vệ Thông thiên hiểu nhiên - Phân châu Phi. tích được 4. Thực một trong hành: Tìm những hiểu đặc điểm Cộng hoà thiên Nam Phi. nhiên 1 châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân 1* tích được một trong những vấn đề môi trường 1* trong sử dụng
  4. thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Biết cách sưu
  5. tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 Châu Mỹ 1. Vị trí Nhận 3 địa lí, biết 1 phạm vi - Trình châu Mỹ. bày được Phát kiến đặc điểm ra châu vị trí địa Mỹ. lí, hình 2. Đặc dạng và điểm tự kích nhiên Bắc thước Mỹ. châu Phi. 3. Đặc Thông điểm dân hiểu cư, xã - Phân hội. tích được Phương một trong thức khai những thác tự đặc điểm nhiên bền thiên vững ở nhiên Bắc Mỹ. châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường 1* trong sử dụng thiên nhiên ở
  6. châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và
  7. trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số 8TN 1TL 1TL 1TL câu/loại câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử Chương 1. Đại Nhận 8 TN 1 5: Đại Việt thời biết: Việt thời Trần –Trình Lý - Trần (1226 - bày được – Hồ 1400) những nét (1009 – chính về 1407) tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo 2. Ba lần thời Trần. 1 kháng - Biết các chiến danh chống tướng của quân xâm nhà Trần. lược - Biết các Mông kế sách -Nguyên. đánh giặc của nhà Trần. Thông hiểu: - Nêu 1/2 được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược
  8. Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu ½ được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng: - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân
  9. thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Số 8TN 1TL 1/2TL 1/1TL câu/loại câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Số 16TN 2TL 1+1/2 1+1/2 câu/loại câu
  10. Tỉ lệ % 40 30 20 10 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên:………………………………… Lớp: 7 Điểm Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 370B đến 350N. C. khoảng 380B đến 460N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 2: Diện tích châu Phi nhỏ hơn châu lục nào? A. Châu Á, châu Âu. B. Châu Á, châu Mỹ. C. Châu Mỹ, châu Âu. D. Châu Đại Dương, châu Á. Câu 3: Châu Mỹ nằm ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Bắc. Câu 4: Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương, Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Băng Dương. Câu 6: Châu Phi có diện tích A. khoảng 303 triệu km2. B. gần 30,3 triệu km2. C. khoảng 30,3 triệu km2. D. hơn 30,3 triệu km2. Câu 7: Các luồng nhập cư có vai trò gì đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
  11. A. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. Câu 8: Các đô thị lớn nhất ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở A. vùng nội địa và ven Đại Tây Dương. B. phía bắc và ven Đại Tây Dương. C. ven biển phía tây và ven Đại Tây Dương. D. xung quanh khu vực Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương. Câu 9: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai? A. Trần Duệ Tông. B. Trần Anh Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Trần Thái Tông. Câu 10: Năm 1341, bộ luật nào được ban hành vào thời nhà Trần? A. Hồng Đức. B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật. D. Luật Gia Long. Câu 11: Quân đội thời Trần được tuyển chọn theo chủ trương nào? A. Lực lượng càng đông càng tốt. B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. C. Chỉ tuyển chọn những người thật tài giỏi. D. Sử dụng quân đội của các vương hầu họ Trần. Câu 12: Thời nhà Trần, tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 13: Bộ sử đầu tiên của nước ta “Đại Việt sử ký” là của tác giả nào? A. Lê Quý Đôn. B. Ngô sĩ Liên. C. Lê Văn Hưu. D. Trần Quang Khải. Câu 14: Tình hình thương nghiệp nước ta dưới vào Trần như thế nào? A. Cấm buôn bán, họp chợ, trao đổi hàng hóa. B. Buôn bán trong nước và nước ngoài đều phát triển. C. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương. D. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành. Câu 15: Công trình kiến trúc nổi tiếng nào được xây dựng dưới vào nhà Trần? A. Quốc Tử Giám - Văn miếu. B. Chùa Tây Phương. C. Chùa Một Cột. D. Tháp Phổ Minh. Quốc Tử Giám - Văn miếu. Câu 16: Nhà Trần được thành lập vào thời gian nào? A. 1225. B. 1226. C. 1258. D. 1288. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: Trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi? (1,5 điểm) Câu 2: Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất? (1,0 điểm) Câu 3: Việc chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở cộng hoà Nam Phi có ý nghĩa như thế nào? (0,5 điểm) Câu 4: Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. (1,5 điểm) Câu 5: Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông-Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (1,5 điểm)
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá B B A A C C D D D C B A C B D B p án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 17% số 0,5 (1,5đ) dân thế giới. - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới với 2,54% (giai đoạn 2015 - 2020). 0,5 - Gia tăng dân số quá nhanh là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... 0,5
  13. 2 - Đất được khai thác từ lâu để trồng trọt và chăn nuôi. 0,33 (1,0đ) - Thực trạng: đất bị thoái hóa do thời gian sử dụng lớn phân bón và thuốc bảo vệ 0,33 thực vật hóa học. - Biện pháp: ứng dụng khoa học-công nghệ trong quá trình sản xuất, sản xuất 0,33 theo hướng “nông nghiệp xanh”. 3 - Chế độ phân biệt chủng tộc vĩnh viễn bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng 0,25 (0,5) của nó sau hơn ba thế kỉ tồn tại. - Nhân dân Nam Phi bắt tay vào công cuộc xây dựng đất nước. 0,25 Ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - 4 Nguyên (1,5 đ) - Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của Mông - Nguyên, bảo vệ nền độc lập, 0,5 toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền dân tộc. - Khẳng định sức mạnh của dân tộc Việt Nam, củng cố niềm tin cho nhân dân, 0,5 xây đắp truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam. - Để lại nhiều bài học quý báu về củng cố khối đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 0,5 5.a a. Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong kháng chiến chống quân xâm lược (1,0 đ) Mông – Nguyên. - Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần. 0,25 - Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều kiện tiên quyết dẫn 0,25 đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến. - Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các chiến sĩ thông qua 0,25 việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”. 0,25 - Là tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu lược, Vạn kiếp tông bí truyền thư. 5.b Liên hệ: Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông-Nguyên (0,5 đ) đã để lại cho chúng ta bài học đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. - Kiên quyết giữ vững nền độc lập dân tộc, bờ cõi của đất nước. 0,25 - Củng cố khối đoàn kết toàn dân tộc, sự quan tâm của nhà nước đến toàn 0,25 dân, cùng toàn dân đánh giặc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2