intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 65. Mật độ cá thể có ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong quần thể như thế nào? A. Mật độ cá thể luôn ổn định nên các cá thể trong quần thể không cạnh tranh nhau B. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt C. Khi mật độ cá thể trong quần thể giảm, các cá thể trong quần thể ít hỗ trợ lẫn nhau. D. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể ít cạnh tranh nhau Câu 66. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể gọi là: A. Kích thước quần thể B. Mật độ C. Tỉ lệ giới tính D. Tỉ lệ nhóm tuổi Câu 67. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới là: A. Sinh học phân tử B. Hóa thạch C. Giải phẩu so sánh D. Tế bào học Câu 68. Nhân tố nào sẽ làm giảm kích thước của quần thể? A. Mức độ sinh sản B. Mức độ phát tán C. Mức độ tử vong D. Mức độ xuất cư Câu 69. Chuỗi β - hemôglôbin của một số loài trong bộ Linh trưởng đều gồm 146 axit amin nhưng khác biệt nhau một số axit amin, thể hiện ở bảng sau: Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Gôrila Vượn Gibbon Khỉ sóc Số axit amin khác biệt so với 0 1 3 8 người Theo lí thuyết, loài nào ở bảng này có quan hệ xa với người nhất? A. Gôrila B. Vượn Gibbon C. Khỉ sóc D. Tinh tinh Câu 70. Các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra biến động số lượng cá thể trong quần thể do tác động tới: A. Trạng thái sinh lí của các cá thể B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể C. Sự phát tán của các cá thể D. Khả năng tìm kiếm thức ăn của cá thể Câu 71. Hình thức nào không phải là quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Hiện tượng tỉa thưa ở thực vật B. Các cây thông nhựa liền rễ C. Chim kiếm ăn theo đàn D. Chó rừng sống thành đàn Câu 72. Nội dung không đúng về ý nghĩa của mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường B. Hình thành đặc điểm thích nghi mới cho các cá thể C. Tăng khả năng sống sót của các cá thể D. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể Câu 73. Phát biểu nào đúng khi nói về sự ảnh hưởng của tiến hóa văn hóa đến sự phát triển của loài người? A. Con người sẽ phát triển thành loài khác B. Con người sẽ dần dần tiêu diệt được loài khác C. Con người ngày càng phụ thuộc vào tự nhiên 1/4 - Mã đề 101
  2. D. Con người có khả năng điều chỉnh chiều hướng tiến hóa của chính mình Câu 74. Một không gian sinh thái bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là: A. Giới hạn sinh thái B. Điểm cực thuận C. Ổ sinh thái D. Nơi ở Câu 75. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường B. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ giới tính trong quần thể C. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ các loại nhóm tuổi trong quần thể D. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể Câu 76. Khi số lượng cá thể của quần thể tăng lên quá cao hoặc giảm xuống quá thấp thì quần thể sẽ tự điều chỉnh số lượng để dẫn tới: A. Biến động số lượng B. Ổn định kiểu gen C. Cân bằng di truyền D. Trạng thái cân bằng của quần thể Câu 77. Trong quá trình phát sinh sự sống, sự hình thành sinh vật sơ khai đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa: A. Phân tử B. Sinh học C. Tiền sinh học D. Hóa học Câu 78. Nhân tố sinh thái nào sau đây làm biến động số lượng cá thể nhưng phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể? A. Ánh sáng mặt trời B. Các động vật ăn thịt C. Gió D. Nhiệt độ Câu 79. Nhân tố nào thuộc nhân tố sinh thái vô sinh? A. Vi sinh vật B. Giun đất C. Động vật D. Mùn Câu 80. Ví dụ nào là biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì? A. Cứ 10 – 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do dòng nước nóng chay qua. B. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều. D. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng Câu 81. Sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể của quần thể gây ra do những thay đổi bất thường của môi trường tự nhiên được gọi là: A. Biến động không theo chu kì B. Giao phối ngẫu nhiên C. Biến động theo chu kì D. Yếu tố ngẫu nhiên Câu 82. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết gọi là: A. Khoảng chống chịu B. Ổ sinh thái C. Khoảng thuận lợi D. giới hạn sinh thái Câu 83. Sinh vật nào xuất hiện ở đại Trung sinh ? A. Cây hạt trần B. Thực vật có hoa C. Cá xương D. Dương xỉ Câu 84. Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể gọi là: A. Tuổi sinh thái B. Tuổi sinh sản C. Tuổi quần thể D. Tuổi sinh lí Câu 85. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là ý nghĩa của kiểu phân bố: A. Theo nhóm B. Ngẫu nhiên C. Theo không gian D. Đồng đều Câu 86. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái? A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau B. Sự trùng nhau về ổ sinh thái càng lớn thì cạnh tranh càng yếu C. Trên cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái 2/4 - Mã đề 101
  3. D. Ổ sinh thái của loài chính là nơi ở của chúng Câu 87. Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì: A. Khả năng sinh sản tăng B. Khả năng chống chọi với điều kiện môi trường ngày càng tốt C. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong D. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể Câu 88. Loài người xuất hiện vào thời điểm nào của đại Tân sinh? A. Kỉ thứ ba B. Kỉ thứ tư C. Kỉ Jura D. Kỉ phấn trắng Câu 89. Giun đũa kí sinh sống ở môi trường nào? A. Đất B. Cạn C. Nước D. Sinh vật Câu 90. Theo dõi giới hạn sinh thái về nhiệt độ của hai loài cá chép và cá rô phi Việt Nam người ta thu được bảng số liệu sau: Loài Giới hạn dưới (0C) Khoảng thuận lợi (0C) Giới hạn trên (0C) Cá chép 2 18 - 37 44 Cá Rô phi 5,6 20 - 35 42 Nhận định nào sau đây đúng? A. Khi nhiệt độ lớn hơn 420C thì chỉ có cá chép có khả năng sống sót B. Khi môi trường xuống dưới 50C thì chỉ có cá chép sinh trưởng phát triển tốt C. Cá rô phi có khả năng thích nghi cao với thay đổi của môi trường hơn cá chép do có giới hạn sinh thái nhiệt độ rộng hơn D. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn sinh thái nhiệt độ hẹp hơn Câu 91. Các cá thể cùng loài cùng nhau chống kẻ thù, cùng nhau lấy thức ăn…thể hiện mối quan hệ: A. Cạnh tranh B. Hỗ trợ C. Hợp tác D. Cộng sinh Câu 92. Ví dụ nào sau đây không phải mật độ của quần thể? A. 200 cá thể/quần thể B. 3 con/m3 C. 1000 cây/ha D. 5 con/m2 Câu 93. Quần thể sẽ đạt được mức độ cân bằng khi: A. Sinh sản và nhập cư lớn hơn xuất cư và tử vong B. Sinh sản và nhập cư bằng di cư và tử vong C. Sinh sản và di cư bằng di cư và sinh sản D. Sinh sản và nhập cư nhỏ hơn di cư và tử vong Câu 94. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất II) Kích thước quần thể B nhỏ hơn kích thước quần thể C III) Nếu kích thước quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm, kích thước của 2 quần thể này sẽ bằng nhau IV) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 95. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu đúng? I) Cạnh trạnh cùng loài thường xuyên xảy ra khi môi trường sống thuận lợi 3/4 - Mã đề 101
  4. II) Cạnh tranh cùng loài sẽ làm diệt vong loài đó III) Cạnh trạnh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các cá thể trong quần thể IV) Khi cạnh trạnh xảy ra càng gay gắt thì số lượng cá thể trong quần thể càng tăng A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 96. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây? I) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn. II) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. III) Trồng các loại cây đúng thời vụ. IV) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2