intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Long Hòa

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Long Hòa” dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Long Hòa

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II  TRƯỜNG LONG HÒA NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn: Sinh học 7 Các mức độ nhận thức        Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TN TL TN TL TN TL TN Đặc  Tập  điểm  tính   về  chung  Lớp Lưỡng cư đời  của  sống  lưỡng  của ếch cư Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 2 2.5 Tỉ lệ 20% 80% 100% Đặc   điểm cấu   Đời   Đặc   tạo ngoài   sống   điểm   của   thằn   Lớp Bò sát của   chung  lằn   thích   thằn   của   bò   nghi   với   lằn sát đời   sống   ở cạn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 1 0.25 1.5 Tỉ lệ 16.67% 66.67% 16.67% 100% Chim   Đặc   bồ   câu   điểm   Vai   trò  Lớp Chim và   các  chung  của   nhóm  của   lớp   chim chim chim Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0.75 1 1 2.75 Tỉ lệ 27.27% 36.36% 36.36% 100% Lớp Thú Đặ c   Đa dạng   điểm   của lớp  
  2. chung  của   thú lớp thú   Số câu 1 5 6 Số điểm 2 1.25 3.25 Tỉ lệ 61.54% 38.46% 100% Tổng cộng Số câu 6 1 7 2 1 17 Số điểm 1.5 2 3.25 3.0 0.25 10 Tỉ lệ (%) 15% 20% 32.5% 30% 2.5% 100%
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG LONG HÒA  NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn: Sinh học 6 Thời gian làm bài: 45  phút (không kể thời   gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.  Trắc nghiệm: (5 điểm)                                      Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng: Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở:  A. chim B. thú C. ếch   D. thằn lằn Câu 2. Hệ tuần hoàn tim có vách hụt là của: A. chim B. thú C. ếch   D. thằn lằn Câu 3. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp: A. chim B. thú C. lưỡng cư   D. bò sát Câu 4. Nhóm thú gồm toàn thú guốc chẵn: A. Lợn, ngựa B. Voi, hươu C. Lợn, bò   D. Bò, ngựa Câu 5. Dơi ăn quả thuộc lớp: A. lưỡng cư B. bò sát C. chim   D. thú Câu 6. Bộ thú thông minh nhất trong các loài thú là: A. bộ dơi B. bộ cá voi C. bộ ăn thịt   D. bộ linh trưởng Câu 7. Loài nào hô hấp qua da là chủ yếu: A. ếch đồng B. chim bồ câu C. thú mỏ vịt              D. thỏ Câu 8. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim? A. Nhóm chim bay B. Nhóm chim bơi
  4. C. Nhóm chim chạy D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên Câu 9. Loài thú nào sau đây sinh sản bằng cách đẻ trứng? A. Kanguru B. Dơi ăn quả C. Thú mỏ vịt    D. Chuột chù Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của: A. ếch đồng B. chim bồ câu C. thằn lằn bóng    D. thỏ  Câu 11. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: A. đà điểu, gà, vịt B. chim cánh cụt, gà, cú C. đà điểu, chim cánh cụt, công D. công, gà, vịt, cú Câu 12. Tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng thấy ở: A. chim bồ câu B. gà            C. thỏ               D. thằn lằn Câu 13: Chọn từ thích hợp sau lông vũ, mỏ sừng, có xương sống, 2 ngăn, 4 ngăn điền vào chỗ  trống hoàn thành đặc điểm chung của lớp chim (1 điểm) Chim là những động vật .........(1)............... thích nghi cao với đời sống bay lượn và với   những   điều   kiện   khác   nhau.   Chúng   có   những   đặc   điểm   chung   sau:   mình   có   .............. (2)................bao phủ; chi trước biến đổi thành cánh; có............(3).............; phổi có mạng  ống  khí, có túi khí tham gia vào hô hấp; tim có .............(4)................, máu đỏ  tươi đi nuôi cơ thể, là   động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ  đá vôi, được ấp nở  ra con nhờ  thân nhiệt của chim bố,  mẹ. Trả lời: 1........................................... 2........................................... 3........................................... 4........................................... Câu14: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng  đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn (1 điểm) Cột A Cột B Trả lời A. Bảo vệ  màng nhĩ và hướng các  1. Da khô, có vảy sừng bao bọc 1....... âm thanh vào màng nhĩ B.   Phát   huy   vai   trò   các   giác   quan  2. Mắt có mi cử động, có nước mắt nằm   trên   đầu,   tạo   điều   kiện   bắt  2........ mồi dễ dàng C.   Bảo   vệ   mắt,   có   nước   mắt   để  3. Có cổ dài 3......... màng mắt không bị khô 4. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ  bên  D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của  4.......... đầu cơ thể II. Tự luận (5 điểm) Câu 15 (2 điểm) Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi   về đêm? Câu 16 (2đ điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú? 
  5. Câu 17 (1 điểm): Cho ví dụ về 2 loài chim gây hại và 2 loài chim có lợi cho con người? ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ GIÁO VIÊ RA ĐỀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất (3 điểm), mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3  4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C D D A B C C D A Câu 13 (1 điểm) Điền vào chỗ trống, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm 1. Có xương sống (0.25 điểm) 2. Lông vũ (0.25 điểm) 3. Mỏ sừng (0.25 điểm) 3. 4 ngăn (0.25 điểm) Câu 14 (1 điểm) Ghép cột, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm 1. D (0.25 điểm) 2. C (0.25 điểm) 3. B (0.25 điểm) 4. A (0.25 điểm) II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm ­ Ếch hô hấp qua da là chủ  yếu, nếu da khô cơ  thể  mất nước thì ếch sẽ  1.0 chết. 15 ­ Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời  1.0 gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi. 16 ­ Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất 0.5
  6. ­ Thai sinh và nuôi con bằng sữa 0.5 ­ Có lông mao bộ răng phân hóa 3 loại  0.5 ­ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là ĐV hằng nhiệt 0.5 ­ Chim gây hại cho cây trồng Ví dụ: Chim sẻ, Chim vẹt,..... 0.5 17 ­ Chim có lợi cho con người Ví dụ: Chim sâu, Chim cú mèo,.... 0.5 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2