intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 A. Ma trận Năm học 2023 - 2024 I. Phân môn Lịch sử T Mức độ nhận thức Tổng số Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm/ tỉ lệ 1,75đ Chiến tranh thế giới I 1TN ½ TL ½ TL 17,5% Chiến tranh thế giói và cách mạng tháng Cách mạng Tháng 10 Nga 1 10 Nga 0,5 đ 2TN 5% Trung Quốc và Nhật bản cuối XIX – XX Trung Quốc 0,75đ 3TN 7,5% 2 Nhật Bản 2TN 0,5đ 5% 3 Sự phát triển - Thành tựu KHKT,văn học nghệ KHKT,văn học nghệ 1,5đ thuật... 1TL 15% thuật... Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TT Chương/chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q Q
  2. 1 Chiến tranh thế giói và cách Chiến tranh Nhận biết mạng tháng 10 thế giới I – Nêu được nguyên nhân bùng nổ 1TN Nga Chiến tranh thế giới thứ nhất. Vận dụng – Phân tích, đánh giá được hậu quả 1/2T và tác động của Chiến tranh thế L giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. - Vận dụng cao : Đánh giá trách 1/2 nhiệm của hs TL Cách mạng Tháng 10 Nhận biết Nga – Nêu được một số nét chính 2TN (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Nhận biết . Trung Quốc Trung Quốc - Trình bày được sơ lược về Cách 3TN và Nhật bản mạng Tân Hợi năm 1911. cuối XIX – XX - Biết được nguyên nhân TQ bị xâu xé Nhật Bản Nhận biết – Nêu được những nội dung chính 2TN của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị. – Trình bày được những biểu hiện 2 của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX,
  3. đầu thế kỉ XX. 3 Sự phát triển Thông hiểu KHKT,văn học – Mô tả được một số thành tựu tiêu nghệ thuật... biểu về khoa học, kĩ thuật, văn học, 1TL nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. Số câu/Loại câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2 TL II.Phân môn Địa lí 8 1. Ma trận TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng
  4. % điểm Nhận Thông Vận dụng chủ đề Vận dụng biết hiểu cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) 1 KHÍ HẬU VÀ – Tác động của biến đổi khí hậu đối với THỦYVĂN VIỆT khí hậu và thủy văn Việt Nam 1TL 10% 2TN NAM. (3 tiết) 1,0 đ 2 THỔ NHƯỠNG – Thổ nhưỡng Việt Nam. VÀ SINH VẬT – Sinh vật Việt Nam. 25 % 6TN 1TL VIỆT NAM. 2,5 đ (7 tiết) 3 BIỂN ĐẢO VIỆT _ Phạm vi biển Đông, vùng biển đảo và 15% NAM đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt 1,5 đ 1TL (4 tiết) Nam. Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 2. Bản đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
  5. 1 KHÍ HẬU – Tác động của biến Nhận biết: VÀ đổi khí hậu đối với - Biết được do đâu nhiệt độ trung bình 2TN THỦYVĂN khí hậu và thủy văn năm của nước ta có xu hướng biến động VIỆT NAM. Việt Nam mạnh. (3 tiết) - Biết được biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đến thủy văn Việt Nam. Vận dụng cao: - Một số giải pháp góp phần giảm nhẹ 1TL biến đổi khí hậu. THỔ – Thổ nhưỡng Việt Nhận biết: 6TN NHƯỠNG Nam. - Biết được đất chia ra làm mấy nhóm. VÀ SINH – Sinh vật Việt - Biết được đặc điểm của đất feralit. 2 VẬT VIỆT Nam. - Biết được nguyên nhân tự nhiên khiến NAM. đất bị thoái hóa. (7 tiết) -Vận dung thấp: - Nhận xét được sự biến động diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam. 1TL 3 BIỂN ĐẢO _ Phạm vi biển Thông hiểu: 1TL VIỆT NAM Đông, vùng biển - Hiểu đặc điểm khí hậu ở vùng biển (4 tiết) đảo và đặc điểm tự đảo nước ta. nhiên vùng biển đảo Việt Nam. Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL
  6. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………….................................... MÔN: Lịch sử và Địa lí 8 Thời gian: 60 phút Lớp:………………………………SBD:……………………….. (Không kể thời gian phát đề) Mã phách: Điểm: Chữ kí giám thị: Chữ kí giám khảo: Mã phách: A. Phân môn Lịch sử I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn đến cách Mạng tháng Mười Nga bùng nổ? A. Tồn tại chế độ Nga Hoàng. B. Vì Lê nin về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng. C. Giai cấp tư sản lên nắm quyền. D. Sau cách mạng tháng Hai hai chính quyền song song cùng tồn tại nên phải làm cách mạng xã hội chủ nghĩa lật đổ giai cấp tư sản. Câu 2: Vua Minh Trị đã thực hiện biện pháp gì để đào tạo nhân tài? A. Cử học sinh đi du học Phương Tây. B. Giáo dục bắt buộc. C. Coi trọng khoa học - kỹ thuật. D. Đổi mới chương trình. Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu nhất khiến các nước tư bản phương Tây đua nhau xâu xé Trung Quốc? A. Trung Quốc là nước rộng lớn, đông dân, lại giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Chế độ phong kiến Trung Quốc khủng hoảng, thối nát. C. Do chính sách “bế quan tỏa cảng” của chính quyền Mãn Thanh. D. Triều đình nhà Thanh tịch thu, đốt thuốc phiện của thương nhân Anh. Câu 4: Triều đại phong kiến Trung Quốc phải đương đầu với thực dân phương Tây từ nửa sau thế kỉ XIX là A. Nam Hán. B. Mãn Thanh. C. nhà Minh. D. nhà Đường. Câu 5: Nguyên nhân trực tiếp bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. Tình hình căng thẳng ở bán đảo Bancăng. C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát. D. Anh tuyên chiến với Đức
  7. Câu 6 : Lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga là tổ chức nào? A. Đảng Bôn sê vích. B. Đảng Men sê vích. C. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga. D. Đảng tư sản Nga. Câu 7: Nơi mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi (năm 1911) là A. Sơn Đông. B. Vũ Xương. C. Nam Kinh. D. Bắc Kinh. Câu 8: Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ. C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. II: Tự luận ( 3 đ ) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật ở thế kỉ XIX? Câu 2: (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học ở chương IV: Châu Âu và Nước Mỹ từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX, em hãy: a. Hãy đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). b. Từ những hậu quả nặng nề mà Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại cho nhân loại, là học sinh em có trách nhiệm gì trong việc chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình thế giới? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ B.Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của A. biến đổi khí hậu. B. nước biển dâng. C. thời tiết cực đoan. D. thủng tầng ô dôn. Câu 2. Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đến thủy văn Việt Nam?
  9. A. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước. B. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn. C. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước. D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan. Câu 3. Đất nước ta chia làm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 4. Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào? A. Đất phù sa. B. Đất mùn núi cao. C. Đất feralit. D. Đất phèn. Câu 5. Nguyên nhân tự nhiên khiến đất bị thoái hóa là? A. Chăm bón cây quá nhiều. B. Phá rừng để lấy gỗ. C. Sử dụng phân sinh học. D. Xói mòn đất do mưa. Câu 6.Trong tự nhiên ở nước ta đã phát hiện khoảng hơn bao nhiêu loài sinh vật? A. 45000 B. 50000. C. 55000. D.60000. Câu 7. Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là A.Tương đối nhiều loài. B. khá nghèo nàn về loài. C. Phong phú và đa dạng . D. nhiều loài, ít gen. Câu 8. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam? A.Phạm vi phân bố loài tăng nhanh. B Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy. C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo. II. TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu ở vùng biển đảo nước ta? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2020 Năm 1943 1983 2020 Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 6,8 10,3 Em hãy nhận xét sự biến động diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943- 2020. Câu 3.(0,5 điểm) Em hãy nêu một số giải pháp góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu? Bài Làm
  10. ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................
  11. ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... .................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II A Phân môn Lịch sử I:Trắc nghiệm :(2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B C A B A II: Tự luận ( 3 đ) Câu Nội dung Điểm * Trình bày những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật ở thế kỉ XIX: 1,5 - Năm 1807, Phơn-tơn (người Mỹ) đã chế tạo được tàu thuỷ chạy bằng 0,25 động cơ hơi nước đầu tiên. Câu 1 - Với việc phát minh ra phương pháp sử dụng lò cao trong luyện kim 0,25 (1,5 đã dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới (thép, nhôm). điểm) 0,25 - Những khám phá về điện là cơ sở cho sự ra đời và phát triển của động cơ điện, điện thoại, vô tuyến điện và thúc đẩy việc ứng dụng nguồn năng lượng điện vào cuộc sống. -Việc phát minh ra động cơ đốt trong tạo tiền đề cho sự ra đời và phát 0,25 triển của ô tô, máy bay, đồng thời thúc đẩy ngành khai thác dầu mỏ. - Trong nông nghiệp, cũng có nhiều tiến bộ về kĩ thuật và phương pháp 0,5 canh tác. Sang thế kỉ XIX, phân hoá học, máy kéo chạy bằng hơi nước, máy cày nhiều lưỡi, máy gặt đập được sử dụng rộng rãi. a/ Đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới 1,0 thứ nhất (1914 – 1918).
  12. Câu 2 (1,5 điểm) + Chiến tranh thế giới thứ nhất là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa ở cả hai bên tham chiến. Chiến tranh đã gây ra những hậu quả hết sức 0,5 nặng nề cho nhân loại, như: lôi cuốn hàng chục quốc gia vào vòng khói lửa; khiến hơn 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương; hàng triệu làng mạc, thành phố bị phá hủy,… + Cách mạng tháng Mười Nga là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên 0,5 thế giới giành được thắng lợi. Không chỉ có ý nghĩa lớn đối với nước Nga, mà còn có những tác động sâu sắc đến tiến trình lịch sử và cục diện thế giới. b/ Nhiệm vụ của bản thân: 0,5 - Học tập, tu dưỡng đạo đức để trở thành những người công dân tốt, góp 0,25 phần xây dựng đất nước giàu mạnh cũng như bảo vệ nền độc lập, hòa bình của đất nước,.... - Tích cực tham gia những phong trào chung nhằm tuyên truyền ý thức 0,25 bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh,... PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 8 A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  13. Đáp án A B A C D B C C B. TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất nhiệt đới gió 0,5đ (1,5 điểm) mùa. - Nhiệt độ trung bình 23 0C - 28 0C. Biên độ nhiệt độ tb năm ở 0,5đ biển đảo nhỏ hơn trên đất liền. - Chế dộ gió 0,25đ + Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, gió mùa mùa đông và Tín phong có hướng Đông Bắc chiếm ưu thế. 0,25đ + Từ tháng 5 đến tháng 9, gió mùa hướng Đông Nam chiếm ưu thế. 0,5 đ + Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền. - Lượng mưa nhỏ hơn trên đất liền, khoảng trên 1100 mm/năm; 0,5 đ các đảo có lượng mưa lớn hơn. - Vùng biển nước ta là nơi chịu nhiều thiên tai: bão, áp thấp nhiệt đới, lốc,... 2 Diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam có sự biến động trong giai ( 1,0 điểm) đoạn 1943 - 2020: 0,5đ + Giai đoạn từ 1943 - 1983: diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm (7,5 triệu ha). 0,5đ + Giai đoạn từ 1983 - 2020: diện tích rừng tự nhiên có xu hướng tăng (3,5 triệu ha)
  14. 3 Một số giải pháp góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu: 0,5đ ( 0,5 điểm) - Sự dụng tiết kiệm năng lượng. - Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. - Sử dụng tiếc kiệm và bảo vệ tài nguyên nước. - Bảo vệ rừng và trồng cây xanh. - Giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2