intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong …… trang) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nhận Chương/ Vận Thông Vận TT biết hiểu dụng dụng cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí Châu - 8 1 10 câu = 1 Mỹ Phương ( 2,0 đ) (1,5đ) 5đ= thức con 50% người khai thác, sử 1 dụng và (1,5đ) bảo vệ thiên nhiên ở Châu Phi. – Vị trí
  2. địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội, Phương thức con người khai thác tự nhiên ở Bắc Mỹ. Tỉ lệ 20% 15% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 50% B.Phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội dung/đơn vị Tổng chủ đề kiến thức % điểm Nhận Thông Vận Vận
  3. biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐẤT 3 câu = NƯỚC 0,75 DƯỚI điểm=7, THỜI 5% Đại Cồ CÁC Việt thời VƯƠN Đinh – G 3 Tiền Lê TRIỀU (968 – NGÔ – 1009 ĐINH – TIỀN LÊ (939 – 1009) ĐẠI 2 +1/2 Nhà Lý VIỆT câu = xây THỜI 2,0 điểm dựng và LÝ – = 20% phát 2 1/2 TRẦN – triển đất HỒ nước (1009 – 1407) Cuộc 1/2 ½ câu = kháng 0,5 điểm chiến chống quân xâm
  4. lược Tống Đại Việt 3 câu = thời 3 0,75 = Trần 7,5 % Ba lần 1 câu = kháng 1 điểm = chiến 10% chống quân 1 xâm lược Mông – Nguyên Số câu 8 1/2 1 1/2 10 Tỉ lệ % 20% 15% 50% Tỉ lệ 100% 40% 30 chung II.BẢNGĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % Nội theo mức độ Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị nhận thức Chủ đề đánh giá kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 CHÂU MỸ – Vị trí địa Nhận biết 8TN 10 câu lí, phạm vi – Trình bày
  5. châu Mỹ khái quát về =5đ – Phát kiến vị trí địa lí, = 50% ra châu Mỹ phạm vi – Đặc điểm châu Mỹ. tự nhiên, – Xác định dân cư, xã được trên hội của Bắc bản đồ một Mỹ số trung tâm – Phương kinh tế quan thức khai trọng ở Bắc thác tự Mỹ. 1 TL nhiên bền Thông hiểu vững ởBắc – Phân tích Mỹ được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày 1 TL được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá
  6. của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Tổng số câu 8 câu 1câu TL 1 câuTL 10 TNKQ (Câu 1) (Câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50 Tỉ lệ chung 35 15 50
  7. B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % Chủ đề vị kiến thức giá theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 ĐẤT NƯỚC Đại Cồ Việt Nhận biết 3 3 câu = 0,75 DƯỚI THỜI thời Đinh – – Trình bày điểm=7,5% CÁC Tiền Lê (968 được công VƯƠNG – 1009 cuộc thống TRIỀU NGÔ nhất đất nước – ĐINH – của Đinh Bộ TIỀN LÊ Lĩnh và sự (939 – 1009) thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính
  8. quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2 ĐẠI VIỆT Nhà Lý xây Nhận biết 2 1/2TL 2 +1/2 câu = THỜI LÝ – dựng và phát – Trình bày 2,0 điểm = TRẦN – HỒ triển đất được sự thành 20% (1009 – 1407) nước lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Cuộc kháng Vận dụng 1/2TL ½ câu = 0,5 chiến chống – Đánh giá điểm quân xâm được những
  9. lược Tống nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Đại Việt thời Nhận biết 3 3 câu = 0,75 = Trần – Trình bày 7,5 % được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu
  10. biểu Ba lần kháng Thông hiểu 1TL 1 câu = 1 chiến chống - Nêu được ý điểm = 10% quân xâm nghĩa lịch sử lược Mông – của ba lần Nguyên kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...
  11. – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Số câu 8 1/2 1+1/2 10 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100% III.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam
  12. C. bán cầu Đông D. bán cầu Tây Câu 3. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ? A. Niu-ooc. B. Oa-sinh-tơn. C. Lôt-an-giơ-let. D. To-ky-o. Câu 4. Chuyến đi của C. Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ là chuyến đi đầu tiên của người châu Âu vượt biển A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Địa Trung Hải. Câu 5. Phía bắc của Bắc Mĩ có khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Hoang mạc. D. Núi cao. Câu 6. Chủng tộc xuất hiện sớm nhất ở châu Mỹ là A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 7. Đô thị nào sau đây thuộc khu vực Bắc Mỹ? A. Niu I-ooc. B. Tô-ky-ô. C. Luân Đôn. D. Pa-ri. Câu 8. Dạng địa hìnhnào sau đây nằm ở phía tây của Bắc Mỹ? A. Miền núi Cooc-đi-e. B. Dãy núi A-pa-lat. C. Đồng bằng Trung Tâm. D. Đồng bằng Lớn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản về sự phân hóa địa hình khu vực Bắc Mỹ . Câu 2 (1,5 điểm) a)Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,5 điểm) B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Đại La. B. Vạn An. C. Hoa Lư. D. Phú Xuân. Câu 2. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 3. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?
  13. “Vua nào thuở bé chăn trâu Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành Sứ quân dẹp loạn phân tranh Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?” A. Ngô Quyền. B. Lý Công Uẩn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Phùng Hưng. Câu 4. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình văn B. Hình thư. C. Hình luật. D. Luật Hồng Đức Câu 6. Vị vua cuối cùng của nhà Lý là A. Lý Cao Tông. B. Lý Huệ Tông. C. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Thánh Tông. Câu 7. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Lê Văn Hưu. C. Trần Quang Khải. D. Trương Hán Siêu Câu 8. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc sư. D. Hồ Đắc Di. II.TỰ LUẬN Câu 1. Những nét chính về giáo dục thời Lý.Cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077) có gì độc đáo? Câu 2. Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. IV.ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B B A A A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
  14. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Đặc điểm sự phân hóa địa hình Bắc Mĩ (1,5 điểm) + Phía tây: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình 3000-4000 m, kéo 0,5 dài 9000km theo chiều bắc –nam, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. 0,5 1 + Ở giữa: Miền đồng bằng có độ cao từ 200-500m, thấp dần từ bắc xuống nam. 0,5 (1,5 điểm) + Phía đông: Dãy núi A-pa-lat từ có hướng đông bắc-tây nam. Độ cao ở phần bắc A-pa-lát từ 400-500 m. Phần nam A-pa-lát cao từ 1000-1500 m. a) phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,5 điểm) - Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt 0,5 2 và chăn nuôi 0,5 (1,5 điểm) - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xanh - Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất 0,25 - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, bảo vệ tài nguyên đất… 0,25 B.PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A B C B A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  15. Câu Nội dung Điểm 1 * Những nét chính về giáo dục thời Lý: Nhà Lý đã 0,25 chú ý đến việc học tập – thi cử để chọn người tài cho 025 đất nước: 0,5 -năm 1070, cho dựng Văn Miếu -năm 1075, mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại -năm1076, Quốc Tử Giám được thành lập là nơi con 0,5 em quí tộc học, sau mở rộng đến con quan lại và những người giỏi 0,5 *Cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077) có gì độc đáo: - tiến công trước để tự vệ - xây dựng phòng tuyến vững chắc - đọc bài thơ thần – đánh vào tâm lý quân giặc - giảng hoà trong thế thắng 2 Hs lấy dẫn chứng phân tích nguyên nhân thắng lợi của 0,5 ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – 0,25 Nguyên theo các ý sau: - Do truyền thống yêu nước, tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân Việt Nam 0,25 - Do tinh thần đoàn kết của quý tộc, tướng lĩnh nhà Trần và các tầng lớp nhân dân. - Vai trò lãnh đạo, tài chỉ huy của các vua Trần cùng các tướng lĩnh như Trần Thủ Độ, Lê Phụ Trần, Trần Quốc
  16. Tuấn,... Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề,đáp án Giáo viên ra đề, đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Trương Thị Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2