intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC: 2021-2022 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Chủ đề Q Chương -Khẩu phần là gì? VI: Nêu các nguyên Trao đổi tắc lập khẩu phần chất và ? năng -Giá trị dinh lượng dưỡng của thức 2,5 điểm 10% tổng số ăn biểu hiện như 25% điểm= 1 thế nào? điểm -Nêu đặc điểm Vitamin D Số câu 2(C2,3) 1(C1) Số điểm : 0,5đ=5% 2đ=20 3 % % 2,5đ=25% Số câu 2Câu 1Câu Số điểm: 0,5đ = 2đ = % 5% 20% Chương - Cấu tạo của hệ Bài tiết đóng Bài tiết đóng vai VII: bài tiết nước tiểu. vai trò quan trò quan trọng Bài tiết -Trình bày quá trọng như thế như thế nào với 3 điểm 10% trình sự tạo thành nào với cơ thể cơ thể sống? 30% tổng số nước tiểu sống? điểm= 1 -Chức năng của Giải thích tại điểm cơ quan bài tiết . sao khi trời lạnh đi tiểu lại có hiện tượng rùng mình? Số câu 4(C7,10,1 1(C4) 1/2(C3) 6 Số điểm : 1,12) + 0,5đ=5 3đ=30% % 1đ=10% 1/2(C % 3) 1,5đ= 15% Số câu 4Câu 1+1/2 1/2Câu
  2. Số điểm: 1đ = 10% Câu 0,5 đ = % 1,5 đ 5% = 15% Chương Trình bày các VIII: Da chức năng của 1,0 điểm 20% t.số da? 10% điểm= 2 điểm Số câu 1(C2) Số điểm : 1đ=10 1 % % 1đ=10% Số câu 1Câu Số điểm: 1đ= % 10% Chương Nguyên nhân và IX: cách khắc phục Thần các tật của mắt? kinh và cách phòng bệnh giác về mắt cận thị ở quan học sinh THCS 40% T. Số -Chức năng các điểm= 4 trụ não, tiểu não, điểm não trung gian, đại não, tủy sống, - Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? -Chức năng hệ thần kinh vận động Số câu 6(C1,4, 1(C5) Số điểm : 6,9,5,8) 2đ=20 % 1đ=10 % 7 % 3,5đ=35% Số câu 6Câu 1Câu 15% Số điểm: 1,5 đ = 2đ= % 15% 20% Tổng số 8 câu =4,5đ 7 câu =3,5đ 1,5câu =1,5đ 0,5 câu= 0,5đ 10 đ điểm Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100%
  3. UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN SINH HỌC LỚP:8 Thời gian:45phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . ĐỀ Trắc nghiệm Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất:(3đ) Câu 1: Chức năng của tiểu não: A. điều hòa phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể. B. giữ thăng bằng cho cơ thể. C. dẫn truyền các xung thần kinh từ tủy sống lên não bộ và ngược lại. D. cả A và B Câu 2: Cần phối hợp các loại thức ăn để: A. cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. B. cung cấp đủ cho nhu cầu cơ thể. C. cung cấp đủ muối khoáng cho cơ thể. D. cung cấp đủ các loại chất hữu cơ cho cơ thể. Câu 3: Thiếu vitamin D sẽ gây bệnh A. thiếu máu. B. hoại huyết C. còi xương ở trẻ D. khô giác mạc mắt Câu 4: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là: A. Não B. Nơron C. Trung ương thần kinh D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Phân hệ thần kinh vận động có chức năng: A. Điều hòa các cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của cơ vân. C. Điều khiển, điều hòa hoạt động của cơ trơn. D. Điều khiển các cơ quan tiêu hoá, thần kinh Câu 6: Là căn cứ thần kinh của phản xạ có điều kiện. A. tủy sống B. trụ não C. tiểu não D. đại não Câu 7: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống thận, bóng đái C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái D. Thận, bóng đái, ống đái. Câu 8: Rễ trước có chức năng: A. dẫn truyền xung vận động. B. dẫn truyền xung cảm giác. C. dẫn truyền xung phản ứng. D. dẫn truyền xung trung gian Câu 9: Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan: A. tủy sống B. trụ não C. tiểu não D. đại não Câu 10: Quá trình lọc máu xảy ra ở đâu: A. Ống thận B. Bể thận C. Cầu thận D. Tuỷ thận Câu 11: Chức năng của cơ quan bài tiết là: A. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã. B. Các chất độc hại khác và các chất thừa C. Để duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
  4. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Sự tạo thành nước tiểu chính thức là. A. Hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và chất thừa. B. Hấp thụ lại các chất cần thiết, loại bỏ các chất cặn bã, chất thừa. C. Bài tiết tiếp các chất độc và chất thừa, loại bỏ các chất cặn bả. D. Bài tiết tiếp các chất độc và chất thừa, tạo ra nước tiểu đầu. II. TỰ LUẬN: Câu 1:(2đ) Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ? Câu 2: (1đ)Trình bày các chức năng của da? Câu 3: (1đ) Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Câu 4: (1đ) Giải thích tại sao khi trời lạnh đi tiểu lại có hiện tượng rùng mình? Câu 5. (2đ) Nguyên nhân và cách khắc phục các tật của mắt?cách phòng bệnh về mắt cận thị ở học sinh THCS BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
  5. UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC LỚP:8 Đề A. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B B D C A B C D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm Tổng điểm - Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. - Nguyên tắc lập khẩu phần : 0,5 Câu 1 + Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng. 0,5 2đ (2đ) + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối 0,5 khoáng và vitamin. 0,5 + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. * Chức năng của da? + Bảo vệ cơ thể: chống lại các yếu tố gây hại của môi trường... 0,25 Câu 2 + Tiếp nhận các kích thích xúc giác 0,25 1đ (1đ) + Bài tiết 0,25 + Điều hòa thân nhiệt + Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người 0,25 Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống ? - Bài tiết có vai trò quan trọng đối với cơ thể: Bài tiết giúp cơ thể 0,5 các chất độc hại do quá trình chuyển hóa của tế bào sinh ra như Câu 3 CO2, urê, axituric, ... không ngừng được lọc và thải ra môi trường (2đ) ngoài. - Nếu vì một lý do nào đó, bài tiết bị trì trệ các chất độc hại này 0,5 bị tích tụ trong máu làm biến đổi tính chất môi trường trong 2đ tinh trạng bệnh lí hoặc có thể dẫn đến cái chết. Giải thích tại sao khi trời lạnh đi tiểu lại có hiện tượng rùng mình? -Vì nhiệt độ cơ thể luôn ổn định ở khoảng 37 0C. Đây là nhiệt độ 0,25 thích hợp cho các hoạt động sống của tế bào và của cơ thể. 1đ Câu 4 -Vì vậy khi nhiệt độ môi trường lạnh quá cơ thể xảy ra một số hiện 0,25 (1đ) tượng sinh lí để chống lạnh. -Rùng mình vì nhiệt bị mất đi do nước hấp thụ thải ra ngoài nên cơ 0,5 thể có phản xạ tự bảo vệ mình ( co cơ) để sinh nhiệt bù lại lượng nhiệt đã mất Câu 5 Nguyên nhân và cách khắc phục các tật của mắt?cách phòng bệnh (2đ) về mắt cận thị ở học sinh THCS - Mắt cận thị: +Cầu mắt dài ( bẩm sinh), 0,25 2đ +Thể thuỷ tinh quá phồng không giữ đúng khoảng cách, 0,25 + Đeo kính mặt lõm(phân kỳ). 0,25 - Mắt viễn thị: +Cầu mắt ngắn ( bẩm sinh), 0,25
  6. +Thể thuỷ tinh bị lão hóa, mất tính đàn hồi +Đeo kính mặt lồi (kính hội tụ) 0,25 c/ Cách phòng chống: 0,25 - Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách. - Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc 0,5 nhiều. - Khi bị cận thị phải đeo kính cận.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2