intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan” giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi giữa HK2 sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan

  1. MA TRẬN MÔN KHTN 6 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 I. Yêu cầu cần đạt Biểu hiện tương STT Yêu cầu cần đạt của chủ đề tứng NL KHTN - Nhận biết được một số đại diện trong tự nhiên thuộc các nhóm thực vật đã học. ( TN câu 1,2) Nhận thức 1.1 KHTN mức 1 - Phân biệt được các nhóm sinh vật trong tự nhiên nhận biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra.( TN C3) Dựa vào đặc điểm nhận biết được vai trò thực tiến và tác Nhận thức 1.2 KHTN mức 2 hại của các sinh vật trong đời sống (TN C4) Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên Nhận thức 1.3 KHTN mức 3 ( TL C5) Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong Tìm hiểu tự 2.1 thực tiễn (TL C8) nhiên, mức 1 Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh Tìm hiểu tự 2.2 vật gây ra. (TL C7) nhiên, mức 2 Xây dựng khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. (TL Tìm hiểu tự 2.3 C6) nhiên, mức 3 - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Về được sơ đồ các Vận dụng KT, 3.1 nhóm thực vật; Phản biệt được các nhóm thực vật trong tự KN đã học, mức nhiên theo các tiêu chí phân loại đã học.(TL C9) 1 -Vận dụng kiến thức đã học bày được vai trò của thực vật Vận dụng KT, trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, dược 3.2 KN đã học, mức phẩm, đồ dùng, ...; Nhận thức được vai trò của thực vật 2 với vấn để bảo vệ môi trường (TL C10)
  2. II. Ma trận đề kiểm tra Năng lực KHTN Vận dụng KT, KN Nội dung Nhận thức KHTN Tìm hiểu tự nhiên Tổng đã học M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3 Phân loại C1,2 thế giới C6 sống Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 1 1.5 Virus C4 Số câu 0.5 0.5 Số điểm 0.5 0.5 Vi khuẩn C4 Số câu 0.5 0.5 Số điểm 0.75 0.75 Nguyên C3 C7 sinh vật Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1 1.25 Nấm C8 Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Thực vật C5 C9 C10 Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2 1 2 5 Tổng Số câu 3 1 1 1 1 1 1 1 10 (Số điểm 0.75 1.25 2 1 1 1 1 2 10
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÌN NGAN Năm học 2021 – 2022 Đề số 1 Môn: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. (0,25 điểm) Cây hoa hồng thuộc nhóm thực vật nào? A. Rêu B. Hạt kín C. Hạt trần D. Dương xỉ Câu 2. (0,25 điểm). Cây nào dưới đây thuộc cây hạt trần? A. Lúa. B. cây rau cải. C. Vạn tuế. D. Cây rau bợ Câu 3.(0.25 điểm). Sinh vật gây bệnh sốt rét là loài nào dưới đây? A. Trùng roi. B. Trùng sốt rét. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày Câu 4. (1,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống? Bệnh tiêu chảy; Trực khuẩn đường ruột; virus Corona ; Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau đầu, tiêu chảy; Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác. Tên bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh COVID 19 PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5. (2 điểm) Tại sao người ta hay nói “Rừng là lá phổi xanh của trái đất”. Vậy việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường? Câu 6. (1,0 điểm) Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân. Câu 7. (1,0 điểm) Trình bày biện pháp phòng chống bệnh kiết lỵ. Câu 8. (1,0 điểm) Trình bày lợi ích của Nấm trong đời sống và trong tự nhiên Câu 9. (1.0 điểm) Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín? Câu 10. (2.0 điểm) Em nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở địa phương, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, hãy nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật. ……….Hết……….
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn: KHTN 6 ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Trắc nghi Câu 1 2 3 0.75 ệm Đáp án B C B Điểm 0,25 0,25 0,25 Câu 3: Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm Tên bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh 1.25 Bệnh tiêu Trực khuẩn đường Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau chảy ruột đầu, tiêu chảy COVID 19 virus Corona Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác Tự luận - Rừng giúp hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không 0,5 khí được cân bằng, ổn định. - Giúp điều hòa khí hậu, tán rừng giúp che bớt ánh nắng và góp phần 0,5 5 làm giảm nhiệt độ không khí. - Rừng cây cản bụi, cản gió và tiêu diệt một số vi khuẩn góp phần làm 0,5 giảm ô nhiễm không khí. - Rừng góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước. 0,5 - Bước 1. Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật. 0,25 - Bước 2. Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để phân chia sinh vật 0,25 thành hai nhóm. 6 - Bước 3. Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai nhóm nhỏ hon 0,25 cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật. 0,25 - Bước 4. Xây dựng khoá lưỡng phân hoàn chỉnh. + Biện pháp phòng chống bệnh kiết lỵ: Vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ 1 7 sinh cá nhân… * Nấm có lợi: 0,5 + Đối với tự nhiên: Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. + Đối với con người: Nấm được sử dụng làm thức ăn, nấm được sử 0.5 8 dụng làm tác nhân lên men trong sản xuất rượu, bia, nấm được sử dụng làm thực phẩm chức năng bổ dưỡng cho cơthể, nấm được sử dụng làm thuốc trừ sâu sinh học.
  5. Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín: 9 + Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá noãn. 0.5 + Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả. 0.5 + Địa phương em có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay 1 đang có sự suy giảm nghiêm trọng củ yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi… 10 1 + Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đòi núi trọc, bảo vệ các cây con, là Hs thì có thể tham gia các phong trào trồng cây gây rừng, vệ sinh môi trường….
  6. TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II PHÌN NGAN Năm học 2021 – 2022 Đề số 2 Môn: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. (0.25 điểm) Ở dương xỉ, các túi bao tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây, Câu 2. (0.25 điểm) Cây ngô, sắn thuộc nhóm cây nào sau đây theo vai trò sử dụng A. Cây ăn quả B. Cây lương thực C. Cây thực phẩm. D. Làm thuốc. Câu 3.(0.25 điểm). Sinh vật gây bệnh kiết lỵ là loài nào dưới đây? A. Trùng roi. B. Trùng kiết lỵ. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày Câu 4. (1,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống? Bệnh sốt rét; trùng sốt rét; virus Corona ; Sốt, ớn lạnh, đổ mồ hôi, nhức đầu, đau nhức cơ thể; Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác. Tên bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh COVID 19 PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5. (2 điểm) Tại sao người ta hay nói “Rừng là lá phổi xanh của trái đất”. Vậy việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường? Câu 6. (1,0 điểm) Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân. Câu 7. (1,0 điểm) Trình bày biện pháp phòng chống bệnh sốt rét Câu 8. (1,0 điểm) Trình bày tác hại của Nấm trong đời sống và trong tự nhiên Câu 9. (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản của cây Hạt trần và cây Hạt kín? Câu 10. (2.0 điểm) Em nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở địa phương, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, hãy nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật. ……….Hết……….
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn: KHTN 6 ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Trắc nghi Câu 1 2 3 0.75 ệm Đáp án A B B Điểm 0,25 0,25 0,25 Câu 3: Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm Tên bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh Sốt, ớn lạnh, đổ mồ hôi, 1.25 Bệnh sốt rét trùng sốt rét nhức đầu, đau nhức cơ thể COVID 19 virus Corona Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác Tự luận - Rừng giúp hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không 0,5 khí được cân bằng, ổn định. - Giúp điều hòa khí hậu, tán rừng giúp che bớt ánh nắng và góp phần 0,5 5 làm giảm nhiệt độ không khí. - Rừng cây cản bụi, cản gió và tiêu diệt một số vi khuẩn góp phần làm 0,5 giảm ô nhiễm không khí. - Rừng góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước. 0,5 - Bước 1. Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật. 0,25 - Bước 2. Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để phân chia sinh vật 0,25 thành hai nhóm. 6 - Bước 3. Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai nhóm nhỏ hon 0,25 cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật. 0,25 - Bước 4. Xây dựng khoá lưỡng phân hoàn chỉnh. + Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét: Tiêu diệt côn trùng trung gian 1 7 truyền bệnh: muỗi, bọ gậy; Vệ sinh môi trường sạch sẽ, đi ngủ mắc màn… * Nấm có hại: 0,5 + Nấm kí sinh gây bệnh cho thực, nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ 8 dùng… + Nấm gây ngộ độc cho người. 0,5 Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín: 9 + Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá noãn. 0.5 + Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả. 0.5
  8. + Địa phương em có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay 1 đang có sự suy giảm nghiêm trọng củ yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi… 10 1 + Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đòi núi trọc, bảo vệ các cây con, là Hs thì có thể tham gia các phong trào trồng cây gây rừng, vệ sinh môi trường….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2