Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 301 PHẦN I .TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM ) Câu 57. Vòi hút bướm ruồi và mỏ chim ruồi là cơ quan: A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tương đồng. C. cơ quan tương tự. D. bằng chứng tế bào học. Câu 58. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 59. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. cánh dơi và cánh bướm. B. cánh dơi và cánh ong mật. C. tay người và vây cá. D. Tay người và cánh dơi . Câu 60. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 61. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Bệnh mù màu đỏ và xanh lục. Câu 62. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là : A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. biến dị cá thể. Câu 63. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. B. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. C. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. D. đấu tranh sinh tồn. Câu 64. Tiến hoá lớn là quá trình: A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. hình thành loài mới. C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài. Câu 65. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? A. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. C. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. Câu 66. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi QT là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 67. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? A. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B. Tạo giống nhờ công nghệ gen. C. Đột biến. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 68. Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Phổi. B. Ruột non. C. Gan. D. Ruột thừa. Câu 69. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống lúa "gạo vàng" Mã đề 301 Trang 1/3
- B. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. C. Giống bông kháng sâu hại. D. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. Câu 70. Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. chuyển gen. C. gây đột biến. D. nhân bản vô tính. Câu 71. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. B. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. C. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào. Câu 72. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. giao phối. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến. D. CLTN. Câu 73. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là: A. đột biến. B. di - nhập gen. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 74. Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. B. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau. C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình. D. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể. Câu 75. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. cho tự thụ phấn kéo dài. C. cho lai khác dòng. D. tạo ra dòng thuần. Câu 76. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen có ưu thế lai thấp nhất là A. AaBbDD. B. AaBBDD. C. AaBbDd. D. aaBBDD. Câu 77. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là: A. đột biến. B. giao phối. C. các cơ chế cách li. D. chọn lọc tự nhiên Câu 78. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. B. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. D. Hội chứng Đao là một loại bệnh di truyền phân tử. Câu 79. Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì đó là: A. bằng chứng gián tiếp. B. bằng chứng giải phẫu so sánh. C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng trực tiếp. Câu 80. Sự truyền hạt phấn và sự phát tán bào tử nhờ sâu bọ là ví dụ về A. Yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên. C. Di nhập gen. D. Đột biến. Câu 81. Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. Cấy truyền hợp tử. C. nhân bản vô tính động vật. D. công nghệ sinh học tế bào. Câu 82. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,6. B. 0,75. C. 0,5. D. 0,25. Câu 83. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: Mã đề 301 Trang 2/3
- A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3 Câu 84. Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là : A. Restrictaza và ligaza. B. Lipaza và restrictaza. C. Ligaza và restrictaza. D. Restrictaza và lipaza. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 85. Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA,400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa.Hãy tính tần số của các alen A và a trong quần thể. Cho biết quần thể có cân bằng về thành phần kiểu gen không ? Câu 86. Quần thể Gà có các kiểu gen như sau: 200AA; 500Aa và 300aa.Tính Tần số tương đối các alen A và a của quần thể là bao nhiêu? Câu 87. Quần thể ban đầu 100% cá thể có kiểu gen dị hợp. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào ? ------ HẾT ------ Mã đề 301 Trang 3/3
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 302 ............................................................................ PHẦN I .TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 57. Phân tử ADN tái tổ hợp là: A. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận B. phân tử ADN được tìm thấy trong nhân của vi khuẩn C. Đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit D. Một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn Câu 58. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen có ưu thế lai thấp nhất là A. AaBBDD. B. AaBbDd. C. aaBBDD. D. AaBbDD. Câu 59. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc: A. bằng chứng phôi sinh học. B. bằng chứng sinh học phân tử. C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng địa lí sinh học. Câu 60. Hình dưới là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này A. mắc hội chứng Tớcnơ. B. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. C. mắc hội chứng Claiphentơ. D. mắc hội chứng Đao. Câu 61. Trong các quần thể sau đây, quần thể nào có tần số alen a thấp nhất? A. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa B. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa C. 0,2AA : 0, 8Aa D. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa Câu 62. Trong kỹ thuật chuyển gen thì gen đánh dấu có vai trò A. giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp. B. giúp nhận biết tế bào đang phân chia. C. gây biến đổi một gen khác. D. phân biệt các loại tế bào khác nhau. Câu 63. Quần thể tự thụ phấn và giao phối gần có đặc điểm là: A. Qua các thế hệ tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng. B. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ. C. Qua các thế hệ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm. D. quần thể giao phối một cách ngẫu nhiên. Câu 64. Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt; (2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n; (3) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp -caroten trong hạt; (4) Tạo giống nho không hạt; (5) Tạo cừu Đôly; (6) Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người. Mã đề 302
- Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 65. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. C. đấu tranh sinh tồn. D. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. Câu 66. Trong quần thể,ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ vì: A. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp nhanh B. tỉ lệ dị hợp giảm,tỉ lệ đồng hợp tăng C. tần số đột biến có xu hướng tăng D. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng Câu 67. Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm: A. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể. C. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể D. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. Câu 68. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng AIDS. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 69. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. cho lai khác dòng. C. tạo ra dòng thuần. D. cho tự thụ phấn kéo dài. Câu 70. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là: A. 0,42. B. 0,49. C. 0,60. D. 0,09. Câu 71. Bệnh nào sau đây ở người do đột biến NST gây nên? A. Ung thư máu ác tính. B. Bạch tạng. C. Mù màu. D. Máu khó đông. Câu 72. Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen? A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. C. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen. D. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. Câu 73. Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Cánh chim và chi trước của mèo C. Mang cá và mang tôm. D. Chân chuột chũi và chân dế dũi. Câu 74. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây không phải là thể ba? A. Hội chứng 3X. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 75. Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến cấu trúc NST. Câu 76. Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. Câu 77. Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm chủ yếu giống với : A. Cừu cho trứng B. cừu cho nhân C. cừu mẹ mang thai D. cừu cho nhân và cho trứng Câu 78. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. B. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Mã đề 302
- C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. Câu 79. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống bông kháng sâu hại. B. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. C. Giống lúa "gạo vàng" D. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. Câu 80. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất B. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai C. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào Câu 81. Để xác định quan hệ họ hàng giữa các sinh vật người ta không dựa vào A. bằng chứng tế bào học. B. cơ quan thoái hóa. C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự. Câu 82. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là: A. đột biến. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di - nhập gen. Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen a của quần thể này là ? A. 0,6. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 84. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. B. hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 85. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tính tần số alen D trong quần thể này ? Câu 86. Một quần thể sóc có số lượng như sau : 1050 con lông nâu đồng hợp, 150 con lông nâu dị hợp, 300 con lông trắng, màu lông do một gen gồm 2 alen qui định. Tìm tần số tương đối của các alen? Câu 87. Quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng với 2 loại kiểu hình là hoa đỏ(do B trội hoàn toàn quy định) và hoa trắng(do b quy định). Tỷ lệ hoa đỏ 84%. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể. ------ HẾT ------ Mã đề 302
- Mã đề 302
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 303 PHẦN I .TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM ) Câu 57. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. tạo ra dòng thuần. C. cho tự thụ phấn kéo dài. D. cho lai khác dòng. Câu 58. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. B. Giống bông kháng sâu hại. C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. D. Giống lúa "gạo vàng" Câu 59. Sự truyền hạt phấn và sự phát tán bào tử nhờ sâu bọ là ví dụ về A. Đột biến. B. Yếu tố ngẫu nhiên. C. Di nhập gen. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 60. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,75. B. 0,25. C. 0,6. D. 0,5. Câu 61. Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A. Cấy truyền hợp tử. B. công nghệ sinh học tế bào. C. nhân bản vô tính động vật. D. cấy truyền phôi. Câu 62. Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau. B. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình. D. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể. Câu 63. Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là : A. Restrictaza và lipaza. B. Restrictaza và ligaza. C. Ligaza và restrictaza. D. Lipaza và restrictaza. Câu 64. Vòi hút bướm ruồi và mỏ chim ruồi là cơ quan: A. cơ quan tương tự. B. cơ quan thoái hóa. C. bằng chứng tế bào học. D. cơ quan tương đồng. Câu 65. Tiến hoá lớn là quá trình: A. hình thành loài mới. B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 66. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi QT là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 67. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. B. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào. C. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. D. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. Câu 68. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là: A. giao phối. B. các cơ chế cách li. C. chọn lọc tự nhiên D. đột biến. Mã đề 303 Trang 1/3
- Câu 69. Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Gan. B. Ruột thừa. C. Ruột non. D. Phổi. Câu 70. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Hội chứng Đao là một loại bệnh di truyền phân tử. B. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. D. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. Câu 71. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. giao phối. B. đột biến. C. CLTN. D. yếu tố ngẫu nhiên. Câu 72. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh mù màu đỏ và xanh lục. B. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 73. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. cánh dơi và cánh ong mật. B. cánh dơi và cánh bướm. C. tay người và vây cá. D. Tay người và cánh dơi . Câu 74. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là : A. thường biến. B. biến dị cá thể. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 75. Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp: A. chuyển gen. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. cấy truyền phôi. Câu 76. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? A. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Đột biến. D. Tạo giống nhờ công nghệ gen. Câu 77. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là: A. di - nhập gen. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. đột biến. Câu 78. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. B. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. C. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. D. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. Câu 79. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen có ưu thế lai thấp nhất là A. AaBbDd. B. AaBbDD. C. AaBBDD. D. aaBBDD. Câu 80. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. C. đấu tranh sinh tồn. D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. Câu 81. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 82. Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì đó là: A. bằng chứng gián tiếp. B. bằng chứng giải phẫu so sánh. C. bằng chứng trực tiếp. D. bằng chứng sinh học phân tử. Câu 83. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 84. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; Mã đề 303 Trang 2/3
- 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. 3, 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 1, 3 D. 2, 3, 1 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 85. Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA,400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa.Hãy tính tần số của các alen A và a trong quần thể. Cho biết quần thể có cân bằng về thành phần kiểu gen không ? Câu 86. Quần thể Gà có các kiểu gen như sau: 200AA; 500Aa và 300aa.Tính Tần số tương đối các alen A và a của quần thể là bao nhiêu? Câu 87. Quần thể ban đầu 100% cá thể có kiểu gen dị hợp. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào ? ------ HẾT ------ Mã đề 303 Trang 3/3
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 304 ............................................................................ PHẦN I .TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM ) Câu 57. Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến NST. B. đột biến cấu trúc NST. C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp. Câu 58. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. cho lai khác dòng. C. tạo ra dòng thuần. D. cho tự thụ phấn kéo dài. Câu 59. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là A. đấu tranh sinh tồn. B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. Câu 60. Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt; (2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n; (3) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp -caroten trong hạt; (4) Tạo giống nho không hạt; (5) Tạo cừu Đôly; (6) Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người. Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 61. Hình dưới là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này A. mắc hội chứng Claiphentơ. B. mắc hội chứng Tớcnơ. C. mắc hội chứng Đao. D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. Câu 62. Trong kỹ thuật chuyển gen thì gen đánh dấu có vai trò A. phân biệt các loại tế bào khác nhau. B. giúp nhận biết tế bào đang phân chia. C. giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp. D. gây biến đổi một gen khác. Câu 63. Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh chim và chi trước của mèo B. Chân chuột chũi và chân dế dũi. C. Cánh dơi và cánh bướm. D. Mang cá và mang tôm. Câu 64. Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm: A. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. B. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. Mã đề 304
- C. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể. D. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể Câu 65. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là: A. 0,09. B. 0,60. C. 0,49. D. 0,42. Câu 66. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen a của quần thể này là ? A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4. Câu 67. Trong quần thể,ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ vì: A. tần số đột biến có xu hướng tăng B. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp nhanh C. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng D. tỉ lệ dị hợp giảm,tỉ lệ đồng hợp tăng Câu 68. Để xác định quan hệ họ hàng giữa các sinh vật người ta không dựa vào A. bằng chứng tế bào học. B. cơ quan thoái hóa. C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự. Câu 69. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây không phải là thể ba? A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng 3X. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 70. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 71. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. B. Giống bông kháng sâu hại. C. Giống lúa "gạo vàng" D. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. Câu 72. Bệnh nào sau đây ở người do đột biến NST gây nên? A. Máu khó đông. B. Bạch tạng. C. Ung thư máu ác tính. D. Mù màu. Câu 73. Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. D. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. Câu 74. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai B. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng C. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào Câu 75. Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm chủ yếu giống với : A. cừu cho nhân B. cừu mẹ mang thai C. cừu cho nhân và cho trứng D. Cừu cho trứng Câu 76. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen có ưu thế lai thấp nhất là A. AaBbDD. B. AaBbDd. C. aaBBDD. D. AaBBDD. Câu 77. Trong các quần thể sau đây, quần thể nào có tần số alen a thấp nhất? A. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa B. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa C. 0,2AA : 0, 8Aa D. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa Câu 78. Phân tử ADN tái tổ hợp là: A. Một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn B. Đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit C. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận D. phân tử ADN được tìm thấy trong nhân của vi khuẩn Mã đề 304
- Câu 79. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc: A. bằng chứng sinh học phân tử. B. bằng chứng địa lí sinh học. C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng phôi sinh học. Câu 80. Quần thể tự thụ phấn và giao phối gần có đặc điểm là: A. quần thể giao phối một cách ngẫu nhiên. B. Qua các thế hệ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm. C. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ. D. Qua các thế hệ tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng. Câu 81. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS. Câu 82. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là: A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến. C. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. Câu 84. Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen? A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen. C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 85. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tính tần số alen D trong quần thể này ? Câu 86. Một quần thể sóc có số lượng như sau : 1050 con lông nâu đồng hợp, 150 con lông nâu dị hợp, 300 con lông trắng, màu lông do một gen gồm 2 alen qui định. Tìm tần số tương đối của các alen? Câu 87. Quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng với 2 loại kiểu hình là hoa đỏ(do B trội hoàn toàn quy định) và hoa trắng(do b quy định). Tỷ lệ hoa đỏ 84%. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể. ------ HẾT ------ Mã đề 304
- Mã đề 304
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 305 PHẦN I .TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM ) Câu 57. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen. Câu 58. Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Phổi. B. Ruột thừa. C. Ruột non. D. Gan. Câu 59. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. B. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. C. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào. D. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. Câu 60. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác dòng. B. cho tự thụ phấn kéo dài. C. tạo ra dòng thuần. D. cho lai khác loài. Câu 61. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh mù màu đỏ và xanh lục. B. Bệnh phêninkêtô niệu. C. Bệnh máu khó đông. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 62. Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. công nghệ sinh học tế bào. C. Cấy truyền hợp tử. D. nhân bản vô tính động vật. Câu 63. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. B. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. C. Hội chứng Đao là một loại bệnh di truyền phân tử. D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. Câu 64. Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là A. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể. B. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình. C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau. D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. Câu 65. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài. Câu 66. Sự truyền hạt phấn và sự phát tán bào tử nhờ sâu bọ là ví dụ về A. Đột biến. B. Yếu tố ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. Di nhập gen. Câu 67. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen có ưu thế lai thấp nhất là A. AaBbDD. B. AaBBDD. C. aaBBDD. D. AaBbDd. Câu 68. Enzim giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là : A. Lipaza và restrictaza. B. Restrictaza và ligaza. C. Ligaza và restrictaza. D. Restrictaza và lipaza. Câu 69. Vòi hút bướm ruồi và mỏ chim ruồi là cơ quan: A. cơ quan tương đồng. B. bằng chứng tế bào học. C. cơ quan tương tự. D. cơ quan thoái hóa. Câu 70. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là : Mã đề 305 Trang 1/3
- A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. biến dị cá thể. D. thường biến. Câu 71. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi QT là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 72. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. B. Giống bông kháng sâu hại. C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. D. Giống lúa "gạo vàng" Câu 73. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. B. đấu tranh sinh tồn. C. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. D. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. Câu 74. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là: A. chọn lọc tự nhiên B. các cơ chế cách li. C. giao phối. D. đột biến. Câu 75. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. 2, 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 1, 2 D. 2, 3, 1 Câu 76. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. CLTN. B. giao phối. C. yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến. Câu 77. Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. chuyển gen. C. gây đột biến. D. nhân bản vô tính. Câu 78. Tiến hoá lớn là quá trình: A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. hình thành loài mới. Câu 79. Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì đó là: A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng gián tiếp. C. bằng chứng trực tiếp. D. bằng chứng sinh học phân tử. Câu 80. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,5. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,25. Câu 81. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. C. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. Câu 82. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? A. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Đột biến. D. Tạo giống nhờ công nghệ gen. Câu 83. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. cánh dơi và cánh ong mật. B. Tay người và cánh dơi . C. tay người và vây cá. D. cánh dơi và cánh bướm. Mã đề 305 Trang 2/3
- Câu 84. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là: A. di - nhập gen. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 85. Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA,400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa.Hãy tính tần số của các alen A và a trong quần thể. Cho biết quần thể có cân bằng về thành phần kiểu gen không ? Câu 86. Quần thể Gà có các kiểu gen như sau: 200AA; 500Aa và 300aa.Tính Tần số tương đối các alen A và a của quần thể là bao nhiêu? Câu 87. Quần thể ban đầu 100% cá thể có kiểu gen dị hợp. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào ? ------ HẾT ------ Mã đề 305 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn