intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Sinh học 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8/ …… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm bằng Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Nhận xét của GV số chữ Người coi Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng ở trẻ em cao hơn người trưởng thành vì A. cần được tích lũy cho cơ thể phát triển. B. trẻ em hoạt động nhiều hơn. C. người trưởng thành hoạt động ít hơn. D. trẻ em hay bị ốm hơn. Câu 2: Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm? A. Dứa gai B. Trứng gà C. Bánh đa D. Cải ngọt Câu 3: Nhu cầu dinh dưỡng của người lao động nặng cao hơn người lao động nhẹ là nội dung của yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính C. Trạng thái cơ thể. D. Dạng hoạt động. Câu 4: Một trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết là A. không hút thuốc lá B. uống nhiều nước. C. khẩu phần ăn uống không hợp lí. D. rửa tay sạch sau khi đi vệ sinh. Câu 5: Hình thức rèn luyện da phù hợp là A. tắm nắng lúc 7-8h B. tắm nước lạnh C. tắm càng lâu càng tốt D. tắm nắng lúc 12-14h. Câu 6: Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ B. Đút tay vào lỗ tai C. Rửa tay bằng nước oxigià D. Thổi bằng miệng Câu 7: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là A. điều khiển các hoạt động có ý thức B. điều khiển, điều hòa các hoạt động của các nội quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. trung tâm điều khiển các quá trình trao đổi chất. Câu 8:Vị trí của não trung gian là: A. nằm phía dưới tủy sống B. nằm giữa tủy sống và trụ não C. nằm ở giữa trụ não và đại não D. nằm giữa hành não và cầu não Câu 9: Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của A. não trung gian B. tủy sống C. tiểu não D. trụ não Câu 10: Dây thần kinh tủy là dây pha vì A. dây thần kinh tủy gồm các bó sợi cảm giác, bó sợi vận động.
  2. B. dây thần kinh tủy vừa thực hiện chức năng dẫn truyền xung thần kinh cảm giác, vừa dẫn truyền xung thần kinh vận động. C. dây thần kinh tủy nối với tủy sống bởi rễ trước và rễ sau. D. dây thần kinh tủy gồm các bó sợi thần kinh hướng tâm và bó sợi thần kinh li tâm. Câu 11: Sự vận động của các chi chịu sự điều khiển bởi các căn cứ thần kinh nằm ở A. tủy sống. B. não trung gian. C. trụ não. D. tiểu não. Câu 12: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu? A. Trung khu xử lý thông tin B. Cơ quan thụ cảm C. Cơ quan trả lời kích thích D. Dây thần kinh li tâm Câu 13: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì? A. Giảm trọng lượng của não. B. Giảm thể tích não bộ. C. Sản xuất nơron thần kinh. D.Tăng diện tích bề mặt vỏ não. Câu 14: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm mấy phân hệ? A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 15:Ếch đã hủy não để nguyên tủy, khi kích thích vào một chi bằng dung dịch HCl 0,3% thì kết quả là A. không có chi nào co. B. ếch co chi bị kích thích C. tất cả các chi đều co. D. các chi còn lại đều co B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu. Câu 2: (2,0 điểm) Nêu các thành phần của hệ thần kinh ?Vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam, đá chân chiêu trong lúc đi? Câu 3: (1,0 điểm) Vì sao khi trẻ bị nóng sốt thì chúng ta thường dùng khăn ấm để lau người cho trẻ? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................................
  3. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Sinh học- lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng0,33đ, 2 ý đúng được 0,67 điểm, 3 ý đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D B A A B C A A A A D B B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm - Sự tạo thành nước tiểu: gồm 3 quá trình: 0,25 điểm + Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu. 0,25 điểm + Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết. 0,25 điểm Câu 1 + Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận 0,25 điểm 2,0 điểm để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu. - Thải nước tiểu: Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt 1,0 điểm động của cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng. * Hệ thần kinh gồm 2 phần: Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại 0,5 điểm biên - Trung ương gồm 2 phần: 0,5 điểm + Não gồm: đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não. + Tủy sống Câu 2 - Ngoại biên gồm: Dây thần kinh và hạch thần kinh 2,0 điểm 0,5 điểm + Dây TK gồm bó sợi vận động va bó sợi cảm giác * Người say rượu thường chân nam đá chân chiêu trong lúc đi do rượu đã ngăn cản ức chế sự dẫn truyền qua xinap giữa các tế bào có liên quan 0,5 điểm đến tiểu não khiến sự phối hợp hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể bị ảnh hưởng. - Khi bị sốt người ta thường hạ sốt bằng cách dùng khăn ấm lau người vì Câu 3 nước ấm trong khăn có tác dụng làm giãn nở lỗ chân lông trên cơ thể, 1,0 điểm 1,0 điểm giãn các mạch máu dưới da, tăng khả năng lưu thông máu, tăng khả năng tản nhiệt giúp hạ nhiệt nhanh hơn.
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng Chủ đề 40% 30% Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trao đổi Sự khác chất và nhau về năng nhu cầu lượng dinh 3 câu dưỡng 1 điểm (3 tiết) của mỗi cơ thể. Câu (ý) 3 câu Số điểm 1 điểm Bài tiết Trình bày Vệ sinh quá trình hệ bài tiết (3 tiết) tạo thành nước tiểu nước tiểu 2 câu và sự thải 2,33 điểm nước tiểu Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 0,33 điểm Da Vận dụng (2 tiết) chức năng điều hòa thân nhiệt của da Vệ sinh giải thích da cơ sở 3 câu khoa học 1,67 điểm của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm. Câu (ý) 2 câu 1 câu Số điểm 0,67 điểm 1 điểm Thần Nhận biết Nêu các - Chức Vì sao kinh và chức năng thành năng của người say giác từng phần cấu tủy sống, rượu quan thành tạo của hệ dây thần thường có (9 tiết) phần của thần kinh. kinh tủy. biểu hiện não bộ - Chức chân nam, 11 câu năng của đá chân 5 điểm trụ não, chiêu tiểu não, trong lúc não trung đi? gian Câu (ý) 3 câu 1ý 6 câu 1ý Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số 5 câu 9 câu 4 câu 1 câu 19 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ
  5. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng Chủ đề 40% 30% Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trao đổi chất và năng 3 câu lượng 1 điểm (3 tiết) Câu (ý) 3 câu Số điểm 1 điểm Bài tiết (3 tiết) 2 câu 2,33 điểm Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 0,33 điểm Da (2 tiết) 3 câu 1,67 điểm Câu (ý) 2 câu 1 câu Số điểm 0,67 1 điểm điểm Thần kinh và giác 11 câu quan 5 điểm (9 tiết) Câu (ý) 3 câu 1ý 6 câu 1ý Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số 5 câu 9 câu 4 câu 1 câu 19 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2