intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 ND1: Tình 2TN* hình chính trị. ND2: Tình Bài 13: 2TN* hình kinh tế. ĐẠI VIỆT ND3: Tình THỜI TRẦN 1TN* hình xã hội. (1226-1400) ND4: Tình 3TN* ( 3 tiết) hình văn hóa, 1TL* giáo dục, tôn giáo. 50% Bài 14: ND 1: Cuộc 5 điểm BA LẦN kháng chiến KHÁNG chống quân ½TL CHIẾN Mông- CHỐNG Nguyên từ QUÂN XÂM 1258 – 1288. LƯỢC ND 2: Nguyên 1TL MÔNG nhân thắng lợi NGUYÊN của ba lần ( 3 tiết) kháng chiến chống quân
  2. xâm lược Mông – Nguyên. ND 3: Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu ½TL* thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... ND 4: Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. (chưa học) - Nhận xét ½TL* được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Số câu 8 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 2 Châu Phi - Vị trí địa lí, 5TN* 1TL 42,5%
  3. phạm vi châu 4,25 điểm Phi. - Đặc điểm dân cư, xã hội châu ½ Phi. - Phương thức (6t) con người khai thác, sử dụng 1/2TL* và bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà ½TL* Nam Phi. - Vị trí địa lý, 7,5% phạm vi của 0,75 điểm Châu Mỹ 3 châu Mỹ. Sự 3TN (1t) phát kiến địa lý ra châu Mỹ. Số câu 8 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Số câu hỏi Nội theo mức Chương/ Mức độ độ nhận TT dung/Đơn Chủ đề đánh giá thức vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Đại Việt thời Bài 13. Đại Nhận biết 8 1 Lý - Trần – Việt thời Trần - Trình bày Hồ (1226 - 1400) được những nét chính về 1 kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 1 Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. - Trình bày tình hình
  5. chính trị dưới thời Trần. Bài 14. Ba lần Thông hiểu kháng chiến - Nêu được ý chống quân nghĩa lịch sử xâm lược của ba lần Mông – kháng chiến Nguyên. chống quân xâm lược Mông – Nguyên. (chưa học) Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- ½ 1/2 Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần
  6. kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. (chưa học) Vận dụng cao - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Số câu 8 1 1/2 ½ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Châu Phi - Vị trí địa lí, Nhận biết 5 phạm vi châu – Trình bày Phi. được đặc điểm vị trí địa lí, 1 hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh
  7. vật; nước; khoáng sản. - Đặc điểm dân Thông hiểu cư, xã hội châu - Trình bày Phi. được một trong những vấn đề nổi ½ cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng cao Hậu quả của việc tăng nhanh về dân số - Phương thức Thông hiểu con người – Phân tích khai thác, sử được một dụng và bảo trong những vệ thiên nhiên. vấn đề môi trường trong sử dụng thiên 1/2 nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
  8. Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. - Khái quát về Vận dụng cao Cộng hoà – Biết cách ½* Nam Phi. sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 Châu Mỹ - Vị trí địa lý, Nhận biết phạm vi của – Trình bày châu Mỹ. Sự khái quát về vị 3 phát kiến địa lý trí địa lí, phạm ra châu Mỹ. vi châu Mỹ. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ
  9. (1492 – 1502). Số câu 8 1 1/2 ½ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% chung UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (VD: Câu 1 chọn ý trả lời đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A…).
  10. Câu 1. Kinh tế thời Trần được phục hồi và phát triển là nhờ A. xây dựng nhiều điền trang. B. hạn chế trao đổi buôn bán trong nước. C. tăng cường phát triển lực lượng quân sự. D. thi hành nhiều chính sách tích cực như khai hoang, đắp đê... Câu 2. Biểu hiện nào cho thấy dưới thời Trần hoạt động sản xuất thủ công nghiệp bước đầu được chuyên môn hóa? A. Trình độ kĩ thuật cao. B. Xuất hiện nhiều thợ thủ công giỏi. C. Hình thành các công trường thủ công. D. Xuất hiện nhiều làng nghề, phường nghề. Câu 3. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Qúy tộc. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Thợ thủ công. Câu 4. Dưới thời Trần, nơi tổ chức dạy học cho các hoàng tử và con em quý tộc, quan lại cấp cao là A. Hàn lâm viện. B. Quốc sử viện. C. Quốc Tử Giám. D. Viện Sùng Chính. Câu 5. Các cửa khẩu Vân Đồn, Hội Thống là nơi A. tập trung các ngành nghề thủ công. B. bố phòng để chống các lực lượng thù địch. C. sản xuất các mặt hàng như sành, sứ, vải. D. thuyền bè các nước láng giềng vào ra buôn bán. Câu 6. Ai là tác giả của bộ “Đại Việt sử kí”? A. Lê Văn Hưu. B. Trần Quốc Tuấn. C. Hồ Tông Thốc. D. Trương Hán Siêu. Câu 7. Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử do ai sáng lập? A. Trần Nhân Tông. B. Trần Anh Tông. C. Trần Minh Tông. D. Trần Hiến Tông. Câu 8. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu thời Trần là A. thành nhà Hồ. B. chùa Một Cột. C. cố đô Huế. D. tháp Phổ Minh. Câu 9. Diện tích của châu Phi khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 42,0 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 10. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. . Mỹ B. Âu. C. Á. D. Đại Dương.
  11. Câu 11. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở giữa A. đường Xích đạo và chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam B. đường Xích đạo và chí tuyến Nam. D. vòng cực Bắc và chí tuyến Nam Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đường bờ biển của châu Phi A. rất ít vịnh biển B. ít bị chia cắt C. ít đảo và bán đảo D. khúc khủyu, nhiều vũng vịnh. Câu 13. Phần lục địa của Châu Phi kéo dài từ 370 B đến A. 340N. B. 350 N. C. 360 N. D. 370 N. Câu 14. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 15. Kênh đào Xuy-ê nối liền. A. Biển Đen với Biển Đỏ. C. Biển Địa Trung Hải với Biển Đỏ. B. Biển Đen với Biển Ca-xpi. D. Đại Tây Dương với Thái Bình Dương. Câu 16. Châu Mĩ tiếp giáp với các đại dương A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày tình hình chính trị của Đại Việt thời Trần. Câu 2. (1,5 điểm) a) Trình bày công lao của Trần Quốc Tuấn đối với lịch sử dân tộc. b) Sau trận Bình Lệ Nguyên, vua Trần Thái Tông tỏ ý lo lắng và hỏi ý kiến của thái sư Trần Thủ Độ, ông đã trả lời: “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”. Câu nói của Trần Thủ Độ thể hiện điều gì về tinh thần đánh giặc của quân dân nhà Trần? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. Câu 4. (1,5 điểm) a) Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt ở châu Phi. b) Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi? ……Hết……
  12. - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.Án D D A C D A A D B C C D B B C D II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm)
  13. Câu Nội dung Số điểm 1 Tình hình chính trị của Đại Việt dưới thời Trần 1.5 - Nhà Trần tiếp tục củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền 0.25 - Cả nước chia làm 12 lộ, phủ. Đơn vị hành chính ở địa phương là xã. 0.25 - Năm 1341, ban hành bộ “Quốc triều hình luật”. 0.25 - Quân đội gồm quân triều đình, quân các lộ, phủ. 0.25 - Nhà Trần tăng cường quản lí các địa phương nhất là các khu vực miền 0.25 núi , thiết lập quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng. 0.25 2 a) Công lao của Trần Quốc Tuấn đối với lịch sử dân tộc 1,0 - Là người trực tiếp chỉ huy và huấn luyện quân đội, lãnh đạo tối cao 0.25 cùng với các vua Trần. - Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, quyết định thắng lợi của hai 0.25 lần kháng chiến. - Là nhà lí luận quân sự tài ba, là tác giả của bộ “Binh thư yếu lược”, 0.25 “Vạn Kiếp tông bí truyền thư”… - Là người nêu cao tinh thần yêu nước, vì nghĩa lớn bỏ qua hiềm khích cá 0.25 nhân…. b. Tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân 0.5 dân Đại Việt - Thể hiện sự tự tôn dân tộc và ý chí quyêt tâm chiến đấu đến cùng, sẵn 0,5. sàng hi sinh xương máu để chống quân xâm lược, bảo vệ nền độc lập, tự chủ của dân tộc. (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) 3 Đặc điểm khí hậu châu Phi 1,5 - Châu Phi có khí hậu nóng và khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung 0.5 bình năm trên 200C, lượng mưa tương đối thấp - Đặc điểm các đới khí hậu: + Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. 0.25 + Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động gió mùa,, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát. 0.25 + Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính chất lục địa rất khô và nóng, ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn 0,25 + Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm ướt và mưa nhiều, mùa hạ khô và trời trong sáng 0,25
  14. 4 a) Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi 1,0 trường cận nhiệt ở châu Phi - Trồng các loại cây ăn quả có giá trị xuất khẩu và một số cây lương thực. 0.25 Gia súc chính là cừu. - Phát triển khai thác khoáng sản. 0.25 - Phát triển các hoạt động du lịch. 0.25 - Các nước trong khu vực cần chống khô hạn và hoang mạc hoá. 0.25 b) Hậu quả của việc dân số đông và tăng nhanh tới phát triển kinh tế 0.5 - xã hội ở châu Phi - Kìm hãm sự phát triển kinh tế dẫn đến đói nghèo, tài nguyên bị cạn kiệt, 0,5 suy thoái và ô nhiễm môi trường, xung đột sắc tộc… (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) Duyệt của Tổ chuyên môn Người ra đề Duyệt của Hội đồng duyệt đề Hồ Thị Thu Nhi Nguyễn Văn Tùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2